Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. A. 1 m/s2 B. 1,02m/s2 C. 1.01 m/s2 D. 1.04 m/s2 [] Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: A. B. . C. D. . [] Quần áo đã là lâu bẩn hơn quần áo không là, vì: A. Mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào. B. Sạch hơn nên bụi bẩn khó bám vào. C. Bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào. D. Bề mặt vải sần sùi hơn nên bụi bẩn khó bám vào. [] Chọn phát biểu đúng . Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là: A. Nhánh parabol B. Đường tròn. C. Đường gấp khúc. D. Đường thẳng. [] Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. C. . D. . [] Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn : A. Song song với chính nó. B. Ngược chiều với chính nó. C. Cùng chiều với chính nó. D. Tịnh tiến với chính nó. [] Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là: A. 90N. B. 180N. C. 160N. D. 80N. [] Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là: A. t = 4,04s. B. t = 2,86s. C. t = 4,00s. D. t = 8,00s. [] Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2.103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 4 . 103 N B. 2 .104 N C. 4 .102 N D. 10 N [] Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 900. Hợp lực có độ lớn là : A. 1N. B. 2N. C. 25N. D. 15 N. [] Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì: A. Làm cho trục quay ít bị biến dạng. B. Chắc chắn, kiên cố. C. Để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. Để dừng chúng nhanh khi cần. [] Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 0,166 .10-9N B. 0,166 .10-3N C. 0,166N D. 1,6N [] Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì : A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. [] Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 2,0m. B. 4,0m C. 0,5m. D. 1,0m. [] Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h. A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 20 km/h. D. 12km/h. [] Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho: A. Tác dụng nén của lực. B. Tác dụng kéo của lực. C. Tác dụng làm quay của lực. D. Tác dụng uốn của lực. [] Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 1,0Nm. B. 2,0Nm. C. 0,5Nm. D. 100Nm. [] Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Tốc độ dài không đổi. B. Vectơ gia tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn. [] Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là: (Lấy g =10 m/s2) A. 2,5 m/s. B. 10 m/s. C. 5 m/s. D. 2 m/s. [] Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi. A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo. C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. [] Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực. C. Lực ma sát. D. Quán tính. [] Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 10N. B. 1N. C. 1000N. D. 100N. [] Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 6,28m/s. C. v = 3,14m/s. D. v = 628m/s. [] Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. v = 35 km/h. B. v = 30 km/h. C. v = 34 km/h. D. v = 40 km/h [] Lực ma sát xuất hiện khi vật chuyển động trượt là: A. lực ma sát nghỉ. B. lực ma sát lăn. C. lực ma sát trượt. D. lực phát động. [] Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là: A. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . C. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . [] Chọn đáp án đúng. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực: A. Nằm ngoài mặt chân đế. B. Trọng tâm ở ngoài mặt chân đế. C. Không xuyên qua mặt chân đế. D. Phải xuyên qua mặt chân đế. [] Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do, nếu chúng được thả rơi: A. Một sợi tóc. B. Một hòn sỏi. C. Một lá cây rụng. D. Một tờ giấy. [] Chọn đáp án đúng.Trọng tâm của vật là điểm đặt của: A. Trọng lực tác dụng vào vật. B. Lực hướng tâm tác dụng vào vật. C. Lực đàn hồi tác dụng vào vật. D. Lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật. [] Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện: A. ; B. ; C. ; D. . [] Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích: A. Tăng lực ma sát. B. Giới hạn vận tốc của xe. C. Tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. Giảm lực ma sát. [] Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 m ? A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11Nm. D. 11N. [] Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là : A. 30 rad /s B. 20 rad/s C. 40 rad/s. D. 10 rad/s [] Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo: A. Xe có khối lượng lớn. B. Xe có mặt chân đế srộng và trọng tâm thấp. C. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn. D. Xe có mặt chân đế rộng. [] Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì: A. Càng giảm. B. Càng tăng. C. Không thay đổi. D. Giảm rồi tăng. [] Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì: A. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ. B. Hai vật rơi với cùng vận tốc. C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. D. Vận tốc của hai vật không đổi. [] Vật nào sau đây có thể coi là chuyển động tịnh tiến? A. Chuyển động của cánh cửa khi mở. B. Chuyển động của cánh quạt khi quay. C. Chuyển động của bè trôi trên sông. D. Chuyển động của một đầu van xe đạp. [] Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là : A. 2 N. B. 10 N. C. 50 N. D. 5 N. [] Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không có tính tương đối: A. Quỹ đạo. B. Tọa độ. C. Vận tốc. D. Quãng đường đi được. [] Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. Trọng lượng. B. Khối lượng. C. Vận tốc. D. Lực.
Tài liệu đính kèm: