Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 năm 2020

docx 98 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 năm 2020
Vòng 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào chỗ trống còn thiếu.
Có ngày nên ..............
Trong đầm gì đẹp bằng ..................
Làm v.......ệc
.......ài học
Học ........inh
Công ......... như núi thái sơn
Cô ......... như mẹ hiền
.............hăm chỉ
Có công mài ..............
Bạn ..........è
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong khổ thơ 3 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên hạt gì?
hạt nhãn
hạt bưởi
hạt cốm
hạt lúa
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
búa
sách
vở
bút
Câu hỏi 3:
Trong khổ thơ 2 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì?
cành bưởi trong vườn
cành tre trong vườn
cành táo trong vườn
cành hoa trong vườn
Câu hỏi 4:
Trong bài tập đọc "Có công mài sắt, có ngày nên kim", ai là người đang mài thỏi sắt?
bà cụ
cậu bé
thầy giáo
cô giáo
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động của học sinh?
tập viết
tập tô
sửa máy
nghe giảng
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của học sinh?
đi cấy
đọc bài
bán hàng
chạy xe
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của học sinh?
chăm chỉ
cần cù
tập thể hình
hăng hái
Câu hỏi 8:
Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
quyển nịch
quyển lịch
quyển sách
quyển vở
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
thước kẻ
cái cày
bút chì
cục tẩy
Câu hỏi 10:
Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
ngày tháng
cái thang
hòn than
hòn thang
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé quét nhà ..........ạch sẽ."
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Con ong chăm ..............hỉ đi lấy mật."
Câu hỏi 3:
Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Xóm làng .............anh bóng mát cây."Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Thầy giáo đọc, học sinh ..........iết."
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé gấp quần áo .............ọn gàng."
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Em trồng thêm một cây na. Lá xanh vẫy gọi như ............à gọi chim."
Câu hỏi 7:
Điền vần "un" hoặc "ung" vào chỗ trống. "Đuôi quẫy t............. tia nắng. Miệng đớp vầng trăng đầy."
Câu hỏi 8:
Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Trên trời mây .............rắng như bông."
Câu hỏi 9:
Con gì hai mắt trong veo
Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau.
Là con ...........èo.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Đường núi gập ....................ềnh."
Vòng 2
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Chỉ sự vật
thân yêu
bút
tháng hai
mùng hai
sách
tháng năm
khai trường
thước kẻ
bảng
mùng một
Chỉ ngày
thân yêu
bút
mùng hai
tháng hai
quý mến
tháng năm
khai trường
thước kẻ
thứ tư
mùng một
Chỉ tháng
tháng giêng
bút
mùng hai
tháng hai
quý mến
tháng năm
khai trường
thước kẻ
thứ tư
mùng một
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
"Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào ?
Cái gì là gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Con gì là gì?
Câu hỏi 2:
"Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào?
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Cái gì thế nào?
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?
vui
con dao
hát
chạy
Câu hỏi 4:
Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
vâng lời
bạn thân
bàn châng
bàn chân
Câu hỏi 5:
Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
chim yến
yên ổn
thiếu niên
cô tyên
Câu hỏi 6:
Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì?
đặc điểm
tính cách
sự vật
hoạt động
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?
dịu dàng
ngăn nắp
đi
nón
Câu hỏi 8:
"Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào?
Ai là gì?
Cái gì là gì?
Con gì là gì?
Ai thế nào?
Câu hỏi 9:
Đâu là từ chỉ người trong các từ sau?
Cô giáo
Thước kẻ
Con mèo
Cây bưởi
Câu hỏi 10:
Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau?
Bàn
Ghế
Vịt
Ổi
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ..........ác đúng nơi quy định."
Câu hỏi 2:
Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Một năm có mười h............ tháng."
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nên cần ................ỉ ngơi."
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cối đổ .........iêng ngả."
Câu hỏi 5:
Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng .............ọc tập của em."
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: "cô t............ên"
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, ...........áng, năm
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào .........ớp năng khiếu."
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng một là ................ày đầu tiên của một tháng."
