Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 2

pdf 19 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 2
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 2 
(Năm học 2020 – 2021) 
Bài 1: Trâu vàng uyên bác 
Bài 2: Ngựa con dũng cảm 
Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải. 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. Hoạt động trong hình là gì? 
Câu 2. Tên con vật nào dưới đây có vần “ên”? 
Câu 3. Tên loại: 
Câu 4. Chọn câu đúng với hình ảnh sau: quả nào dưới đây có âm “ê”? 
A. Nghỉ hè, bé về quê thăm bà. Nhà bà có con gà, con chó nhỏ, có cả hồ cá to. 
B. Chủ nhật, chị và bé đi xem phim. Bộ phim thật thú vị! 
C. Nghỉ hè, bé ra biển. Ở biển có cát vàng, có cả rặng dừa xanh. 
D. Chủ nhật, mẹ và bé đi sở thú. Các con vật trông thật đáng yêu! 
Câu 5. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? 
Bạn mới đến trường Vẫn còn nhút nhát Em cùng bạn hát Rủ bạn cùng chơi. 
(Nguyệt Mai) 
A. et, ôt, ang 
B. ot, it, ung 
C. ôt, ut, ang 
D. ut, at, ung 
Câu 6. Những vần nào có trong đoạn văn sau? 
Mưa. Lộp độp, lộp độp. Gà con lon ton tìm mẹ. Ếch tìm chỗ trú mưa. Bé Lê thì ở nhà, ngóng 
mẹ đi chợ về. 
A. êp, in, ông 
B. ôp, on, ong 
C. ap, an, ang 
D. up, un, ung 
Câu 7. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần “ôn”? 
A. lan can, đàn ngan 
B. thon thả, lon ton 
C. cẩn thận, ân cần 
D. bận rộn, ôn tồn 
Câu 8. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tiếng chứa vần “on”? 
A. nón, khăn, chăn 
B. chọn, dọn, đón 
C. màn, trán, thôn 
D. sơn, khôn, lớn 
Câu 9. Từ các chữ cái sau, em có thể sắp xếp thành từ nào? 
c/đ/a/ả/n/m 
A. can đảm 
B. thảm đỏ 
C. ngăn cản 
D. đảm đang 
Câu 10. Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: 
no/ăn/Bà/bé/cho 
A. Bà no cho bé ăn. 
B. Bà ăn cho bé no. 
C. Bà cho bé ăn no. 
D. Bà bé no cho ăn. 
Câu 11. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
uộng bậc thang 
A. d 
B. đ 
C. r 
D. gi 
Câu 12. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Chiếc bút chì là bạn thân của bạn ỏ lớp Một. 
A. kh 
B. th 
C. ch 
D. nh 
Câu 13. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Các bác nông dân  gặt lúa trên cánh đồng chín vàng. 
A. bận rộn 
B. ôn tồn 
C. đơn giản 
D. bát ngát 
Câu 14. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Đêm về,  hiện lên sau rặng tre ngà, soi sáng cả con đường làng. 
A. vầng trăng 
B. tia nắng 
C. đốm lửa 
D. vầng trán 
Câu 15. Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: 
Đẹp như  
A. kiến 
B. miến 
C. tiên 
D. viện 
Câu 16. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
củ s m cơm 
A. ăn 
B. ăng 
C. en 
D. âm 
Câu 17. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Quê bé có th lũng rộng lớn, thơ mộng. 
A. ung 
B. ang 
C. ăng 
D. ưng 
Câu 18. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
A. lo lê 
B. lo lắng 
C. nũ nụt 
D. nấp nó 
Câu 19. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
A. che ngà 
B. ấm trà 
C. kim trỉ 
D. che trở 
Câu 20. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? 
A. củ nghệ 
B. ngõ nhỏ 
C. tre ngà 
D. bắp nghô 
Câu 21. Từ nào viết sai chính tả trong câu sau? 
Em bé đi nhà chẻ, gặp gỡ nhiều bạn bè. 
A. bạn bè 
B. gặp gỡ 
C. nhà chẻ 
D. em bé 
Câu 22. Tiếng "công" ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? 
A. làn 
B. san 
C. màn 
D. an 
Câu 23. Tiếng "can" ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? 
A. đảm 
B. giảm 
C. chạm 
D. tám 
Câu 24. Câu văn nào dưới đây viết về tình cảm bạn bè? 
A. Bạn Nam là bạn thân nhất của em. 
B. Nam đã là học sinh lớp Một. 
C. Giờ tan học, cổng trường tấp nập xe cộ. 
D. Tan học, các bạn nhỏ chăm chỉ dọn dẹp vệ sinh. 
Câu 25. Từ nào khác với các từ còn lại? 
A. nhà văn 
B. nhà sàn 
C. nhà gỗ 
D. nhà tầng 
Câu 26. Từ nào khác với các từ còn lại? 
A. cá nhân 
B. cá bống 
C. cá chép 
D. cá trắm 
Câu 27. Từ nào khác với các từ còn lại? 
