Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 13

pdf 14 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 389Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 13
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 13 
(Năm học 2021 – 2022) 
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. 
Câu 1. Chú/ sên/ sổ./ bên/ bò/ cửa 
 . 
Câu 2. ch/ỉ/ ăm/ ch 
 . 
Câu 3. b/ ẫm/ b/ ụ 
 . 
Câu 4. Đầm/ ngát./ thơm/ sen 
 . 
Câu 5. Bé/đạp/ xe/ trên/ sân./ 
 . 
Câu 6. ẻ/m/ m/ át 
 . 
Câu 7. đan/ khăn/ bà./ Mẹ/ cho 
 . 
Câu 8. sấm/ Hà/ sét./ sợ/ Bé 
 . 
Câu 9. Cò/ ven/ ở/ hồ./ cá/ bắt 
 . 
Câu 10. củ/ sâm/ nhân 
 . 
Bài 2. Điền từ hoặc số vào chỗ chấm 
Câu 1. Ve hát âm ran cả mùa hè. 
Câu 2. Bé ăn quả ôm chôm. 
Câu 3. Chủ nhật, Hà đi .ạp xe. 
Câu 4. Nhà Vũ ở ..ố Lò Rèn. 
Câu 5. Quả sim chín ngọtịm. 
Câu 6. Bé nặn con ngựa .ằn. 
Câu 7. Cả nhà Hà .ề quê ăn Tết. 
Câu 8. Bố ..ơn lại cửa sổ. 
Câu 9. Bà đi lom ..om. 
Câu 10. Mâm ơm mẹ làm thật ngon. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Các tiếng: "kèn", "len", "hẹn" đều có chung vần gì? 
a. vần "in" b. vần "ân" c. vần "ên" d. vần "en" 
Câu 2. Tên đồ vật nào có vần "ăp"? 
Câu 3. Đây là ai? 
a. thợ lặn b. thợ nề c. thợ gốm d. thợ hàn 
Câu 4. Đây là gì? 
a. bút dạ b. bút chì c. bút lông d. bút mực 
Câu 5. Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "ơn"? 
Câu 6. Tên con vật nào có vần "et"? 
Câu 7. Tên quả nào có vần "it"? 
Câu 8. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau: 
Hè về, .....nở thơm ngát trên mặt hồ. 
a. sen b. khăn c. bạn d. sân 
Câu 9. Các tiếng "khăn", "mặn", "chăn" đều có chung vần gì? 
a. ên b. an c. ân d. ăn 
Câu 10. Đây là con gì? 
a. con sứa b. con lừa c. con ngựa d. cá ngựa. 
HƯỚNG DẪN 
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. 
Câu 1. Chú/ sên/ sổ./ bên/ bò/ cửa 
 Chú sên bò bên cửa sổ. 
Câu 2. ch/ỉ/ ăm/ ch 
 chăm chỉ 
Câu 3. b/ ẫm/ b/ ụ 
 bụ bẫm 
Câu 4. Đầm/ ngát./ thơm/ sen 
 Đầm sen thơm ngát. 
Câu 5. Bé/đạp/ xe/ trên/ sân./ 
 Bé đạp xe trên sân. 
Câu 6. ẻ/m/ m/ át 
 mát mẻ 
Câu 7. đan/ khăn/ bà./ Mẹ/ cho 
 Mẹ đan khăn cho bà. 
Câu 8. sấm/ Hà/ sét./ sợ/ Bé 
 Bé Hà sợ sấm sét. 
Câu 9. Cò/ ven/ ở/ hồ./ cá/ bắt 
 Cò bắt cá ở ven hồ. 
Câu 10. 
củ/ sâm/ nhân 
 củ nhân sâm 
Bài 2. Điền từ hoặc số vào chỗ chấm 
Câu 1. Ve hát râm ran cả mùa hè. 
Câu 2. Bé ăn quả chôm chôm. 
Câu 3. Chủ nhật, Hà đi đ.ạp xe. 
Câu 4. Nhà Vũ ở ph..ố Lò Rèn. 
Câu 5. Quả sim chín ngọtlịm. 
Câu 6. Bé nặn con ngựa v.ằn. 
Câu 7. Cả nhà Hà v.ề quê ăn Tết. 
Câu 8. Bố s..ơn lại cửa sổ. 
Câu 9. Bà đi lom kh..om. 
Câu 10. Mâm cơm mẹ làm thật ngon. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đáp 
án 
d A a d B C B a d d 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 13 
(Năm học 2022 – 2023) 
Phần 1: Hổ Con Thiên Tài 
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính 
phù hợp. Nếu sai quá ba lần bài thi sẽ dừng lại 
Câu 1: 
cho kim bà em xỏ 
Câu 2: 
nh ận ét x 
Câu 3: 
b ẫm b ụ 
Câu 4: 
ch ua c à 
Câu 5: 
Bé ăn cơm. đang 
Câu 6: 
ẻ m m át 
Câu 7: 
đan khăn Bà. Mẹ cho 
Câu 8: 
sấm Hà sét. sợ Bé 
Câu 9: 
củ sâm nhân 
Câu 10: 
chín na ngọt. lịm quả 
Phần 2: Trâu Vàng Uyên Bác 
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống 
Câu 1: 
Bà và Hà đi bộ ở bờ ồ 
Câu 2: 
Hôm qua là chủ ật 
Câu 3: 
Chủ nhật, cả nhà đi em phim 
Câu 4: 
Ve hát âm ran cả mùa hè 
Câu 5: 
Bé ăn quả ôm chôm 
Câu 6: 
Bạn Nhi hát bên ửa sổ 
Câu 7: 
Chủ nhật Hà đi ạp xe 
Câu 8: 
Nhà Ly ở ố lò rèn 
Câu 9: 
Hè về, en bên hồ nở rộ 
Câu 10: 
Bé nặn con ngựa ằn 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Tên quả nào có vần "it"? 
A. B. 
C. D. 
Câu 2: Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "ơn"? 
A. B. 
C. D. 
Câu 3: Các tiếng: "sân", "cân", "thân" đều có chung vần gì? 
A. an B.ân C.ua D.ưa 
Câu 4: Đây là gì? 
A. ngọn lửa B.tia nắng C.ngọn đèn D.tia sét 
Câu 5: Các tiếng "khăn", "mặn", "chăn" đều có chung vần gì? 
A. an B.ân C.ăn D.ên 
Câu 6: Người trong ảnh đang làm gì? 
A. dắt xe B.vá xe C.đạp xe D.sửa xe 
Câu 7: Tiếng "giúp" có chứa vần gì ? 
A. Ip B.ep C.up D.êp 
Câu 8: Tên con vật nào có vần "et"? 
A. B. 
C. D. 
Câu 9: Tên đồ vật nào có vần "ăp"? 
A. B. 
C. D. 
Câu 10: Bạn nhỏ đang làm gì? 
A. ăn B.múa C.ngủ D.hát 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_vong_13.pdf