Câu hỏi 10:
Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học ........... lớp 2A."
Vòng 3
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
bắt đầu bằng n
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
có thanh hỏi
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
có vần iêm
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
có vần eng
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
có thanh ngã
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
có vần im
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
bắt đầu bằng s
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
bắt đầu bằng l
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
có vần en
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
con vật kêu ủn ỉn
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Chỉ hoạt động
đón
hát
vui vẻ
mặt trời
con lợn
con trâu
nhẩm tính
con bò
ăn
buồn rầu
Từ chỉ vật (chỉ động vật)
xanh xanh
đèn điện
mặt trăng
mặt trời
con lợn
con trâu
nhẩm tính
con bò
ăn
buồn rầu
Vật chiếu sáng
đón
mặt trời
con trâu
nhẩm tính
ăn
buồn rầu
xanh xanh
đèn điện
mặt trăng
hát
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
"Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu?
Ai là gì?
Cái gì là gì?
Con gì là gì?
Ai thế nào?
Câu hỏi 2:
Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)?
thẹn
vui
buồn
khóc
Câu hỏi 3:
Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ . Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
nông
két
kếch
câu
Câu hỏi 4:
Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng?
cái cuốc
cái xẻng
cái kẻng
xe ủi
Câu hỏi 5:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
ngã ba
nghã ba
mái nhà
giơ tay
Câu hỏi 6:
Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en?
bóng
đèn
điện
xe
Câu hỏi 7:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
ngôi xao
ngôi sao
lao xao
rừng xanh
Câu hỏi 8:
Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ?
sự vật
màu sắc
tính chất
hoạt động
Câu hỏi 9:
Hồ gươm có tháp .Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
rùa
rắn
rồng
gươm
Câu hỏi 10:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
quả na
lao động
quả lúi
quả núi
Vòng 4
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Quyển sổ
Mặt trời
Thi chạy
Con gián
Rạp xiếc
Châu chấu
Con trâu
Chó xù
Cây tre
Dế mèn
Bài 2: Trâu vàng uyên bác.
Tối m......ộn
Đèn .... đèn tỏ hơn trăng
Bàn c........ân
....ía sách
Mư..... rả rích
Ngả ng....iêng
Khờ ........ại
......huông kêu
Ca ...... tục ngữ
Đáy giế...........g
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các câu sau, câu nào được tạo theo mẫu câu Ai là gì?
Ai hót đấy
Tôi hát đây
Bạn hát đấy
Tôi là gió
Câu hỏi 2:
Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần uôn?
Ước muốn
Bánh cuốn
chuồn chuồn
bờ ruộng
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào có vần iên?
tiếng nói
lười biếng
cái chiêng
biến mất
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động?
Nói chuyện
Bốn mùa
Vẽ tranh
Ca hát
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
con rao
con dao
tiếng rao
giặt giũ
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ trắng?
răng trắng
đen
trắng hồng
trắng tinh
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ thấp?
ngắn
nhỏ
cao
to
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
giò trả
giò chả
trả lại
con trăn
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
miếng mồi
miến mồi
con kiến
cái kiếm
Câu hỏi 10:
Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần ui?
bụi phấn
huy hiệu
vui vẻ
cặm cụi
Vòng 5
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
lúa nếp
lúa lếp
nảy lộc
lưng trời
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật?
sách
vở
bút
viết
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?
con tầu
con sâu
con gấu
con trâu
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?
đỏ
dài
nhà
nhớ
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
chim đầu đàng
nhút nhát
nồng nàn
chói chang
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động?
bảng trắng
suy nghĩ
tắm rửa
dạo chơi
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?
quả sấu
quả bầu
vỏ trấu
con trâu
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
kia cìa
cây kầu
cái kính
con ciến
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
chó rữ
lồng nàn
tập thể giục
tập thể dục
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?
bài toán
giảng bài
bài học
bài văn
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một .......... đình có truyền thống hiếu học."
Câu hỏi 2:
Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng ............ sương."
Câu hỏi 3:
Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ...........
