Đề thi Toán 7

doc 18 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Toán 7
Đề 1:
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
	a/ 	b/ 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
	a/ 	b/ 
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: . 
	Hãy tính: f(0); f(1); f; f(- 2) ?
Bài 4: (1,5 điểm) 
	Ba người A, B, C gĩp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền gĩp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
	a/ Chứng minh: 
	b/ Chứng minh: AB // DC
	c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Bài 6: (1 điểm) So sánh:
	a/ và (Dành cho học sinh lớp khơng chọn)
	b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn
Đề 2
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính .
a. b. 
Câu 2: (2,5 điểm)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy (các máy cĩ cùng năng suất), biết đội thứ hai cĩ ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
 a) MP = NE và MP // NE	
 b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng
 c) Từ E kẻ EK vuơng gĩc với NP (K thuộc NP) . Biết gĩc KNE = 50o ; gĩc HEN = 25o . Tính gĩc KEH và gĩc NHE
Câu 5(1điểm)
Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ( với giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa)
Tính giá trị của biểu thức M = 
Đề 3
Câu 1: (1 điểm):Thực hiện các phép tính sau
 	a) 
	b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
Câu 2: ( 2 điểm):
Tìm x biết (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
 b) Thực hiện phép tínhTính: 	
Câu 3: (2 điểm)
 Cho hàm số y = f(x) = x -2	
a)Tính f(-1) ; f(0)
b)Tìm x để f(x) = 0
c)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 
A(1;0) ; B(-1;-3) C(3;-1) 
Câu 4: (2 điểm)
Số đo ba gĩc của một tam giác tỉ lệ với 2:3:4. Tính số đo mỗi gĩc của tam giác đĩ?
Câu 5: : (1 điểm):
 Cho hình vẽ:
 a) Vì sao m//n?
 b) Tính số đo gĩc C (Hình vẽ)
Câu 6 : (2điểm) 
Cho DAMN cĩ AM = AN. Tia phân giác của gĩc A cắt MN tại I. Chứng minh:
IM = IN
AI ^ MN
Biết . Tính số đo gĩc M
Đề 4
Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2
Tính f(-1); f(0)
Tìm x để f(x) = 0
Câu 4: (1 điểm)
	Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đĩ hết bao nhiêu thời gian.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Tia phân giác của gĩc A cắt BC tại D. 
a) Chứng minh: ADB = ADC.
b) Kẻ DH vuơng gĩc với AB (HỴAB), DK vuơng gĩc với AC (KỴAC). Chứng minhDH = DK
c) Biết . Tính số đo các gĩc của tam giác ABC
Câu 6: (1 điểm)
Biết . Tính nhanh tổng sau: 
Đề 5
Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức 
a) 
b) 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
 a) 
 b) 
Bài 3: ( 2 điểm)
Hai thanh kim loại đồng chất cĩ thể tích là 10 cm3 và 15 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ? biết rằng khối lượng của 2 thanh nặng 222,5 gam.
Bài 4: (3điểm)
Cho ABC vuơng tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA=ME. Chứng minh:
a) MAB = MEC 
b) AB // EC 
c) BEC vuơng tại E 
Bài 3: (1điểm) Tính tổng : A = 
ĐỀ SỐ 6:
A.PHẦN CHUNG:
Câu 1: (2đ) Thực hiện các phép tính .
a. b. 
Câu 2: (2đ)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2đ) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy (các máy cĩ cùng năng suất), biết đội thứ hai cĩ ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3đ) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
 a) MP = NE và MP // NE
 b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng
 c) Từ E kẻ EK vuơng gĩc với NP (K thuộc NP) . Biết gĩc KNE = 50o ; gĩc HEN = 25o . Tính gĩc KEH và gĩc NHE
B.PHẦN RIÊNG:
Câu 5(1đ)
a/ Dành cho lớp đại trà:
 Tìm số tự nhiên n biết 
b/ Dành cho lớp chọn:
 Chứng tỏ rằng : 720 + 4911 + 3437 chia hết cho 57
Đề 7
 Bài 1.(3 điểm)
	1. Nêu các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch . Cho ví dụ về đại lượng tỉ lệ nghịch ?.
	2. a, Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác ? Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận định lí trên bằng kí hiệu.
	b, Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF. Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, các cạnh bằng nhau và các gĩc bằng nhau.
	Bài 2. Thực hiện phép tính(1 điểm)
;
.
	Bài 3.(2 điểm) Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Một xe đi hết 1 giờ 20 phút, xe kia đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng vận tốc trung bình của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc trung bình của xe thứ hai là 6 Km/h.
	Bài 4. (2 điểm)
 a, Vẽ hình theo trình tự sau:
Vẽ ba điểm khơng thẳng hàng A, B, C;
Qua điểm B vẽ đường thẳng d1 vuơng gĩc với đường thẳng AC;
Qua điểm B vẽ đường thẳng d2 song song với đường thẳng AC;
 b, Vì sao đường thẳng d1 vuơng gĩc với đường thẳng d2.
	Bài 5.(2 điểm) Cho tam giác ABC cĩ . Tia phân giác gĩc A cắt BC tại D.
Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài tốn bằng kí hiệu;
Chứng minh AB = AC.
Đề 8
Câu 1 (1,0đ): 
 a/ Viết cơng thức tính lũy thừa của một lũy thừa?
 b/ Tính: 
Câu 2 (1,5đ): Thực hiện phép tính:
 a) b) 23. - 13. c) 
Câu 3 (1,5đ): Tìm x biết: a) b) 
Câu 4 (2,0đ) Tìm các số a, b, c biết: và 
Câu 5 (3,5đ): Cho tam giác ABC vuơng tại A. Tia phân giác của gĩc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA
	a) Chứng minh: 
 	b) Tính số đo gĩc EFB
 c) Từ A kẻ AH vuơng gĩc với BC (H BC) chứng minh AH // EF.
Câu 6 (0,5đ)Tìm sĩ nguyên n lớn nhất sao cho n150<5225
ĐỀ SỐ 9:
Câu 1: (1.5 điểm) 
a) Thực hiện phép tính: 
b) Tìm x, biết: 
Câu 2:(1.5 điểm) 
a) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cĩ cùng cơ số. 
b) Áp dụng tính: 
Câu 3: (2 điểm) 
a) Thế nào là hàm số, cho ví dụ ? 
b) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;5 và chu vi của nĩ bằng 45cm.
Tính các cạnh của tam giác đĩ 
Câu 4 : (1 điểm) 
 - Cho tam giác ABC (ở hình 1). Tính tổng các gĩc: 
 - Cho tam giác MNP (ở hình 2). Tính gĩc: 
Hình 1
C
B
A
Hình 2
105o
1
P
N
M
35o
Bài 5 : ( 3.5đ) Cho đoạn thẳng AB, gọi H là trung điểm của AB, vẽ đường thẳng d vuơng gĩc với AB tại H. Trên d lấy hai điểm M, N. 
a) Vẽ hình, Ghi GT và KL
b) Chứng minh AMH = BMH.
c) Chứng minh AN = BN.
d) Chứng minh NH là tia phân giác của gĩc ANB.
Bài 6: (0.5đ): So sánh và 11.
ĐỀ SỐ 10:
Câu 1: (2đ) Tính
38 ∙ 1318 - 38 ∙ 56
-25 ÷ 113 -122
Câu 2: (2đ) Tìm x
14x- 13 = -59 
x6= 23 
Câu 3: (2đ) 
Tìm 3 số a; b; c biết a + b + c = 24 và a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5
Câu 4: (1đ)
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x lên mặt phẳng tọa độ Oxy
Câu 5: (2đ) 
Cho ∆ ABC cĩ A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của B cắt AC tại M.
Chứng minh ∆ ABM = ∆ EBM.
Tính số đo BEM.
Câu 6: (1đ)
Dành cho lớp đại trà: So sánh 32009 và 91005
Dành cho lớp chọn: Tìm n là số tự nhiên lớn nhất để n150 < 5225 
ĐỀ 11
Bài 1: ( 2,0điểm) Thực hiện phép tính: 
 a) 	 b) 
Bài 2 : ( 1,5 đ ) Tìm x biết : a) 
 b) x - = 
Bài 3:( 1,5điểm) Cho hàm số y = f(x) = ax ( a0)
Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; -2)
Vẽ đồ thị ứng với giá trị a vừa tìm được
Bài 4: ( 1,5điểm) Để làm một cơng việc, người ta cần huy động 40 người làm trong 12 giờ. Nếu số người tăng thêm 8 người thì thời gian giảm được mấy giờ?( Năng suất làm của mỗi người như nhau)
Bài 5: ( 2,5điểm) Cho ABC vuơng tại A cĩ M là trung điểm củâ AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho MK = MB.Chứng minh: 
 a) 
 b) CKAC 
 c) AK // BC
Bài 6: ( 1,0 điểm). Tìm a,b,c biết : và a –b =15 
Đề 12
a / Viết cơng thức nhân hai lũy cùng cơ số ;cơng thức chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
b/ Tính A= ; B=
Bài 2: (2 điểm)
1/ Thực hiện các phép tính: a/ b/ 1- 2.
2/ Tìm x, y biết : a/ 3x =5y và x-y =18 b/ 
Bài 3: (1,5 điểm)
1/ Vẽ đồ thị của hàm số 
2/ Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên? 
