Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022

pdf 23 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 877Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022
1 
2 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
(Năm học 2021 – 2022) 
SƠ KHẢO CẤP TRƯỜNG 
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn 
Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng. 
con sên mũ len búp bê tấm rèm 
số bốn quả dừa hộp quà mua sắm 
xe đạp 
đua ngựa 
3 
Bài 2: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ 
đúng. 
Chú ý: Có những ô không ghép được với ô giữa. 
4 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1. Các tiếng “cơm”, “sớm”, “thơm” có chung vần gì? 
A. om B. ơm C. ôm D. am 
2. Tiếng nào dưới đây có vần “em”? 
 A. nét B. kem C. sen D. tép 
3. Đây là con gì? 
 A. con lợn B. con tê giác C. con hà mã D. con chó 
4. Bé đang làm gì? 
A. nhóm lửa B. ngẫm nghĩ C. sơn nhà D. múa hát 
5. Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần “ên”? 
 A. B. C. D. 
5 
6. Tên đồ vật nào dưới đây chứa tiếng có vần “en”? 
 A. B. C. D. 
7. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
chim ơn ca 
 A. s B. x C. l D. n 
8. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: 
Bố xem bản t trên ti vi. 
 A. in B. un C. am D. âm 
9. Vần nào có trong khổ thơ sau? 
Chị đi khe khẽ 
Cho bé ngủ ngon 
Ôm bé thủ thỉ: 
“Em mơ giấc tròn”. 
(Nguyễn Phương Dung) 
A. om B. ơm C. ôm D. am 
10. Giải câu đố sau: 
Con gì ra rả 
Râm ran cả hè? 
A. con ong B. con ve C. con sóc D. con lợn 
6 
THI HƯƠNG - CẤP HUYỆN 
Bài 1: Trâu vàng uyên bác 
Em hãy giúp bạn trâu điền chữ còn thiếu vào chỗ trống. 
Bài 2: Ngựa con dũng cảm 
Bài 2: Ngựa con dũng cảm 
Bò ăn ỏ trên cánh đồng. 
Bé 
Trưa hè, ó mát ru bé ngủ. 
ngủ 
Long đẹp ô cùng. Biển Hạ 
Bà àm món cá kho rất ngon. 
Trăng 
rằm vặc. vằng áng Trăng 
mua tặng bé ó đốm. chú Mẹ 
Gió lùa ổ. cửa qua l i 
lăn tăn. Mặt hồ gợn óng 
cúc nở àng Bông tươi. 
 ngon trên ưng mẹ. 
7 
Bài 2: Ngựa con dũng cảm 
Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải. 
bậc kiệm 
quả an 
tiết tóc 
công 
kẹp sĩ 
dế thự 
bác gừng 
nhà thang 
biệt khế 
củ thơ 
mèn 
8 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1. Hoạt động trong hình là gì? 
A. tiết kiệm B. diễn xiếc C. lướt ván D. tìm kiếm 
2. Tên con vật nào dưới đây có vần “ên”? 
 A. B. C. D. 
3. Tên loại quả nào dưới đây có âm “ê”? 
 A. B. C. D. 
4. Chọn câu đúng với hình ảnh sau: 
A. Nghỉ hè, bé về quê thăm bà. Nhà bà có con gà, con chó nhỏ, có cả hồ cá to. 
B. Chủ nhật, chị và bé đi xem phim. Bộ phim thật thú vị! 
C. Nghỉ hè, bé ra biển. Ở biển có cát vàng, có cả rặng dừa xanh. 
D. Chủ nhật, mẹ và bé đi sở thú. Các con vật trông thật đáng yêu! 
9 
5. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? 
Bạn mới đến trường 
Vẫn còn nhút nhát 
Em cùng bạn hát 
Rủ bạn cùng chơi. 
(Nguyệt Mai) 
A. et, ôt, ang B. ot, it, ung C. ôt, ut, ang D. ut, at, ung 
6. Những vần nào có trong đoạn văn sau? 
Mưa. Lộp độp, lộp độp. Gà con lon ton tìm mẹ. Ếch tìm chỗ trú mưa. Bé 
Lê thì ở nhà, ngóng mẹ đi chợ về. 