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ...........ếp để lấy thóc thổi xôi."
Câu hỏi 5:
Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ...............ây cối.
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố........... mò, cò xơi."
Câu hỏi 7:
Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên ............ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."
Câu hỏi 8:
Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa .........ở tờ báo ra đọc thì có khách."
Câu hỏi 9:
Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ..............ật.
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến ......a lâu cũng đầy tổ."
Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Từ chỉ người
con tàu 
thân yêu
bố
quý mến
nông dân
cây mía
bộ đội
dừa
cây lúa
khế
Từ chỉ đồ vật
con tàu 
thân yêu
bố
quý mến
nông dân
cây mía
bộ đội
quyến sách
cây lúa
tờ báo
Từ chỉ cây cối
con tàu 
thân yêu
bố
quý mến
nông dân
cây mía
quyến sách
dừa
cây lúa
khế
Vòng 6
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm?
cha mẹ
thương yêu
âu yếm
kính trọng
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
nghon miệng
suy ngĩ
con chai
bãi cát
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học?
bảng đen
phấn trắng
máy bay
quyển sách
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển?
tàu hỏa
tàu thủy
tàu bay
tàu lượn
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng?
cô, chú
ông bà
hàng xóm
chú, bác
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình?
cái chảo
cái chổi
cái thớt
cái máy in
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
nhút nhác
lười nhác
mang vát
trồng bát
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
thanh gươm
con ngé
con nghé
gò đất
Câu hỏi 9:
Nồi cơm dùng để làm gì?
nấu cơm
viết bài
cắm hoa
làm đá lạnh
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
bay lượn
vương vãi
vương vai
vươn vai
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn........ nước trong."
Câu hỏi 2:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ........ềnh."
Câu hỏi 3:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ..........ín cây."
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ........"
Câu hỏi 5:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà .......ạch thì mát, bát sạch ngon cơm."
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ........"
Câu hỏi 7:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G........i lòng tạc dạ."
Câu hỏi 8:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy .........ây."
Câu hỏi 9:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T.......ồng cây gây rừng."
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ......... người như thể thương thân."
Bài 3: Trâu vàng uyên bác.
Điền chữ hoặc từ thích hợp.
Ăn ........... mặc sướng
con ........ao
quê hương là chùm ........... ngọt
thợ .........ề
cái ......hén
..........iêng năng
cái g....ế
bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi .........
........ kính dưới nhường
cái c......ảo
Vòng 7
Bài 1: Phép thuật mèo con.
đồng hồ
Dâu tây
khăn mặt
áo sơ mi
voi con
ngọc trai
đèn ngủ
dưa hấu
cái rổ
ngôi nhà
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Người đàn ông sinh ra mẹ em thì em gọi là gì?
ông nội
ông ngoại
bà nội
bà ngoại
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào trả lời cho bộ phận "Ai" thuộc câu: Hương là chị gái của Hoa?
là
chị
Hương
gái
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
siêng năng
núa nếp
nong lúa
nắng vàng
Câu hỏi 4:
Ông bố trong "Câu chuyện bó đũa" đã làm gì những chiếc đũa để răn dạy con?
đốt đũa
vứt xuống ao
bẻ đũa
lấy dao chặt
Câu hỏi 5:
Người phụ nữ đẻ ra em thì em gọi là gì?
mẹ
cô
gì
thím
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
cây xoài
ngọc chai
con kiếm
lúng niếng
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
mồm miện
mộc vac
mộc mạc
mặt mụ
Câu hỏi 8:
Người đàn ông sinh ra em thì em gọi là gì?
ông
bố
chú
bác
Câu hỏi 9:
Người phụ nữ đẻ ra bố em thì em gọi là gì?
bà nội
bà ngoại
ông nội
ông ngoại
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
lênh khênh
lúa nếp
lên lớp
lên nớp
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Cá không ăn muối cá ươn. Con cã..... cha mẹ trăm đường con hư."
Câu hỏi 2:
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Có xáo thì xáo nước .............. Đừng xáo nước đục đau lòng cò con."
