Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 1

pdf 18 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 536Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 1
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 1 
(Năm học 2019 – 2020) 
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn 
Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng: 
Bài 2: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng. 
Chú ý: Có những ô không ghép được với ô giữa. 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng. 
Câu 1. Vần nào không xuất hiện trong câu "Giàn nhót của bà đã chín đỏ"? 
A. ot 
B. ăn 
C. an 
D. in 
Câu 2. Tên loại củ nào có vần "ac"? 
A. củ cà rốt 
B. củ cải 
C. củ lạc 
D. củ khoai 
Câu 3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
A. ròng sông 
B. dường ngủ 
C. cá dô 
D. thể dụ 
Câu 4. Tên con vật nào có vần "oc"? 
A. con chó 
B. con ốc 
C. con ong 
D. con só 
Câu 5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần "ôt"? 
A. quả nhót, cột nhà, cà rốt 
B. cà rốt, bột mì, quả ớt 
C. bột mì, cột nhà, đỏ chót 
D. cà rốt, lá lốt, cột cờ 
Câu 6. Câu nào dưới đây có vần "ưng"? 
A. Bà làm mứt dừa rất ngon. 
B. Bà làm mứt gừng rất ngon. 
C. Bà cho mẹ gấc để đồ xôi. 
D. Bà tặng bé một chú vẹt rất đẹp. 
Câu 7. Đây là củ gì? 
A. củ hành 
B. củ nghệ 
C. củ gừng 
D. củ tỏi 
Câu 8. Tên loài hoa nào dưới đây có vần "ung" ? 
Câu 9. Đây là con gì? 
A. con rết 
B. con rắn 
C. con giun 
D. con trăn 
Câu 10. Giải câu đố sau: 
Con gì có cán 
Mà lại biết bơ 
Ngày xuống ao chơi 
Đêm về đẻ trứng? 
A. con gà 
B. con vịt 
C. con chim 
D. con rùa 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 1 
(Năm học 2020 – 2021) 
Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Bảng 1 
ă c đ ê 
e 
a 
 b d a 
ê 
ă 
â 
g g 
â 
b 
e 
đ 
d 
c 
Bảng 2 
N M 
a E 
c 
b D G H 
g 
C 
e 
d 
h 
â 
 A 
n B 
m 
Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ 
đề. 
a) 
vế bế me lẻ về bể 
 no 
hè bệ mơ cò bê vệ 
b) 
 ví ca na bà bê cô 
 mơ 
 bố gà 
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống. 
Câu 1. Bé ..ẽ ve. 
Câu 2. Ve .e 
Câu 3. Be .é 
Câu 4. Bé vẽ .ê 
Câu 5. Bé ề 
Câu 6. é về. 
Câu 7. ẽ bé. 
Câu 8. Bé vẽ é. 
Câu 9. Bé ẽ. 
Câu 10. Bế é. 
* Chọn đáp án đúng 
Câu 1. Tiếng nào có "ơ"? 
a. cô b. bê c. cò d. bơ 
Câu 2. Tiếng nào có chữ "a"? 
a. sâm b. gà c. bắp d. dê 
Câu 3. Tiếng nào có chữ “ô”? 
a. sợ b. sệ c. bộ d. bọ 
Câu 4. Đây là con gì? 
a. cá b. gà c. bò d. bê 
Câu 5. Tiếng nào có chứa thanh nặng ( . )? 
a. cọ b. cỏ c. có d. co 
Câu 6. Tiếng nào có chứa “c” ? 
a. cọ b. kẹ c. de d. he 
Câu 7. Tiếng nào có chứa thanh sắc ( ́ )? 
a. cá b. đa c. bẻ d. da 
Câu 8. Tiếng nào chứa “o”? 
a. đá b. dạ c. má d. bò 
Câu 9. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? 
a. cá b. bẻ c. bề d. bõ 
Câu 10. Đây là con gì? 
a. ve b. chó c. gà d. bò 
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"? 
a. hát b. dạt c. mắt d. đất 
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? 
a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ. 
Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”? 
a. ke b. bè c. kê d. bẻ 
câu 14. Tiếng nào có chữ "a"? 
a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm 
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? 
a. dễ b. đá c. bà d. ca 
Câu 16. Tiếng nào có chứa “c” ? 
a. bê b. gỗ c. cỏ d. be 
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI 
Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Bảng 1 
c - d - e - ă - a - 
b - g - â - ê - đ - 
Bảng 2 – Các em làm tương tự 
Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ 
đề. 
a) : bế; bể; bệ; bê 
 : vế; về; vệ 
 : hè; me; lẻ 
b) : bố; bà; bê; 
 : ví; 
 : ca; cô; 
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống. 
Câu 1. Bé v..ẽ ve. 
