Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Vòng 13 Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Vòng 13 Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Vòng 13 Có đáp án)
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2018 - 2019
Vòng 13
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Đáp án: 
Tiếng có vần “iêt” - tha thiết
Tiếng có vần “oat” - sột soạt
Tiếng có vần “op” - chóp chép
Tiếng có vần “ăc” - thắc mắc
Tiếng có vần “uôc” - thuộc bài
Tiếng có vần “ươc” - thước kẻ
Tiếng có vần “ương: - hương thơm
Tiếng có vần “ach” - tanh tách
Tiếng có vần “ich” - thích thú
Tiếng có vần “ươt” - thướt tha
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại?
Ngoan ngoãn
Chăm chỉ
Hiền lành
Cày ruộng 
Câu hỏi 2: Các từ: “bảo, hỏi, thử” có chugn dấu thanh gì?
Dấu ngã
Dấu sắc
Dấu huyền
Dấu hỏi
Câu hỏi 3: Từ nào chứa tiếng có vần “âc”?
Quả gấc
Loắt choắt
Đôi tất
Lan can
Câu hỏi 4: Con gì có vòi? 
Con hổ
Con voi
Con cáo
Con gấu
Câu hỏi 5: Âm đầu của tiếng “khánh” là gì?
Kh
H
K
Ô
Câu hỏi 6: Từ nào chứa tiếng không có vần “uc”?
Cảm xúc
Cây trúc
Giục giã
Bút mực
Câu hỏi 7: ngược với “xấu” gọi là gì?
Đen
Tốt
Tươi
Dữ
Câu hỏi 8: Từ nào viết sai chính tả?
Đèn dầu
Cặp sách
Đèn giầu
Giầy dép
Câu hỏi 9: Từ nào chứa dấu sắc?
Lê 
Bưởi
Táo
Lựu
Câu hỏi 10: Từ nào chứa tiếng có vần “ap”?
Họp lớp
Mập mạp
Nườm nượp
Tấp nập
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền vần ai hay ay vào chỗ trống:
“Chuồn chuồn b thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.” 
Đáp án: ay
Câu hỏi 2: Điền c hay k vào chỗ trống: 
“Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như iềng ba chân.” 
Đáp án: k
Câu hỏi 3:
Điền s hay x vào chỗ trống: “Viên ngọc áng long lanh.” 
Đáp án: s
Câu hỏi 4: Điền ch hay tr vào chỗ trống:
“Đi đến nơi nào
Lời chào đi ..ước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà.” 
Đáp án: tr
Câu hỏi 5: Điền n hay l vào chỗ trống:
“Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng ..ăm.”
(SGK TV1, tr.27)
Đáp án: n
Câu hỏi 6: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
“Lông vàng mát .ịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.”
Đáp án: d
Câu hỏi 7: Điền r hay d vào chỗ trống: “Vùng cao có uộng bậc thang để trồng lúa.”
Đáp án: r
Câu hỏi 8
Điền vần eo hay oe vào chỗ trống:
“Vàng mơ như trái chín
Nhành giẻ tr.. nơi nào.”
Đáp án: eo
Câu hỏi 9: Điền vần ao hay au vào chỗ trống: 
“Nghe con cá đớp ngồi s.
Giật mình mây thức bay vào rừng xanh.”
Đáp án: au
Câu hỏi 10: Điền n hay l vào chỗ trống:
“Gió đưa hương thơm ..ạ
Đường tới trường xôn xao.”
Đáp án: l

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2018_2019_v.doc