Câu hỏi 3:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai về tôi gửi buồng cau. Buồng trước kính ........ẹ, buồng sau kính thầy."
Câu hỏi 4:
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Một lòng thờ mẹ kính .......... Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con."
Câu hỏi 5:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ơn cha nặng lắm ai ơi! Nghĩa mẹ bằng trời, chín tháng cưu m.........."
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Bầu ơi thươ........... lấy bí cùng."
Câu hỏi 7:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh em hòa th....ận, hai thân vui vầy."
Câu hỏi 8:
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh ............ như thể chân tay."
Câu hỏi 9:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai còn mẹ xin đừng làm mẹ khó.......... Đừng để buồn lên mắt mẹ nghe con."
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đố ai đếm được vì sao. Đố ai đếm được công l......... mẹ thầy."
Vòng 8
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Vật nuôi
con mèo
con trâu
lạc
tê giác
cây tùng
con gấu
con cừu
con gà
cây bách
con hổ
cây trồng
con mèo
con trâu
lạc
tê giác
cây tùng
con gấu
con cừu
con gà
cây bách
ngô
động vật hoang dã
con mèo
con trâu
lạc
tê giác
cây tùng
con gấu
con gà
con hổ
ngô
sư tử
Bài 2: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.)
Ếch ngồi đáy ..........iếng.
Cốc mò cò .......ơi
Lần như c....ạch.
ngang như .............
Nhát như ...áy.
Mình có vóc hạ......
Bắt cóc bỏ đĩ.......
Cá chuối đắm đuổi vì ..........
Một tiền gà .......... tiền thóc.
Chó ............ mèo đậy.
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "bầu trời" để thành câu có nghĩa?
trong xanh
mây trắng
đồng lúa
nhởn nhơ bay
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh đồng lúa" để thành câu có nghĩa?
lơ lửng
nhởn nhơ
vàng rực
bay bổng
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
trứng tròn
quả chứng
chứng khoán
chính kiến
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "chìm"?
sâu
nổi
ngắn
nông
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
lũy lụt
chăm trỉ
lũy tre
nười nhác
Câu hỏi 6:
Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng lông mượt, có tài chạy nhanh. Là con gì?
con gà
con mèo
con chó
con thỏ
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
anh trai
con chai
gió bất
tỉnh giất
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
sáng sớm
sửa soạn
xếp hàng
học xinh
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh diều" để thành câu có nghĩa?
cánh cò
bay bổng
dòng sông
chăm chỉ
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ đặc điểm của bông hoa?
thơm
cay
mặn
chanh
Vòng 9
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng.)
Bố
Má
Em trai
Gà to
Voi con
Ngày rằm
Quả đào
Mặt trăng
Soi sáng
Mặt trời
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
bầu chời
đồ trơi
chiều truộng
bầu trời
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
giong chơi
rổ rá
rong chơi
rồng rắn
Câu hỏi 3:
Bài thơ "Đàn gà mới nở" do nhà thơ nào viết?
Phạm Hổ
Trần Đăng Khoa
Xuân Quỳnh
Tản Đà
Câu hỏi 4:
Trong bài tập đọc "Thương ông", bé thương ông vì ông bị làm sao?
đau chân
đau tay
đau răng
đau cổ
Câu hỏi 5:
Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ tính chất, đặc điểm?
tím biếc
suy nghĩ
dịu dàng
ngọt ngào
Câu hỏi 6:
Câu "Một con gấu ở đâu nhảy xồ ra" thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau?
Ai là gì?
Ai thế nào?
Ai làm gì?
Ai khi nào?
Câu hỏi 7:
Câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau?
Ai là gì?
Ai khi nào?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Câu hỏi 8:
Trong bài thơ "Đàn gà mới nở", gà mẹ bảo vệ gà con khỏi con vật nào?
hổ, sói
diều, quạ
sóc, thỏ
gấu, mèo
Câu hỏi 9:
Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ hoạt động?
chạy nhanh
đi bộ
mong manh
đọc sách
Câu hỏi 10:
Trong bài tập đọc "Há miệng chờ sung" là nói về một chàng trai như thế nào?
chăm chỉ
lười biếng
thông minh
nhanh nhẹn
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Vườn trưa ...........ó mát. Bướm bay dập dờn."
Câu hỏi 2:
 Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Chú .........uột đi chợ đường xa."
Câu hỏi 3:
 Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con .......... nó chỉ suốt đời bò ngang."
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Quanh đôi chân mẹ. Một ..........ừng chân con."
Câu hỏi 5:
 Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con ..............ó khóc đứng khóc ngồi."
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Lợn kêu .......... éc."
Câu hỏi 7:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đứng mũi chịu .........ào."
Câu hỏi 8:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đóng cửa bảo nh..........."
Câu hỏi 9:
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Thêm .........ừng cho ngựa."
Câu hỏi 10:
 Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con .........ợn ủn ỉn mua hành cho tôi."
Vòng 10
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Từ chỉ sự vật
nông dân
kìa
chúng mày
ấy
vi vu
nhảy
vàng
con cáo
xanh
hoa mai
Từ chỉ hoạt động
nông dân
kìa
nghiên cứu
ấy
vi vu
nhảy
vàng
con cáo
xinh
ăn nói
Từ chỉ đặc điểm
nông dân
kìa
chúng mày
ấy
nghiên cứu
vi vu
nhảy
vàng
xanh
xinh
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Đi ngược về ..........uôi."
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống. Từ còn thiếu trong câu: "Con đò lá trúc qua sông. Trái mơ tròn chĩnh quả bòng đ....... đưa"
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống câu "Hạt vừng mọc thành cây" từ chỉ hoạt động là từ ..........ọc.
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Hài hoà đường nét hoa văn/ Dáng em dáng của nghệ nhân Bát Trà.........."
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ còn thiếu trong câu: "Em cầm bút vẽ lên tay, đất cao lanh bỗng nở đầy sắc ..........".
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong đoạn thơ:
Bây giờ thong thả 
Mẹ đi lên đầu
Đàn con bé xíu
Líu ríu chạy ..........
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Mẹ ........... đôi cánh/ Con biến vào trong."
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống dấu câu phù hợp: " Quanh ta......... mọi vật, mọi người đều làm việc ".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong đoạn thơ:
Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn ......òn 
Trên sân, trên cỏ.
Câu hỏi 10:
Những từ chỉ hoạt động trong câu: "Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt" là từ "vươn" và "d...........".
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ cây cối?
hoa đào
hoa mai
hoa điểm mười
hoa súng
Câu hỏi 2:
Câu "Cậu bé khản tiếng gọi mẹ" thuộc kiểu câu nào?
ai làm gì
ai thế nào
khi nào
ở đâu
Câu hỏi 3:
Từ "đỏ" trong câu "Phượng đỏ tung mình trong không gian và hoa rụng rơi, tạo thành lớp thảm đỏ dưới chân người qua lại" là từ loại gì?
danh từ riêng
danh từ chung
động từ
tính từ
Câu hỏi 4:
Từ chỉ hoạt động trong câu: “Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy.” là từ nào?
kì lạ
run rẩy
cây
xanh
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đặc điểm, tính chất?
cao, thấp
xanh, đỏ
chạy, nhảy
ngoan, hiền
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ loài vật?
cá rô
phượng vỹ
đà điểu
sư tử
Câu hỏi 7:
Bài đọc "Bím tóc đuôi sam", các bạn gái khen Hà điều gì?
cái kính đẹp
đôi mắt đẹp
bím tóc xấu
bím tóc đẹp
Câu hỏi 8:
Cụm từ "là công nhân" trong câu "Bố em là công nhân" trả lời cho câu hỏi nào?
thế nào
là gì
khi nào
ở đâu
Câu hỏi 9:
Từ nào trong các từ sau không dùng để trả lời cho câu hỏi: "Cây cau thế nào"?
cao
thẳng
chạy
xanh tốt
Câu hỏi 10:
Từ nào dưới đây viết đúng tên riêng nước ngoài?