 A. êp, in, ông B. ôp, on, ong C. ap, an, ang D. up, un, ung 
7. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần “ôn”? 
 A. lan can, đàn ngan 
 B. thon thả, lon ton 
 C. cẩn thận, ân cần 
 D. bận rộn, ôn tồn 
8. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tiếng chứa vần “on”? 
 A. nón, khăn, chăn 
 B. chọn, dọn, đón 
 C. màn, trán, thôn 
 D. sơn, khôn, lớn 
9. Từ các chữ cái sau, em có thể sắp xếp thành từ nào? 
c/đ/a/ả/n/m 
A. can đảm B. thảm đỏ C. ngăn cản D. đảm đang 
10 
10. Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: 
no/ăn/Bà/bé/cho 
A. Bà no cho bé ăn. 
B. Bà ăn cho bé no. 
C. Bà cho bé ăn no. 
D. Bà bé no cho ăn. 
11. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
uộng bậc thang 
 A. d B. đ C. r D. gi 
12. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Chiếc bút chì là bạn thân của bạn ỏ lớp Một. 
A. kh B. th C. ch D. nh 
13. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Các bác nông dân  gặt lúa trên cánh đồng chín vàng. 
A. bận rộn B. ôn tồn C. đơn giản D. bát ngát 
14. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Đêm về,  hiện lên sau rặng tre ngà, soi sáng cả con đường làng. 
A. vầng trăng B. tia nắng C. đốm lửa D. vầng trán 
15. Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: 
Đẹp như  
A. kiến B. miến C. tiên D. viện 
11 
16. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
củ s m cơm 
A. ăn B. ăng C. en D. âm 
17. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Quê bé có th lũng rộng lớn, thơ mộng. 
A. ung B. ang C. ăng D. ưng 
18. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
 A. lo lê B. lo lắng C. nũ nụt D. nấp nó 
19. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
 A. che ngà B. ấm trà C. kim trỉ D. che trở 
20. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? 
 A. củ nghệ B. ngõ nhỏ C. tre ngà D. bắp nghô 
21. Từ nào viết sai chính tả trong câu sau? 
Em bé đi nhà chẻ, gặp gỡ nhiều bạn bè. 
A. bạn bè B. gặp gỡ C. nhà chẻ D. em bé 
22. Tiếng "công" ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? 
 A. làn B. san C. màn D. an 
23. Tiếng "can" ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? 
 A. đảm B. giảm C. chạm D. tám 
12 
24. Câu văn nào dưới đây viết về tình cảm bạn bè? 
 A. Bạn Nam là bạn thân nhất của em. 
 B. Nam đã là học sinh lớp Một. 
 C. Giờ tan học, cổng trường tấp nập xe cộ. 
 D. Tan học, các bạn nhỏ chăm chỉ dọn dẹp vệ sinh. 
25. Từ nào khác với các từ còn lại? 
 A. nhà văn B. nhà sàn C. nhà gỗ D. nhà tầng 
26. Từ nào khác với các từ còn lại? 
 A. cá nhân B. cá bống C. cá chép D. cá trắm 
27. Từ nào khác với các từ còn lại? 
 A. thân thể B. thân thuộc C. thân mật D. thân thiết 
28. Đâu là tên một đồ vật? 
 A. bàn là B. bàn tán C. bàn thắng D. bàn chân 
29. Đâu là tên một phương tiện? 
 A. pha B. phá C. phà D. phả 
30. Giải câu đố sau: 
Con gì bé tí 
Chăm chỉ kiếm mồi 
Đi hàng thẳng tắp? 