Câu 2. Ve v.e 
Câu 3. Be b.é 
Câu 4. Bé vẽ b.ê 
Câu 5. Bé về 
Câu 6. bé về. 
Câu 7. vẽ bé. 
Câu 8. Bé vẽ bé. 
Câu 9. Bé vẽ. 
Câu 10. Bế bé. 
* Chọn đáp án đúng 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đáp 
án 
d b c b a a a d c d 
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"? 
a. hát b. dạt c. mắt d. đất 
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? 
a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ. 
Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”? 
a. ke b. bè c. kê d. bẻ 
Câu 14. Tiếng nào có chữ "a"? 
a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm 
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? 
a. dễ b. đá c. bà d. ca 
Câu 16. Tiếng nào có chứa “c” ? 
a. bê b. gỗ c. cỏ d. be 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 1 
(Năm học 2021 – 2022) 
Bài 1. Chuột vàng tài ba. 
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. 
Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v 
Lê vỡ vẽ vó bê 
 lí 
hẹ bí Xe bề 
Bài 2. (kéo ô vào giỏ chủ đề) 
Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `) 
Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ 
 vẽ 
thuyền Lẩu bò vàng 
Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc 
bằng nhau thành cặp đôi. 
Bảng 1 
b 
A 
bé 
bò 
C 
xe ê 
a 
lá 
Ê B b 
c 
B 
cá 
Bảng 2 
b 
A 
bé 
bò 
C 
hổ 
mũ 
lá 
vé 
B 
b 
c 
B 
a 
Bảng 3 
cá 
 A 
bé E 
e 
E 
gà 
lá 
ê b 
b 
e 
ê Â 
A 
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI 
Bài 1. 
Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v 
Lê vỡ vẽ vó bê lí hẹ 
 bí Xe bề 
+ Tiếng có chữ l: lê; lọ; lí. 
+ Tiếng có chữ b: bé; bê; bí; bề 
+ Tiếng có chữ v: vỡ; vẽ; vó. 
Bài 2. 
Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền (`) 
Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ 
 thuyền Lẩu bò vàng 
+ Từ chứa dấu hỏi (?): cỏ; bẻ; lẩu. 
+ Từ chứa dấu ngã (~): xã; sẽ; dẫn; vẽ. 
+ Từ chứa dấu huyền ( ` ): bò; vàng; thuyền 
Bài 3. 
Bảng 1 
Các cặp ô tương đồng nhau là: 
1 = 18; 2 = 6; 3 = 10; 4 = 20; 5 = 8; 7 = 16’ 9 = 13; 11 = 12 ; 14 = 15; 17 
= 19. 
Các bảng còn lai các bạn làm tương tự. 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 1 
(Năm học 2022 – 2023) 
Phần 1: Trắc nghiệm 
Câu 1: Tiếng nào sau đây có dấu sắc (ˊ) 
A. Cá B.bà C.dạ D. ba 
Câu 2: Tiếng nào dưới đây có dấu sắc (´) ? 
A. cá B.đa C.bẻ D.da 
Câu 3: Tiếng "bé" có dấu gì? 
A. dấu nặng (.) B.dấu ngã (˜) 
C.dấu hỏi (ˀ) D.dấu sắc (ˊ) 
Câu 4: Đây là con gì? 
A. cá B. bò C.cò D.bê 
Câu 5: Tiếng nào có âm "b"? 
A. bé B.cô C.dê D.cò 
Câu 6: Tiếng nào sau đây có dấu hỏi (ˀ) ? 
A. ca B. cỏ C.cà D.cá 
Câu 7: Tiếng "bổ" có dấu gì ? 
A. dấu sắc (ˊ) B.dấu hỏi (ˀ) 
C.dấu nặng (.) D.dấu ngã (˜) 
Câu 8: Tiếng nào có dấu huyền (`)? 
A. cá B.bê C.cờ D.dế 
Câu 9: Đây là con gì? 
A. dê B.bò C.bê D.cá 
Câu 10: Tiếng nào có âm "c"? 
A. cò B.đò C.bò D.dò 
Phần 2: Trâu vàng uyên bác 
Có “a” Có “e” Có “ê” 
- bê 
- bé 
- ca 
- bế 
- co 
- bẹ 
- cô 
- đò 
- bề 
- bè 
- ba 
- đá 
- bà 
- bê 
- bé 
- ca 
- bế 
- co 
- bẹ 
- cô 
- đò 
- bề 
- bè 
- ba 
- đá 
- bà 
- bê 
- bé 
- ca 
- bế 
- co 
- bẹ 
- cô 
- đò 
- bề 
- bè 
- ba 
- đá 
- bà 
Phần 3: Phép Thuật Mèo Con 
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép 
toán giống nhau: 
E A G e đ 
h b B Ê C 
d Рg c  
H D ê a â 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_vong_1.pdf