Xi - ôn - cốp - xki
Xi - Ôn - Cốp - xki
Xi - Ôn - Cốp - XKi
Xi - Ôn - cốp – xki
Vòng 11
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.)
Mùa lá ......ụng
Mùa t........yết rơi
Ngôi ............ năm cánh
Mùa hè có .......... phượng vỹ.
Mùa thu có gió ................. may.
Gió mùa đông bắ.............
Mùa hè miền ............... có gió lào.
Mùa ............... miền Bắc trời rất lạnh.
Trung ................. trăng sáng như gương.
Mùa hè .......... kêu râm ran.
Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Thuộc về mùa hè:
tết
hoa đào
gió mùa đông bắc
tháng 8
cây nêu
gió bấc
tắm biển
tháng 12
ve kêu
nghỉ hè
Thuộc về mùa thu:
gió mùa đông bắc
tháng 8
cây nêu
gió bấc
tắm biển
tháng 12
tuyết rơi
trung thu
ve kêu
gió heo may
Thuộc về mùa đông:
tết
hoa đào
gió mùa đông bắc
cây nêu
gió bấc
tắm biển
tháng 12
tuyết rơi
trung thu
ve kêu
Bài 3:
Câu hỏi 1:
Mùa gì có Tết. Anh em sum vầy. Má bé hây hây. Nhận lì xì nhỉ? Là mùa gì?
mùa xuân
mùa hạ
mùa thu
mùa đông
Câu hỏi 2:
Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Một con ........... đau, cả tàu bỏ cỏ?
ngựa
trâu
bò
chuột
Câu hỏi 3:
Từ nào sau đây viết sai chính tả?
ca dao
tiếng rao
riáo mác
rắn ráo
Câu hỏi 4:
Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Chú bán ........ qua cầu mà té. Chú bán ếch ở lại làm chi?"
đèn
rầu
giầu
dầu
Câu hỏi 5:
Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
mây gió
thần ró
dân dian
dân dan
Câu hỏi 6:
Mùa gì rét buốt. Có thể tuyết rơi. Gió mùa đông bắc. Bé mặc ấm vào.
mùa sen
mùa xuân
mùa vàng
mùa đông
Câu hỏi 7:
Mùa gì nóng bức. Ve kêu rộn ràng. Bé được nghỉ ngơi. Bé đi chơi biển.
mùa lá rụng
mùa hè
mùa vui
mùa xuân
Câu hỏi 8:
Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Thương thay thân phận con ..... Xuống sông dội đá, lên chùa dội bia"?
cò
vạc
rùa
hạc
Câu hỏi 9:
Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
con chuộc
con chuột
buột tóc
rét buốc
Câu hỏi 10:
Từ nào sau đây viết sai chính tả?
cây tre
cây che
chẻ củi
trẻ con
Vòng 12
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng - Cặp đôi)
Quyển sách
Đèn điện
Con én
Con hổ
Con chó
Bàn tay
Ô tô
Hoa đào
Cá rô
Tháng 1
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ nào trong các từ sau trả lời cho câu hỏi "Mẹ em làm việc ở đâu"?
hiền lành
nhà máy
dịu dàng
trời nắng
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào dùng để chỉ đặc điểm của con ngựa?
vòi dài
hay bắt chước
phi như bay
chậm chạp
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
gế đá
ghò má
ghe đò
gẻ lở
Câu hỏi 4:
Từ "cây cau" trong câu "Con mèo mà trèo lên cây cau" trả lời cho câu hỏi nào?
bao giờ
khi nào
ở đâu
thế nào
Câu hỏi 5:
Từ nào trong các từ sau trả lời cho câu hỏi "Bác sỹ thường làm việc ở đâu"?
cánh đồng
bãi biển
bệnh viện
nhà máy
Câu hỏi 6:
Từ "cánh đồng" trong câu "Bố em gặt lúa trên đồng. Trờ xanh, mây trắng, nắng hồng reo vui" trả lời cho câu hỏi nào?
