Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 16

pdf 17 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 429Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 16
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 16 
(Năm học 2021 – 2022) 
ĐỀ SỐ 1 
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới 
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa 
Mua sắm 
Tấm rèm 
Mũ len 
Quả dừa 
Số bốn 
4 
Xe đạp 
Con sên 
Hộp quà 
Đua ngựa 
Búp bê 
BÀI 3. Điền từ: 
Câu 1. Giải câu đố sau: 
Con gì ra rả 
Râm ran cả hè? 
a. con lợn b. con ong c. con ve d. con sóc 
Câu 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: 
Bố xem bản t. trên ti vi. 
a. in b. âm c. am d. ên 
Câu 3. Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ên"? 
Câu 4. Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần "en"? 
Câu 5. Các tiếng "cơm", "sớm", "thơm" có chung vần gì? 
a. am b. ơm c. ôm d. om 
Câu 6. Đây là con gì? 
a. con lợn b. con tê giác c. con hà mã d. con chó 
Câu 7. Bé làm gì? 
 a. sơn nhà b. múa hát c. nhóm lửa d. ngẫm nghĩ 
Câu 8. Tiếng nào có vần "em"? 
a. tép b. kem c. sen d. nét 
Câu 9. Vần nào có trong khổ thơ sau? 
"Chị đi khe khẽ 
Cho bé ngủ ngon 
Ôm bé thủ thỉ: 
"Em mơ giấc tròn"." 
(Theo Nguyễn Phương Dung) 
a. om b. am c. ơm d. ôm 
Câu 10. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: chim ơn ca 
a. l b. s c. n d. x 
HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 1 
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới 
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa 
 - búp bê - mũ len - tấm rèm 
 - quả dừa - hộp quà - ốc sên
 - xe đạp - đua ngựa - mua sắm 
4 - số bốn 
BÀI 3. Điền 
Câu 1. Giải câu đố sau: 
Con gì ra rả 
Râm ran cả hè? 
a. con lợn b. con ong c. con ve d. con sóc 
Câu 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: 
Bố xem bản t. trên ti vi. 
a. in b. âm c. am d. ên 
Câu 3. Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ên"? 
chọn B 
Câu 4. Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần "en"? 
 chọn C 
Câu 5. Các tiếng "cơm", "sớm", "thơm" có chung vần gì? 
a. am b. ơm c. ôm d. om 
Câu 6. Đây là con gì? 
a. con lợn b. con tê giác c. con hà mã d. con chó 
Câu 7. Bé làm gì? 
a. sơn nhà b. múa hát c. nhóm lửa d. ngẫm nghĩ 
Câu 8. Tiếng nào có vần "em"? 
a. tép b. kem c. sen d. nét 
Câu 9. Vần nào có trong khổ thơ sau? 
"Chị đi khe khẽ 
Cho bé ngủ ngon 
Ôm bé thủ thỉ: 
"Em mơ giấc tròn"." 
(Theo Nguyễn Phương Dung) 
a. om b. am c. ơm d. ôm 
Câu 10. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: chim ơn ca 
a. l b. s c. n d. x 
ĐỀ SỐ 2 
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới 
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa 
Giá đỗ 
Thợ lặn 
Cá chép 
Thỏ con 
mía 
Quả ớt 
Con cua 
Bí đỏ 
Cà rốt 
Cá ngựa 
Bài 3. Điền từ. 
Câu 1. Chọn vần thích hợp: Giờ t..tầm, phố xá tấp nập, xe cộ đi rầm rập. 
 A. ôm B. ên C. an D. am 
Câu 2. Bạn nhỏ làm gì? 
A. Bạn nhỏ đi bộ. 
B. Bạn nhỏ chia quà 
C. Bạn nhỏ tô vẽ 
D. Bạn nhỏ đi đò 
Câu 3. Tiếng nào có vần “êm”? 
A. đệm B. đốm C. rơm D. nem 
Câu 4. Tên con vật nào chứa tiếng có vần “om”? 
Câu 5. Đây là con gì? 
A. con lợn B. con chó C. con tôm D. con hà mã 
Câu 6. Vần nào có trong đoạn thơ sau? 
Bé Na đi lẫm chẫm 
Đến bên chị ôm chầm 
Chị ôm hôn trán bé 
Và nô đùa trên sân. 
