Đề thi trắc nghiệm chất lượng cuối năm môn vật lý 9 thời gian làm bài: 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm chất lượng cuối năm môn vật lý 9 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm chất lượng cuối năm môn vật lý 9 thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG: THCS AN MỸ
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
MÔN VẬT LÝ 9
Thời gian làm bài: 45 phút; 
( 30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi 132
C. HỎI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
C. HỎI
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
Câu 1: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối
A. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.	B. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.
C. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.	D. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
Câu 2: Điện trở R1= 30W chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2= 10W chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây?
A. 40V.	B. 120V	C. 80V.	D. 70V.
Câu 3: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
A. 0,5A.	B. 0,9A.	C. 0,6A.	D. 0,2A.
Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5W. Dây thứ hai có điện trở 8W .Chiều dài dây thứ hai là:
A. 2cm .	B. 32cm .	C. 12,5cm .	D. 23 cm .
Câu 5: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ?
A. Tác dụng nhiệt.	B. Tác dụng quang.	C. Tác dụng từ.	D. Tác dụng sinh lý.
Câu 6: Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A. điện trở suất là 1,1.10-6Wm và tiết diện của dây là 0,5mm2, chiều dài của dây là :
A. 10m.	B. 20m.	C. 40m.	D. 50m.
Câu 7: Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là:
A. U2 = .	B. U1 = 	C. U1. n1 = U2. n2.	D. = .
Câu 8: Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính là
A. .	B. .	C. 2f.	D. f.
Câu 9: Mắt của bạn Đông không thể nhìn rõ các vật ở xa mắt hơn 50cm. Để khắc phục bạn ấy cần
A. đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.
B. đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm.
C. không cần đeo kính.
D. đeo kính hội tụ khi nhìn gần và đeo kính phân kỳ khi nhìn xa.
Câu 10: Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là:
A. G = 10.	B. G = 4.	C. G = 8.	D. G = 2.
Câu 11: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 82,64W.	B. 826,4W.	C. 1100W.	D. 9,1W.
Câu 12: Khi chụp ảnh một vật cao 4m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2cm; khoảng cách từ vật kính đến phim là 4,5cm. Khoảng cách vật đến máy ảnh là:
A. 2m.	B. 7,2m.	C. 8m.	D. 9m.
Câu 13: Trên hai kính lúp lần lượt có ghi “2x” và “3x” thì
A. Kính lúp có ghi “2x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “3x”.
B. Không thể khẳng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn.
C. Cả hai kính lúp có ghi “2x” và “3x” có tiêu cự bằng nhau.
D. Kính lúp có ghi “3x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “2x”.
Câu 14: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là
A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.
B. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
D. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
Câu 15: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. đèn LED.	B. mặt trời, đèn pha ôtô.
C. nguồn phát tia laze.	D. đèn ống dùng trong trang trí.
Câu 16: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 15cm.	B. 20cm.	C. 25cm.	D. 30cm.
Câu 17: Câu trả lời nào không đúng? 
Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 5cm thì
A. Ảnh cùng chiều với vật.	B. Ảnh cách kính 10cm.
C. Ảnh cách kính 5cm.	D. Ảnh qua kính là ảnh ảo.
Câu 18: Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để
A. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
B. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.
D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 19: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt từ sẽ
A. Luôn tăng.	B. Luôn giảm.	C. Biến thiên.	D. Không biến thiên.
Câu 20: Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do
A. động năng xe luôn giảm dần.
B. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.
C. thế năng xe luôn giảm dần.
D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.
Câu 21: Khi nhìn thấy vật màu đen thì
A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng.	B. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt
C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh.	D. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ.
Câu 22: Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là
A. P hp = 	B. P hp = 	C. P hp = 	D. P hp = 
Câu 23: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là
A. ánh sáng từ bút lade.	B. ánh sáng đỏ.
C. ánh sáng vàng.	D. ánh sáng trắng .
Câu 24: Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Giá 1 KWh điện 700 đồng. Tính tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày?
A. 52.500 đồng	B. 115.500 đồng	C. 46.200 đồng	D. 161.700 đồng
Câu 25: Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.	B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.	D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm.
Câu 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 550 vòng.	B. 2200 vòng.	C. 55 vòng.	D. 220 vòng.
Câu 27: Tấm lọc màu có công dụng
A. ánh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng hơn.
B. trộn màu ánh sáng truyền qua.
C. giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua.
D. chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu tấm lọc.
Câu 28: Mắc ba điện trở R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V . Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 12A	B. 6A	C. 3A	D. 1,8A
Câu 29: Hiệu suất pin mặt trời là 10%. Điều này có nghĩa: Nếu pin nhận được
A. năng lượng mặt trời là 100J thì sẽ tạo ra điện năng là 10J.
B. điện năng là 10J thì sẽ tạo ra quang năng là 100J.
C. điện năng là 100J thì sẽ tạo ra quang năng là 10J.
D. năng lượng mặt trời là 10J thì sẽ tạo ra điện năng là 100J.
Câu 30: Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là:
A. 220 KWh	B. 100 KWh	C. 1 KWh	D. 0,1 KWh
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CHAT_LUONG_CUOI_NAM_VAT_LY_9.doc