là ai
khi nào
làm gì
ở đâu
Câu hỏi 7:
Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng, lông mượt, có tài chạy nhanh? Là con gì?
con ngựa
con chó
con dê
con thỏ
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
hén to
khét lẹt
sét nghiệm
két xắt
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào dùng để chỉ đặc điểm của con cáo?
hiền lành
tinh ranh
nhút nhát
dữ tợn
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
sạch sẽ
xen lẫn
xạch sẽ
hoa sẽ
Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Thuộc loài chim:
sư tử
chép vàng
chiền chiện
bãi ngô
ong vàng
trắm cỏ
vẹt
bọ rùa
sơn ca
gõ kiến
Thuộc loài thú:
sư tử
chép vàng
chiền chiện
trắm cỏ
tê giác
hươu sao
dế mèn
gõ kiến
bãi ngô
ong vàng
Thuộc côn trùng:
sư tử
ong vàng
trắm cỏ
tê giác
dế mèn
gõ kiến
hươu sao
vẹt
bọ rùa
sơn ca
Vòng 13
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Tôm càng và cá ..................
Chim sơn ...................... và bông cúc trắng.
Loài c.......im
Sông Cử............. Long
Ngày Hội đua ....... ở Tây Nguyên.
Sơn ................. Thủy Tinh.
Vì ............. cá không biết nói.
Sân ..........him
Nội ....................... Đảo Khỉ
Muông ...........hú
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Kiến cánh vỡ tổ bay ra. Bão táp ........ gần tới.
nắng to
mưa sa
mưa bụi
tuyết rơi
Câu hỏi 2:
Chữ cái phù hợp để điền vào chỗ trống trong các từ "hoa .......en", "hoa ......úng", "chim .......âu" là chữ cái nào?
x
t
s
n
Câu hỏi 3:
Có thể thay từ "Khi nòa" trong câu "Khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng" bằng từ nào?
bao giờ
ở đâu
thế nào
làm gì
Câu hỏi 4:
Trong các từ chỉ vật hay việc sau, từ nào không chứa vần uốt?
tuốt lúa
rét buốt
trắng muốt
cái cuốc
Câu hỏi 5:
Rắc hạt xuống đất để mọc thành cây được gọi là gì?
trồng hạt
deo hạt
reo hạt
gieo hạt
Câu hỏi 6:
Có thể thay từ "Khi nào" trong câu "Khi nào trường bạn nghỉ hè" bằng từ nào?
ở đâu
tháng mấy
thế nào
làm gì
Câu hỏi 7:
Cùng đến trường để mở đầu năm học được gọi là gì?
tựu trường
khai xuân
khai bút
nảy lộc
Câu hỏi 8:
Trong các loài vật sau, loài nào viết sai chính tả
chích chòe
chào mào
trâu chấu
châu chấu
Câu hỏi 9:
Hối hận về lỗi lầm của mình được gọi là gì?
ngạo nghễ
tự kiêu
ăn năn
vui vẻ
Câu hỏi 10:
Chữ cái phù hợp để điền vào chỗ trống trong các từ "...en lẫn", "...úng xính", "mùa ...uân" là chữ cái nào?
v
n
s
x
Bài 3: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp từ tương ứng - Cặp đôi)
Quá sợ hãi
An nhàn
Chao lượn
Bảo tồn
Khoái chí
Đi chơi xa
Liên lạc
Thanh mảnh
Bình tĩnh
Thú không nguy hiểm
Vòng 14
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Tôm càng và cá ..................
Chim sơn ...................... và bông cúc trắng.
Loài c.......im
Sông Cử............. Long
Ngày Hội đua ....... ở Tây Nguyên.
Sơn ................. Thủy Tinh.
Vì ............. cá không biết nói.
Sân ..........him
Nội ....................... Đảo Khỉ
Muông ...........hú
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Kiến cánh vỡ tổ bay ra. Bão táp ........ gần tới.
nắng to
mưa sa
mưa bụi
tuyết rơi
Câu hỏi 2:

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_nam_2020.docx