Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 10

pdf 10 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 598Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 10
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
VÒNG 10 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 10 
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) 
Từ chỉ sự vật 
nông dân 
kìa 
chúng mày 
ấy 
vi vu 
nhảy 
vàng 
con cáo 
xanh 
hoa mai 
Từ chỉ hoạt động 
nông dân 
kìa 
nghiên cứu 
ấy 
vi vu 
nhảy 
vàng 
con cáo 
xinh 
ăn nói 
Từ chỉ đặc điểm 
nông dân 
kìa 
chúng mày 
ấy 
nghiên cứu 
vi vu 
nhảy 
vàng 
xanh 
xinh 
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho 
sẵn. 
Câu hỏi 1: 
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Đi ngược về ..........uôi." 
Câu hỏi 2: 
Điền vào chỗ trống. Từ còn thiếu trong câu: "Con đò lá trúc qua sông. Trái mơ tròn chĩnh quả 
bòng đ....... đưa" 
Câu hỏi 3: 
Điền vào chỗ trống câu "Hạt vừng mọc thành cây" từ chỉ hoạt động là từ ..........ọc. 
Câu hỏi 4: 
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Hài hoà đường nét hoa văn/ Dáng em dáng của 
nghệ nhân Bát Trà.........." 
Câu hỏi 5: 
Điền vào chỗ trống từ còn thiếu trong câu: "Em cầm bút vẽ lên tay, đất cao lanh bỗng nở đầy 
sắc ..........". 
Câu hỏi 6: 
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong đoạn thơ: 
Bây giờ thong thả 
Mẹ đi lên đầu 
Đàn con bé xíu 
Líu ríu chạy .......... 
Câu hỏi 7: 
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Mẹ ........... đôi cánh/ Con biến vào trong." 
Câu hỏi 8: 
Điền vào chỗ trống dấu câu phù hợp: " Quanh ta......... mọi vật, mọi người đều làm việc ". 
Câu hỏi 9: 
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong đoạn thơ: 
Con mẹ đẹp sao 
Những hòn tơ nhỏ 
Chạy như lăn ......òn 
Trên sân, trên cỏ. 
Câu hỏi 10: 
Những từ chỉ hoạt động trong câu: "Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt"
 là từ "vươn" và "d...........". 
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho 
sẵn. 
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không chỉ cây cối? 
A. hoa đào 
B. hoa mai 
C. hoa điểm mười 
D. hoa súng 
Câu hỏi 2: Câu "Cậu bé khản tiếng gọi mẹ" thuộc kiểu câu nào? 
A. ai làm gì 
B. ai thế nào 
C. khi nào 
D. ở đâu 
Câu hỏi 3: Từ "đỏ" trong câu "Phượng đỏ tung mình trong không gian và hoa rụng rơi, tạo 
thành lớp thảm đỏ dưới chân người qua lại" là từ loại gì? 
A. danh từ riêng 
B. danh từ chung 
C. động từ 
D. tính từ 
Câu hỏi 4: Từ chỉ hoạt động trong câu: “Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy.” là từ nào? 
A. kì lạ 
B. run rẩy 
C. cây 
D. xanh 
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đặc điểm, tính chất? 
A. cao, thấp 
B. xanh, đỏ 
C. chạy, nhảy 
D. ngoan, hiền 
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ loài vật? 
A. cá rô 
B. phượng vỹ 
C. đà điểu 
D. sư tử 
Câu hỏi 7: Bài đọc "Bím tóc đuôi sam", các bạn gái khen Hà điều gì? 
A. cái kính đẹp 
B. đôi mắt đẹp 
C. bím tóc xấu 
D. bím tóc đẹp 
Câu hỏi 8: Cụm từ "là công nhân" trong câu "Bố em là công nhân" trả lời cho câu hỏi nào? 