A. con ong B. con kiến C. con nhện D. con sên 
13 
THI HỘI - CẤP TỈNH 
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn 
Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng. 
nhộn nhịp rộng lớn gôm trễ 
tàu thuỷ bóng chuyền gọn gàng bó ba má 
ngăn nắp bao la tẩy 
muộn 
học trò 
buộc náo nhiệt 
học sinh 
 bố mẹ 
14 
Bài 2: Hổ con thiên tài 
Em hãy giúp bạn hổ sắp xếp lại trật tự các từ để tạo thành câu. 
cành. trên em búp Trẻ như 
 búp Em non. măng là 
 i iếu nh th 
 mai. hôm em giới thế nay, Trẻ ngày 
Kính dưới nhường trên 
15 
hân hoan Học sinh trường. đến 
hoa kết Đơm quả 
lành rách. Lá lá đùm 
 th ơ uổi t 
cây làm Một chẳng nên non 
16 
Bài 3: Điền từ 
1. Điền từ chỉ màu sắc thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: 
Em vẽ làng xóm 
Tre xanh, lúa xanh 
Sông máng lượn quanh 
Một dòng  mát. 
(Theo Định Hải) 
2. Điền một tiếng thích hợp vào chỗ trống: 
Đây là khoai . . 
3. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
Nhận lấy kiến thức do thầy cô dạy là .ọc. 
Nhô lên khỏi bề mặt và tiếp tục lớn lên, cao lên gọi .ọc. 
4. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống trong các từ sau: 
..ộ ĩnh 
..ẩn ..ơ 
5. Đọc đoạn thơ sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Con sông thức tỉnh 
Uốn mình vươn vay 
Giấc ngủ còn dính 
Trên mi sương dài. 
(Theo Huy Cận) 
Từ viết sai chính tả trong đoạn thơ là  
17 
6. Giải câu đố sau: 
Tôi là một giống bò ngang 
Tám cẳng hai càng sống ở đồng xa. 
Tôi là con  
7. Điền r, d hoặc gi thích hợp vào chỗ trống: 
Em yêu màu vàng: 
Lúa đồng chín ộ 
Hoa cúc mùa thu 
Nắng trời ực ỡ. 
(Theo Phạm Đình Ân) 
8. Điền vần on hoặc ong thích hợp vào chỗ trống: 
Đàn gà đi l t.. tr. vườn nhà bà. 
9. Điền s hoặc x thích hợp vào chỗ trống: 
Từng bông hoa en mọc en kẽ nhau, nhấp nhô trên nền lá xanh thẫm 
trong đầm. 
10. Đọc đoạn thơ sau và điền số thích hợp vào chỗ trống: 
Hoa ban xoè cánh trắng 
Lan tươi màu nắng vàng 
Cành hồng khoe nụ thắm 
Bay làn hương dịu dàng. 
Mùa đông đẹp hoa mai 
Cúc mùa thu thơm mát 
Xuân tươi sắc hoa đào 
Hè về sen toả ngát. 
(Theo Nguyễn Bao) 
Đoạn thơ trên có .. loài hoa được tác giả kể đến. 
18 
Bài 4: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1. Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "uông"? 
 A. luống rau, nương rẫy, ruộng lúa 
 B. cuống quýt, ưa chuộng, kiên cường 
 C. muông thú, buồng chuối, đuông dừa 
 D. chuông gió, buôn làng, vàng xuộm 
2. Đâu là tên một loài vật? 
 A. hoàng B. hoăng C. hoang D. hoẵng 
3. Đọc truyện sau và chọn đáp án đúng với nội dung câu chuyện: 
Chuột và sư tử 
 Buổi trưa nọ, sư tử đang ngủ thì chuột đi qua làm nó thức giấc. Sư tử tức 
giận, dùng vuốt sắc nhọn vồ lấy chuột. Chuột xin sư tử tha mạng và hứa sẽ 
trả ơn. Sư tử thả chuột ra. 
 Hôm sau, sư tử bị mắc bẫy. Nghe tiếng gầm của sư tử, chuột chạy đến, 
gắng sức cắn nát chiếc bẫy. Cuối cùng, chuột cũng giúp sư tử thoát nạn. 
 Từ đó, chuột và sư tử trở thành bạn thân. 