A. thân thể 
B. thân thuộc 
C. thân mật 
D. thân thiết 
Câu 28. Đâu là tên một đồ vật? 
A. bàn là 
B. bàn tán 
C. bàn thắng 
D. bàn chân 
Câu 29. Đâu là tên một phương tiện? 
A. pha 
B. phá 
C. phà 
D. phả 
Câu 30. Giải câu đố sau: 
Con gì bé tí 
Chăm chỉ kiếm mồi Đi hàng thẳng tắp? 
A. con ong 
B. con kiến 
C. con nhện 
D. con sên 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 2 
(Năm học 2021 – 2022) 
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Dê 
Có “đ” 
Đẹp 
Ô 
cò bé Bơ dâu tôm 
công 
Hổ 
Bài 2. Chuột vàng tài ba. 
bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ 
bể đồ vế bổ bề bé 
Có thanh nặng (.) Có thanh hỏi (?) Có thanh huyền ( ` ) 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"? 
a. bộ b. đò c. cổ d. bê 
Câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào? 
a. đ b. r c. ô d. b 
Câu 3. Đây là quả gì? 
a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ 
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì? 
a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`) 
c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~) 
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì? 
a. b b. e c. a d. ê 
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"? 
a. cơm b. đèn c. dao d. bàn 
Câu 7. Đây là quả gì? 
a. dưa b. cọ c. đào d. dừa 
Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ? 
a. có b. bọ c. dế d. đo 
Câu 9. Đây là gì? 
 a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô 
Câu 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"? 
a. cô b. cỏ c. cá d. bề 
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI 
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Dê 
Có “đ” 
Đẹp 
Ô 
cò bé Bơ dâu tôm 
công 
Hổ 
 : dê : bơ : cò 
 : công : ô : bé 
 : tôm : dâu : hổ; Có “đ” = 
đẹp 
Bài 2. Chuột vàng tài ba. 
bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ 
bể đồ vế bổ bề bé 
Có thanh nặng (.) Có thanh hỏi (?) Có thanh huyền ( ` ) 
đọ; mẹ; bệ đổ; bể; bổ bà; bờ; đồ; bề. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"? 
a. bộ b. đò c. cổ d. bê 
Câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào? 
a. đ b. r c. ô d. b 
Câu 3. Đây là quả gì? 
 a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ 
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì? 
a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`) 
c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~) 
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì? 
a. b b. e c. a d. ê 
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"? 
a. cơm b. đèn c. dao d. bàn 
Câu 7. Đây là quả gì? 
a. dưa b. cọ c. đào d. dừa 
Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ? 
a. có b. bọ c. dế d. đo 
Câu 9. Đây là gì? 
a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô 
Câu 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"? 
a. cô b. cỏ c. cá d. bề 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 2 
(Năm học 2022 – 2023) 
Phần 1: Chuột vàng tài ba 
Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ , phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề: 
Có dấu hỏi (?) Có dấu nặng(.) Có dấu huyền 
- bò 
- ve 
- cỏ 
- đỏ 
- dạ 
- bờ 
- vẽ 
- bà 
- cọ 
- bọ 
- bẻ 
- bế 
- cà 
- bò 
- ve 
- cỏ 
- đỏ 
- dạ 
- bờ 
- vẽ 
- bà 
- cọ 
- bọ 
- bẻ 
- bế 
- cà 
- bò 
- ve 
- cỏ 
- đỏ 
- dạ 
- bờ 
- vẽ 
- bà 
- cọ 
- bọ 
- bẻ 
- bế 
- cà 
Phần 2: Mèo Con Nhanh Nhẹn 
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc 
phép toán giống nhau. 
bò 
cà 
ô 
bé 
cò dế cá 
bí bi dê 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: 
Tiếng nào dưới đây có âm "ê"? 
A. cổ B.đò C.bộ D.bê 
 Câu 2: 
 Tiếng nào dưới đây có dấu hỏi (?) 
A. bộ B.bà C.đổ D.đỡ 
Câu 3: 
Tiếng nào sau đây có âm "a" ? 
 A. bố B.cò C.bế D.Ba 
 Câu 4: 
Đây là gì? 
A. ca B.ô C.đò D.bi 
Câu 5: 
Tiếng có dấu ngã (~) là: 
A. cà B.đê C.bẹ D.dễ 
Câu 6: 
Tiếng nào dưới đây có âm "ơ" ? 
A. cổ B.bơ C.đò D.cò 
Câu 7: 
Tiếng nào dưới đây có âm "ô"? 
A. cỏ B.cô C.bề D.cá 
Câu 8: 
Các tiếng "ba, bé, bể" có chung âm gì? 
A. a B.e C.b D.ê 
Câu 9: 
Tiếng " cỗ " có dấu thanh nào? 
A. .dấu hỏi (ˀ) B.dấu sắc (´) C.dấu ngã (~) D.dấu huyền (`) 
Câu 10: 
Đây là quả gì? 
A. cà B.bí C.cọ D.bơ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_vong_2.pdf