ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 12 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 12 Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng - Cặp đôi) Quyển sách Đèn điện Con én Con hổ Con chó Bàn tay Ô tô Hoa đào Cá rô Tháng 1 Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào trong các từ sau trả lời cho câu hỏi "Mẹ em làm việc ở đâu"? A. hiền lành B. nhà máy C. dịu dàng D. trời nắng Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào dùng để chỉ đặc điểm của con ngựa? A. vòi dài B. hay bắt chước C. phi như bay D. chậm chạp Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? A. gế đá B. ghò má C. ghe đò D. gẻ lở Câu hỏi 4: Từ "cây cau" trong câu "Con mèo mà trèo lên cây cau" trả lời cho câu hỏi nào? A. bao giờ B. khi nào C. ở đâu D. thế nào Câu hỏi 5: Từ nào trong các từ sau trả lời cho câu hỏi "Bác sỹ thường làm việc ở đâu"? A. cánh đồng B. bãi biển C. bệnh viện D. nhà máy Câu hỏi 6: Từ "cánh đồng" trong câu "Bố em gặt lúa trên đồng. Trờ xanh, mây trắng, nắng hồng reo vui" trả lời cho câu hỏi nào? A. là ai B. khi nào C. làm gì D. ở đâu Câu hỏi 7: Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng, lông mượt, có tài chạy nhanh? Là con gì? A. con ngựa B. con chó C. con dê D. con thỏ Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? A. hén to B. khét lẹt C. sét nghiệm D. két xắt Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào dùng để chỉ đặc điểm của con cáo? A. hiền lành B. tinh ranh C. nhút nhát D. dữ tợn Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A. sạch sẽ B. xen lẫn C. xạch sẽ D. hoa sẽ Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề) Thuộc loài chim: sư tử chép vàng chiền chiện bãi ngô ong vàng trắm cỏ vẹt bọ rùa sơn ca gõ kiến Thuộc loài thú: sư tử chép vàng chiền chiện trắm cỏ tê giác hươu sao dế mèn gõ kiến bãi ngô ong vàng Thuộc côn trùng: sư tử ong vàng trắm cỏ tê giác dế mèn gõ kiến hươu sao vẹt bọ rùa sơn ca 2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 12 Phần 1: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Chú thỏ Được xếp gọn gàng trên giá Cây bưởi Lấp lánh trên bầu trời Chim sơn ca Bơi tung tăng dưới áo Những bộ sách Đang rình bắt chuột Hoa phượng Xòe chiếc đuôi rực rỡ Đàn cá Nở đỏ rực góc sân trường Dòng suối Là ca sĩ của khu rừng Những ngôi sao Chảy róc rách Chú công Đang ăn cà rốt Chú mèo Sai trĩu quả Phần 2: Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ,phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Đồ dùng học tập Đồ dùng gia đình Đồ chơi bảng đèn lồng cây mâm gấu bông mưa mây bát búp bê vở thìa cặp sách bút máy bảng đèn lồng cây mâm gấu bông mưa mây bát búp bê vở thìa cặp sách bút máy bảng đèn lồng cây mâm gấu bông mưa mây bát búp bê vở thìa cặp sách bút máy Phần 3: Điền từ Câu 1: Điền g hoặc gh vào chỗ trống: ...i nhớ, ồ ề, a tàu Câu 2: Điền số phù hợp vào chỗ trống: Câu văn "Hoa hồng bừng tỉnh giấc sòe những cánh hoa thật đẹp với nhiều màu xắc." có lỗi sai chính tả. Câu 3: Điền "th" hay "kh" vào chỗ trống: "Gió cù khe khẽ anh mèo mướp Rủ đàn ong mật đến ăm hoa." (Theo Ngô Văn Phú) Câu 4: Điền "s" hay "x" vào chỗ trống: "Đầu năm ương muối, cuối năm gió nồm." Câu 5: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào ô trống trong câu thơ sau: "Em yêu đồ vật ong nhà Cùng em ò uyện như là bạn thân." (Theo Phan Thị Thanh Nhàn) Câu 6: Điền dấu câu phù hợp vào chỗ trống: Đây là trường học của cậu phải không Câu 7: Điền "d/ r" hoặc "gi" vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: "Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng ó Gọi ve về âm an." (Theo Phan Thị Diên) Câu 8: Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống trong câu văn sau: "Nhà bà ngoại ởtrong õ nhỏ." Câu 9: Điền "s" hoặc "x" thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: "Em yêu đồ đạc trong nhà Cùng em trò chuyện như là bạn thân. Cái quạt kể chuyện rừng anh Quạt nan mang đến gió lành trời a." (Theo Phan Thị Thanh Nhàn) Câu 10: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào ô trống trong câu thơ sau: "Ngọn đèn sáng giữa ời khuya Như ngôi sao nhỏ gọi về niềm vui." (Theo Phan Thị Thanh Nhàn)
Tài liệu đính kèm: