Đề thi toán học lớp 2 – Học kì 2

docx 20 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 789Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi toán học lớp 2 – Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi toán học lớp 2 – Học kì 2
ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 – HK2
ĐỀ 1:
PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. a) Chín trăm hai mươi mốt viết là:
921 B. 912 C.920
	b) Số liền trước số 342 là:
	A. 343 B. 341 C. 340
Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
 A. 800 B. 8 C.80
Bài 3. 
Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác
2 B. 3 C. 4
Trong hình bên có mấy hình chữ nhật
4 B. 3 C. 2
Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? 
 A.12 B.9 C.11
Bài 5. Số ? 
 a) 910, 920, 930, , , 960
 b) 212, 213, 214, , , 217, 218
Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =.
 a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg
 b) 200cm + 30cm 203cm 
PHẦN 2. Tự luận (7điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
a) 973 – 251 b) 342 +251
 ..
 ..
 ..
Bài 8. Tìm x biết
a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8
 ..
 ..
 ..
Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Đề 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 562; 625; 652
b. 625; 562; 652
c. 652; 625; 562
B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
a. 265
b. 257
c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b.1m = 10dm 
a. 38m + 27m = 65 m 
d.1000m = 1km 
c. 16cm : 4 = 3cm 
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
	a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; ..
	b. 510; 515;..; 525; 530; ..; ..; 
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
400
Tám trăm bảy mươi lăm 
404
Năm trăm bảy mươi tám 
875
Bốn trăm linh bốn
578
Bốn trăm 
5. Số ? 
x 6
: 3
- 9
+ 5
8
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
1000 
100 
632 
600 + 30 + 2 
600 + 200 
400 x 2 
12 
30 : 5 : 3
 7. Đặt tính rồi tính:
400 + 99
764 - 353
b.
a.
400 + x = 200 x 4 
b.
295 - x = 180 
a.
8. Tìm x :
9. Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ..
H
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? 
Giải:
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (2điểm)
 a)Viết các số sau:
 - Một trăm linh bảy ..............; Bốn trăm mười lăm.................
 - Chín trăm ba mươi tư.............; Tám trăm tám mươi lăm.............
 b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
 - Theo thứ tự từ bé đến lớn.......................................................................
 - Theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................................
Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm)
 3 x 7 =.........; 4 x 8 = .........; 20 : 2 =.......... ; 400 + 300 =..........
 28 : 4 =.........; 15 : 5 = .........; 5 x 6 =...........; 800 - 500 =...........
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
 64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403 
 .................. .................. ................... ..................
 .................. .................. ................... ..................
 .................. .................. ................... ..................
Bài 4 : Tính : (1 diểm)
 24 + 16 – 18 = .................. 25 : 5 x 6 =..................
 = .................. =..................
Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. 
 Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4 
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là:
 5
A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
b) Bề dày của quyển sách khoảng 5. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. cm B. mm C. dm D. m
Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 510 B. 501 C. 105 D. 150
Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 =
A. 50 B. 40 C. 60 D. 70
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 
 .......................... ............................ ........................ ....................... ........................... ............................ ......................... ........................
........................... ............................ ......................... ........................
Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 
 ............................. ................................
 ............................. .................................
 Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X
 X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24
 .................................................... .................................................... 
 ..................................................... ....................................................
 ..................................................... ....................................................
 ..................................................... ....................................................
 .................................................... ....................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: 
 AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm 
 ..
 .. 
 ..
Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
.
..
..
..
ĐỀ SỐ 5
I- Phần trắc nghiệm:( 3 điểm). 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 500; 279; 730; 158
B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730
D. 500; 730; 158; 297
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
 A. 15 phút 
B. 45 phút 
B. 60 phút 
D. 5 phút
Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:
A. 13cm
B. 26cm
C. 22cm
D. 13dm
 Viết vào chỗ chấm thích hợp:
Câu 4: Viết số 
a) Sáu trăm chín mươi lăm:....................
b) Tám trăm linh tư..................................
Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp 
	Bạn Nam lớp em cao 1......15.........
Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 504; 506; 508;.........;............;...........
b) 711; 713; 715;..........;...........;...........
II, Phần tự luận:( 7điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	376 + 43	 856 - 548	 57 + 25	91 - 28
 ................. ................... ................... ................
 ................. ................... .................... .................
 .................. ................... .................... ..................
Câu 2: Tính: (1điểm)
45 m : 5 = ......	 32 cm : 4 =........
40 : 4 : 5 =...................................	 4 x 9 + 6 = ....................................
 = .................................. = ....................................
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
 638 - x = 205 	 x- 253 = 436 
 ...................................... ...........................................
 ....................................... ............................................
Câu 4: (3 điểm)
 a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?
Bài giải:
b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh.
Bài giải:
ĐỀ SỐ 6:
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
 583; 538; 588; 885; 385; 358 
Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = .
	Cần điền vào chỗ chấm số:
	A. 963	B. 693	C. 396	D. 936
Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
	A. 417	B. 413	C. 457	D. 557
Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
	A. 18 cm	B. 27 cm	C. 24 cm	D. 9 dm
II - Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	
	707; .; 709; ..; ; 712; ..; ; 715 
Câu 6	
	a/. Đặt tính rồi tính:
 	 495 -– 251	 465 + 172	
..
..
..
..
	b/. Tính:
	4 x 3 + 152 	20 x 3 : 2
..
..
..
Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
..
..
..
..
..
Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:	
	Đoạn dây dài: 362 cm
	Cắt đi: : 25 cm
	Còn lại :  cm ?
..
..
..
..
Câu 9: Trong hình bên:	
a. Có bao nhiêu hình vuông?
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
ĐỀ 7:
 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) 
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào?
467	B. 674	C. 647
Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào?
538	B. 540	C. 541
Câu 3: Câu nào đúng?
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 4: Tìm đáp số của bài toán:
Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
7 học sinh	B. 8 học sinh	C. 9 học sinh
Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông?
 M	N	P
 M	N	P
Hình M	B. Hình N	C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P
Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày?
18 giờ sáng	B. 17 giờ chiều	
C. 9 giờ tối	D. 10 giờ tối
Câu 7: Câu nào thích hợp?
Chiếc bàn học sinh cao 3 m
Quãng đường dài 20dm
Chiếc bút bi dài khoảng 15cm
Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km
Câu 8: Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 10 phút	
B. 9 giờ 15 phút	
C. 10 giờ 15 phút	
D. 3 giờ 30 phút	
Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
2 tờ	B. 3 tờ	C. 4 tờ 	D. 5 tờ
Câu 10: ..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
10	B. 100	C. 1000 	
Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
	580 = 
Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880
B.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm):
46 + 20	43 + 34	85 - 42	98 - 48
		.	..
		.	..
		.	..
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
100 cm =m	1m =mm
24cm – 4cm + 30cm=..	30cm + 7cm – 37cm =.
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
 x - 34 = 49	b) x x 4 = 36
 ..
 .
Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm)
..
.
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. (1 điểm)
.
.
.
.
ĐỀ 8
 PHÒNG GD&ĐT.......
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........ 
Họ và tên:..........................................
Lớp 2................................................
Thứ ngày tháng năm 2010
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số 801 đọc là:
A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một C. Tám trăm mười
2. Số liền sau của 835 là:
 A. 834 B. 838 C. 836
3. Một ngày có ... giờ?
 A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là:
 A. 80 B. 92 C. 90
5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
 A. 72 B. 47 C. 37
6. 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
 A. 10m B. 100m C. 1000m
 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:
 A. 24cm B. 16cm C. 20cm
8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
 A. 5 
 B. 7 
 C. 9
 II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm)
 1. Tính:
 156 73 312 875
 + 38 - 39 + 7 - 251
 ......... ........ .......... ..........
 2. Tính:
 5 x 6 – 11 = ................ 20 : 5 x 6 = ....................
 = ................ = .....................
 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a/ 95 ; 100 ; 105; ....
 b/ 254 ; 244 ; 234 ; ....
 4. Tìm x: 
	2 x x = 19 – 7 X x 3 = 18
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 9:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 
1. Một ngày có mấy giờ?
 A. 12	B. 18	C. 24
2. 1 m = .......... m
 A. 10	 B. 100 	 C. 1000 
3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ”
 A. 633	B. 603	C. 63
4. Số 830 đọc là :
 A. Tám ba mươi	 B. Tám trăm ba mươi	 C. Tám mươi ba
Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.......................
786
.......................
.......................
324
.......................
3
288
35
4
Bài 3: Số? Í 7 : 4
 Í 6 : 5 
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
 832 + 152	639 + 23
 . . 
 . .
 .. .
 592 - 222	 395 - 34	
 . . 
 . .
 .. .
Bài 5 : Tô màu : 
 a. số hình vuông b. số hình tam giác 
Bài 6: 
a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
 b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? 
Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
 B 4 cm C
Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD( như hình bên)
 Tính chu vi hình tứ giác. 2 cm 3cm
 A 6 cm D
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 10
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Khối :2
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút
Ngày thi :
 I/ Trắc nhgiệm : (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là :
 A . 21 B . 24 C . 32
 Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là :
 A . 9 B . 7 C . 8
 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
 A . 323 B . 333 C . 339
 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
 A .391 B . 378 C . 385
 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : 
 A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm
Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : 
 B 4cm
 C 
 5cm 
 3cm
 A 6cm D 
 A . 17cm B. 18cm C . 19cm
 II/Bài tập : (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526 
 .................. .................... ................... ...................
 .................. .................... ................... ...................
 .................. .................... ................... ...................
 .................. .................... ................... ...................
Bài 2: Tìm x 
 a/ X x 3 = 27 b/ x : 5 = 45 - 37
 .............................. ...................................... 
 ............................... ......................................
 ............................... ......................................
Bài 3: Điền dấu >,<, = (1đ)
 492 ....... 429 376 ......... 673 
 4 x 7...... 32 654 ......... 600 + 54
Bài 4: (2đ) Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
 Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm.
 Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 6 : Bài toán 
 Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2015-2016
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
I /Bài tập(Đọc hiểu) 5 điểm(Thời gian 15 phút).
 Đọc thầm bài Chuyện quả bầu.Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
 1-Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
 a. Mưa to gió lớn. 
 b. Mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi.
 2-Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
 a. Người vợ sinh ra một quả bầu. 
 b. Người vợ sinh ra một cái bọc.
 3-Người vợ làm gì với quả bầu:
 a. Cưa quả bầu ra làm đôi.
 b. Lấy que đốt thành cái dùi ,rồi nhẹ nhàng dùi quả bầu.
 4-Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau:
 a. Đẹp- Tốt
 b. Đẹp-Xấu
 II/Chính tả: (5 điểm) :Nghe viết bài: “Cây và hoa bên lăng Bác” (SGKTV2T2 
 trang111).Bài viết :Từ “Sau lăng ..toả hương ngào ngạt” Thời gian 15 phút
 III Tập làm văn:5điểm (Thời gian làm bài 25 phút)
 1-Viết lời đáp của em trong trường hợp sau:
 - Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ ,được cha mẹ khen.
 +Em đáp:.......................................................................................................
 .......................................................................................................................
 2-Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về một loài vật mà em thích.
	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ KỲ II (2015 – 2016)
Lớp: 2...............	 Môn: TIẾNG VIỆT	Lớp 2
Họ và tên: ............................................	 Thời gian: 25 phút 
Dựa vào bài tập đọc “Chiếc rễ đa tròn” TV2/2 trang 107 Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
1/ Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ bảo chú cần vụ làm gì? (1đ)
a/ Bác bảo: Chú cuốn rễ này lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé;
b/ bác bảo: Chú nên bỏ chiếc rễ này lại vào thùng rác;
c/ Bác bảo: Chú cuốn rễ này lại rồi phơi nắng cho khô.
2/ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng thế nào? (1đ)
	a/ Cây đa con có vòm lá tròn;	b/ Cây đa có hình cong queo;	
	c/ Cây đa to, cành lá xum xuê;	d/ Thành cây đa con.