(Theo Truyện ngụ ngôn) 
A. Chuột và sư tử trở thành bạn thân vì chuột đã giúp đỡ sư tử khi gặp khó khăn. 
B. Chuột và sư tử ghét nhau vì chuột làm sư tử thức giấc khi đang ngủ. 
C. Chuột và sư tử trở nên thân thiết vì chúng luôn đi chơi cùng nhau. 
D. Chuột rất buồn vì đã không cứu được sư tử thoát nạn. 
4. Đáp án nào chỉ gồm các từ viết đúng chính tả? 
A. phiên trợ, trợ giúp, hỗ trợ 
B. trong vắt, trong sáng, trong sạch 
C. chú ý, chú ẩn, cô chú 
D. che giấu, che chở, che ngà 
19 
5. Những tiếng nào có vần "iêc" trong đoạn văn sau? 
 Trên tán lá xanh biếc, những chú ve đang tập hát chăm chỉ chuẩn bị cho 
buổi diễn xiếc vào tối nay. Nhạc cụ của ban nhạc là những chiếc lá xanh. 
Tiếng ca râm ran, ngân vang khắp mọi chốn từ sáng sớm cho đến khi chiều 
tà. 
A. tiếc, thiếc, diếc 
B. biếc, liếc, diếc 
C. liếc, chiếc, xiếc 
D. biếc, chiếc, xiếc 
6. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? 
Mỗi lần bưng chén cơm 
Nhớ ơn người trồng lúa 
Ngắm bông hoa rực rỡ 
Nhớ lòng mẹ đất nâu. 
(Theo Nguyễn Ngọc Ký) 
A. ông, oa, ăm B. inh, ươn, om C. ang, ôn, ưt D. anh, ach, in 
7. Đáp án nào gồm các từ chỉ người thân trong gia đình? 
 A. ông bà, ông lão, bà con 
 B. cô chú, cô giáo, cô bác 
 C. cha mẹ, anh chị, ông bà 
 D. chú thím, cha chú, chú bộ đội 
20 
8. Chọn đáp án mô tả đúng hình ảnh sau: 
A. Những thửa ruộng bậc thang mùa lúa chín như những bậc thang khổng lồ bắc 
lên trời cao. Từng bậc, từng bậc như nối liền mặt đất với bầu trời xanh thẳm. 
B. Cánh đồng lúa chín vàng ươm như một tấm thảm khổng lồ, mềm mượt và óng 
ả. Trên nền màu vàng ấy, điểm xuyết một vài đốm trắng của những cánh cò bay. 
C. Dòng sông hiền hoà, uốn lượn như một dải lụa màu xanh ngọc bích mềm mại. 
Sông đi qua những cánh rừng sâu thẳm, qua những cánh đồng rộng lớn, ghé thăm 
từng làng quê, phố phường. 
D. Trên cánh đồng lúa chín vàng ươm, những bác nông dân đang bận rộn gặt hái. 
Họ mong sao vụ mùa năm nay sẽ bội thu. 
9. Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ đúng: 
t/n/n/g/g/u/ă/t 
A. hung hăng B. tung tăng C. lúng túng D. lung tung 
10. Từ "con ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng? 
 A. bơi tung tăng trong bể nước xanh mát 
 B. bay lượn trên bầu trời 
 C. bò lổm ngổm trên mặt đất 
 D. phi nhanh trên thảo nguyên rộng lớn 
11. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
 A. cà cuốn B. đồng ruộn C. tuông trào D. luống rau 
21 
12. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: 
Hạt sương () tí tẹo 
Đựng cả ông mặt trời 
Ai treo lên ngọn cỏ 
Lung linh mà không rơi. 
(Theo Phương Thảo) 
A. bé B. lớn C. rộng D. hẹp 
13. Đáp án nào nói về tình cảm gia đình? 
A. Tí đã trở thành học sinh lớp một. Em cảm thấy vui vì năm nay em đã lớn và có 
thể tự đi bộ đến trường với các bạn. 
B. Bé Na đi nhà trẻ, làm quen rất nhiều bạn bè mới. Chẳng mấy chốc, các bạn đã 
trở nên thân quen, nô đùa cùng với nhau. 