A. thế nào 
B. là gì 
C. khi nào 
D. ở đâu 
Câu hỏi 9: Từ nào trong các từ sau không dùng để trả lời cho câu hỏi: "Cây cau thế nào"? 
A. cao 
B. thẳng 
C. chạy 
D. xanh tốt 
Câu hỏi 10: Từ nào dưới đây viết đúng tên riêng nước ngoài? 
A. Xi - ôn - cốp - xki 
B. Xi - Ôn - Cốp - xki 
C. Xi - Ôn - Cốp - XKi 
D. Xi - Ôn - cốp – xki 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 10 
Phần 1: Phép thuật mèo con 
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống 
nhau 
Xe hơi Tấp nập Ô tô Lợn Yêu mến 
Cặp sách Ba lô Heo Trung thực Dữ dằn 
Hung dữ Ba má Đông đúc Tẩy Kính yêu 
Bồn chồn Lo lắng Gôm Bố mẹ Thật thà 
Phần 2: Hổ con thiên tài 
Em hãy giúp hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp . 
Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại 
Câu 1: 
dưới nước Đàn bò uống sông 
Câu 2: 
nguyên. Ngôi nhà thảo trên cỏ 
Câu 3: 
Những li ti. hoa chùm nhỏ 
Câu 4: 
líu Trên lo. cành, hót chim 
Câu 5: 
tăng lội bơi Con cá tung 
Câu 6: 
ường ọc tr h 
Câu 7: 
ìu ến tr m 
Câu 8: 
ghé tia vào nắng lớp. Những cửa 
Câu 9: 
ô gi áo c 
Câu 10: 
em xanh quê đồng ngát. Cánh 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm? 
A.đông đúc B.siêu thị C.bánh mì D.buổi đêm 
Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết khi bê vàng quên đường về, dê trắng cảm thấy như thế 
nào? 
"Bê vàng đi tìm cỏ 
Lang thang quên đường về 
Dê trắng thương bạn quá 
Chạy khắp nẻo tìm bê" 
(Theo Định Hải) 
A.Dê trắng cảm thấy thương bạn. B.Dê trắng cảm thấy háo hức. 
C.Dê trắng cảm thấy mệt mỏi. D.Dê trắng cảm thấy yêu đời. 
Câu 3: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? 
A.Em đang làm bài tập về nhà. 
B.Chúng em được phá cỗ vào đêm Trung thu. 
C.Nắng mùa thu vàng ươm. 
D.Em đi chợ cùng mẹ. 
Câu 4: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? 
A.vàng ươm B.vẽ tranh C.đẹp đẽ D.kiên nhẫn 
Câu 5: Câu nào sau đây là câu nêu hoạt động? 
A.Mẹ ru em ngủ. B.Cây cam sai trĩu quả. 
C.Con gà lông mượt như tơ. D.Khu rừng thật tĩnh lặng. 
Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết dê trắng đã làm gì khi bê vàng bị lạc? 
"Bê vàng đi tìm cỏ 
Lang thang quên đường về 
Dê trắng thương bạn quá 
Chạy khắp nẻo tìm bê" 
(Theo Định Hải) 
A.Dê trắng đi tìm cỏ ăn. B.Dê trắng đi tìm dòng suối. 
C.Dê trắng đi tìm bạn. D.Dê trắng bỏ mặc bạn. 
Câu 7: Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật? 
A.róc rách, sương, mưa B.sôi, nấu, nước 
C.nước, kem, sách D.tan, chảy, mát 
Câu 8: Từ nào dưới đây là từ chỉ cảm xúc? 
A.khổng lồ B.hùng vĩ C.mừng rỡ D.chuồn chuồn 
Câu 9: Giải câu đố sau: 
Con gì quang quác 
Cục tác cục ta 
Đẻ trứng tròn xoe 
Gọi người đến lấy? 
A.con chó B.con mèo C.con gà D.con cá 
Câu 10: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? 
A.không khí B.ciên quyết C.cục đá D.kéo co 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_vong_10.pdf