3/ Câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn” nói lên điều gì? (1đ)
	a/ Các cháu thiếu nhi rất yêu Bác Hồ;
	b/ Bác Hồ là người quan tâm đến cây đa;
c/ Hồ là người có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật;
4/ Bộ phận câu được gạch dưới trong câu “ Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ đa lại, vùi hai đầu rễ xuống đất để nó mọc thành cây đa con có vòm lá tròn” trả lời cho câu hỏi: (0,5đ)
	a/ Vì sao?	b/ Dể làm gì?
	c/ Như thế nào?
5/ Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa (0,5đ)
	a/ Nóng bức – oi nồng;
	b/ Yêu thương – quí mến;
	c/ Yêu – ghét
 II/ Tập làm văn: 5 điểm
Hãy kể về bố hoặc mẹ của em theo các câu gợi ý sau:
a. Bố ( hoặc mẹ) của em làm nghề gì?
b. Hằng ngày bố (hoặc mẹ) em làm những gì?
c. Những công việc ấy có lợi ích thế nào?
d. Tình cảm của em dành cho bố (hoặc mẹ) em như thế nào?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng (6 điểm) :
II. Đọc thầm, trả lời câu hỏi, bài tập (4 điểm)
 Đọc thầm bài “ Cây và hoa bên lăng Bác ” (sách Tiếng Việt 2 - Tập hai trang 111). Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
1.Kể tên các loài cây được trồng phía lăng Bác ?
	a. Cây vạn tuế, dầu nước
	b. Cây vạn tuế, hoa ban 
	c. Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban
2.Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
	a. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa ngâu.
	b. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
	c. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu
3.Vì sao họ lại mang cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước về trồng bên lăng Bác?
	a. Để thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.
	b. Trồng nhiều loại cây và hoa cho đẹp .
	c. Vì khi Bác còn sống Bác rất thích hoa .
4.Bộ phận câu được gạch dưới trong câu: "Sau lăng, những cành đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên" Trả lời cho câu hỏi :
	a. Ở đâu ?
	b. Khi nào ?
	c. Vì sao?
II. Tập làm văn (5 điểm ) 25 phút 
Viết một đoạn văn (4 đến 5 câu) nói về một loại cây mà em thích , dựa vào gợi ý dưới đây :
a. Đó là cây gì , trồng ở đâu? 
b. Hình dáng cây như thế nào ?
c. Cây có ích lợi gì ?
 Bài làm :
Bác Hồ rèn luyện thân thể
 Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể . Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở ngoài bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không, có đồng chí nhắc:
Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.
Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
 Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Câu chuyện này kể về việc gì ? 
A. Bác Hồ rèn luyện thân thể . 
 B. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
C. Tập thể dục xong Bác Hồ tắm nước lạnh .
2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào ?
	 A. Dậy sớm tập thể dục.
	 B. Leo núi cao nhất trong vùng . 
	 C. Chạy, leo núi và tắm nước lạnh.
3. Qua nội dung bài giúp em học được điều gì ?
A. Tập thể dục phải đi chân không.
B. Tập thể dục xong phải tắm nước lạnh.
C. Chăm chỉ tập thể dục và rèn luyện cơ thể sẽ tốt cho sức khỏe.
4. Bộ phận in đậm trong câu: “Bác tập chạy ở ngoài bờ suối.” trả lời cho câu hỏi nào ? A. Là gì ? 	 Làm gì ? 	C. Như thế nào ? 
B. KIỂM TRA VIẾT:
 I. Chính tả nghe - viết( 5 điểm)- 15 phút
QUA SUỐI
 Trên đường đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ phải qua một con suối. Một chiến sĩ đi sau sẩy chân ngã vì dẫm phải hòn đá kênh. Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho chắc chắn để người đi sau khỏi bị ngã.
 II. Tập làm văn( 5 điểm) - 25 phút
 Viết một đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu) kể về một việc tốt mà em đã làm ở nhà hoặc ở trường, dựa theo gợi ý dưới đây:
 a) Em đã làm được việc tốt gì? Việc đó diễn ra vào lúc nào?
 b) Em đã làm việc tốt ấy ra sao?
 c) Kết quả ( hoặc ý nghĩa ) của việc tốt đó là gì?

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_HK2_ToanTV.docx