(Theo Mai Trang) 
A. am B. ơm C. om D. âm 
Câu 7. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: tấm thảm .en 
A. n B. v C. l D. m 
Câu 8. Các tiếng “gan”, trán”, “cạn” có chung vần gì? 
A. ăn B. en C. an D. ân 
Câu 9. Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần “ăn”? 
Câu 10. Giải câu đố sau: 
Con gì ăn cỏ 
Cho bé sữa ngon? 
A. sư tử B. hà mã C. bò sữa D. ngựa vằn 
HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 2 
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới 
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa 
Giá đỗ: quả ớt: mía: 
Cá chép: thợ lặn: Cà rốt: 
Con cua: thỏ con: Bí ngô: 
Cá ngựa: 
Bài 3. Điền từ. 
Câu 1. Chọn vần thích hợp: Giờ t..tầm, phố xá tấp nập, xe cộ đi rầm rập. 
 A. ôm B. ên C. an D. am 
Câu 2. Bạn nhỏ làm gì? 
A. Bạn nhỏ đi bộ. 
B. Bạn nhỏ chia quà 
C. Bạn nhỏ tô vẽ 
D. Bạn nhỏ đi đò 
Câu 3. Tiếng nào có vần “êm”? 
A. đệm B. đốm C. rơm D. nem 
Câu 4. Tên con vật nào chứa tiếng có vần “om”? Chọn A 
Câu 5. Đây là con gì? 
A. con lợn B. con chó C. con tôm D. con hà mã 
Câu 6. Vần nào có trong đoạn thơ sau? 
Bé Na đi lẫm chẫm 
Đến bên chị ôm chầm 
Chị ôm hôn trán bé 
Và nô đùa trên sân. 
(Theo Mai Trang) 
A. am B. ơm C. om D. âm 
Câu 7. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: tấm thảm .en 
A. n B. v C. l D. m 
Câu 8. Các tiếng “gan”, trán”, “cạn” có chung vần gì? 
A. ăn B. en C. an D. ân 
Câu 9. Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần “ăn”? Chọn B 
Câu 10. Giải câu đố sau: 
Con gì ăn cỏ 
Cho bé sữa ngon? 
A. sư tử B. hà mã C. bò sữa D. ngựa vằn 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 16 
(Năm học 2022 – 2023) 
Phần 1: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với 
hàng dưới để tạo thành từ: ( Chú ý có những ô chữ không ghép được với ô ở giữa ) 
 nón gà nhà nhặt tán kẽ 
cờ đỏ thư cá đa khô 
Phần 2: Phép Thuật Mèo Con 
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép 
toán giống nhau 
sấm sét 
lá 
đất nặn 
hộp bút 
số bốn 
quả dừa lọ mực 
mũ len ô tô 
bồn rửa tấm rèm 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Đây là gì? 
A. quả khế B. quả na C.quả bí D.quả tạ 
Câu 2: Từ nào chứa tiếng có vần "ôn"? 
A. sơn ca B.thợ săn C.trốn tìm D.cẩn thận 
Câu 3: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần "ôt" ? 
A. cà rốt, lá lốt, bột mì B.quả nhót, cột nhà, cà rốt 
C.bột mì, cột nhà, đỏ chót D.cà rốt, bột mì, quả ớt 
Câu 4: Tên quả nào chứa tiếng có vần "âc"? 
A. B. 
C. D. 
Câu 5: Đây là con gì? 
A. con ngan B.con lợn 
C.con gà D.con vịt 
Câu 6: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: 
Bé ...ặn chú ngựa vằn. 
A. n B.x C. l D. s 
Câu 7: Tên loại củ nào có vần "ac"? 
A. củ lạc B.củ sả C.củ gừng D.củ cà rốt 
Câu 8: Đây là gì? 
A. tia nắng B.tia lửa C.tia sét D.tia điện 
Câu 9: Từ nào chứa tiếng có vần "un"? 
A. bật lửa B.đèn ngủ C.bí đỏ D.bún bò 
Câu 10: Vần nào có trong câu văn sau? 
Bố đạp xe, chở bé đi khắp phố. 
A. op B.âp C.ap D.ôp 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_vong_16.pdf