C. Em Bông bé bỏng vừa mới được sinh ra, nhỏ tí xíu nhưng tiếng khóc thì to và 
vang lắm. Cả nhà thương em nhất vì em bé nhất nhà. 
D. Tít rất thích chú cún nhỏ bố mới mang về. Hằng ngày, em đều cho cún ăn, vuốt 
ve và chơi đùa cùng cún. 
14. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: 
Người nông dân sử dụng () làm công cụ làm việc trên cánh đồng. 
A. đàn, bút B. kim chỉ, máy khâu C. dao, thớt D. cày, cuốc 
15. Những tiếng nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau? 
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong chải nhẹ trên khắp đồng cỏ. 
Những con sơn ca đang nhảy nhót trên xườn đồi. Chúng bay lên cao và cất 
tiếng hót. Tiếng hót lúc chầm, lúc bổng lảnh lót vang mãi đi xa. 
(Theo Phượng Vũ) 
A. trưa, nắng, nhảy C. chải, xườn, chầm 
B. chải, trên, lên D. sơn, xườn, xa 
22 
16. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: 
 À ơi! Con mẹ ngủ ngoan 
Con chim sâu nhỏ hót vang sau vườn 
 Đung đưa cành bưởi toả hương 
Con ong chăm chỉ lên đường tìm hoa. 
 (Theo Nguyễn Lãm Thắng) 
Con ong làm gì trong lời ru của mẹ? 
A. Con ong ngủ ngoan. 
B. Con ong tìm hoa lấy mật. 
C. Con ong hót vang trong vườn. 
D. Con ong toả hương. 
17. Những vần nào không có trong đoạn thơ sau? 
Bước từ lòng mẹ con ra 
Con là trứng, con là hoa 
Với con mẹ mãi mãi là vành nôi. 
(Theo Nguyễn Ngọc Ký) 
A. ang, ơn, oe B. anh, oa, ai C. ưng, on, ôi D. ơi, on, ong 
18. Giải câu đố: 
Tôi có răng có tay 
Cũng lợi hại vô vàn 
Hàm răng tôi khá lắm 
Gặm sắt, sắt còn tan. 
Tôi là cái gì? 
A. cái kìm B. cái đũa C. cái búa D. cái thước 
23 
19. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống: 
Tê giác là loài động vật lớn thứ hai trên cạn. Chúng chỉ nhỏ hơn loài voi. 
Tê giác ăn cỏ và lá cây. Da của chúng rất dày nhưng lại vô cùng nhạy cảm và 
dễ bị cháy nắng. Tê giác có thể phát hiện đám cháy rất nhanh. Chúng được 
gọi là "lính cứu hoả" tài ba của tự nhiên. Ở đâu có lửa, tê giác lập tức xông 
đến, dập tắt ngay. 
(Theo Linh Anh) 
Tê giác được gọi là "lính cứu hoả" tài ba của tự nhiên vì (...). 
A. chúng có thể phát hiện ra đám cháy rất nhanh và đến dập tắt lửa 
B. tê giác là loài động vật hoang dã lớn thứ hai trên cạn 
C. da của chúng dày, nhạy cảm, dễ bị cháy nắng 
D. tê giác chỉ nhỏ hơn loài voi 
20. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi: 
Cô giáo giao đề bài: Em hãy đặt câu có từ "lo lắng". Các bạn Hà, Nga, Lê nói 
như sau: 
Hà: Mỗi lần em bị ốm, mẹ lo lắng rất nhiều. 
Nga: Khi em được điểm mười, mẹ lo lắng mỉm cười. 
Lê: Khi em đá bóng trên sân, mẹ ngồi cổ vũ lo lắng. 
Bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai? 
A. Bạn Hà nói đúng, bạn Nga và Lê nói sai. 
B. Bạn Hà và Nga nói đúng, bạn Lê nói sai. 
C. Bạn Nga và Lê nói đúng, bạn Hà nói sai. 
D. Cả ba bạn nói sai. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021_2022.pdf