 A(-2;-4) ; B(-1; 2) ; c( ; 1) ; D(1; )
Bài 4: (2 điểm)
1/ Cho biết 16 cơng nhân xây xong ngơi nhà hết 81 ngày . Hỏi cũng cơng việc đĩ nếu tăng thêm 2 người thì xây xong ngơi nhà đĩ trong thời gian bao lâu?(giả sử năng suất làm việc của mỗi cơng nhân là như nhau)
2/ cho số A =, Chứng tỏ rằng A là số chẵn..
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC cĩ AB<AC.Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD=BC.Vẽ phân giác gĩc B cắt cạnh AC tại E .
a/ Chứng minh hai tam giác BED và BEC bằng nhau.
b/ Từ A vẽ AH vuơng gĩc với DC (HDC).Chứng minh AH song song với BE./.
đề 13
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
	a/ 	b/ 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
	a/ 	b/ 
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: . 
	Hãy tính: f(0); f(1); f; f(- 2) ?
Bài 4: (1,5 điểm) 
	Ba người A, B, C gĩp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền gĩp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
	a/ Chứng minh: 
	b/ Chứng minh: AB // DC
	c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
đề 14
Câu 1.(1 điểm) Nêu tính chất các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng?
 Câu 2. (1 điểm) Thế nào là lũy thừa của một thương? Viết dạng tổng quát lũy thừa của một thương?
II. Bài tập:
Bài 1: ( 1 điểm) Tính a/ b/ 
Bài 2: (1 điểm) 
a/ Xác định hai đường thẳng song song ở hình 1. 
b/ Tính số đo gĩc A ở hình 2.
Hình 1
Hình 3
Hình 2
Bài 3: (2 điểm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đĩ biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6 m.
Bài 4: (1 điểm) Hình 3 cho biết a // b và = 370. So sánh và ? 
Bài 5: (2 điểm) Cho ABC cĩ = 900, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho 
 BE = BA. Tia phân giác gĩc B cắt AC ở D.
a/ So sánh DA và DE?
 b/Tính ?
Bài 6: (1 điểm) Rút gọn A = 1 + 5 + 52 + 53 + .+ 550
Đề 15
Bài 1 (2 điểm). Trình bày cách tính và tìm kết quả của các phép tốn sau đây:
a. 	b. 	c. 	d. 
Bài 2 (2 điểm). 
a. Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 	
b. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của liên đội tổ chức, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng là 126 kg giấy vụn. Biết rằng khối lượng giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 3,5. Tính khối lượng giấy vụn thu được của từng chi đội.
Bài 3 (2 điểm).
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho sẵn hai điểm P; Q và cho biết đồ thị của hàm số y = ax (với a ¹ 0) là đường thẳng OA (trên hình vẽ ở bên).
a. Hãy viết tọa độ của các điểm P; Q.
b. Xác định hệ số a của hàm số đã cho ở trên.
c. Hãy vẽ đồ thị hàm số y = – 2x.
Bài 4 (1,5 điểm). Cho DABC với = 360 và = 660. Tia phân giác của gĩc C cắt cạnh AB tại điểm D. Hãy tính số đo các gĩc : và (trên hình vẽ bên). 
Bài 5 (2,5 điểm). Học sinh vẽ hình (ABKHC) ở bên vào bài làm
Cho DABC vuơng tại A. Vẽ đường thẳng AH ^ BC với điểm H Ỵ BC. Vẽ đường thẳng đi qua B và vuơng gĩc với BC, trên đường thẳng đĩ lấy điểm K sao cho AH = BK với AH và BK nằm khác phía đối với BC.
a. Chứng minh rằng: AB = HK. 
b. AB và HK cĩ song song với nhau khơng ? Vì sao ?
c. Chứng minh rằng = .
HẾT.
Đề 16
I. LÝ THUYẾT: (2đ)
Câu 1:(1đ) a)Viết cơng thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
 b) Áp dụng: Tính 
Câu 2 :(1đ) a) Nêu định lí tổng ba gĩc của một tam giác
 b) Áp dụng: Cho tam giác ABC cĩ, tính 
II. BÀI TẬP: (8đ)
Bài 1: (2đ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí
Bài 2: (2đ) Tìm x biết
Bài 3: (1,5đ)
	Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng 48 cây xanh. Lớp 7A cĩ 28 học sinh, lớp 7B cĩ 32 học sinh, lớp 7C cĩ 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh , biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh.
Bài 4: (2,5đ) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh :
 a) 
 b) AB//CE
đề 17
Câu 1.(1 điểm). Rút gọn biểu thức sau bằng cách nhĩm các luỹ thừa cùng cơ số:
m2.n.m6.(-n)2 = ?
Câu 2. (2 điểm). Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x và đồ thị hàm số y = 2x trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Câu 3 ( 2 điểm)
a) Các tỉ số sau cĩ lập thành tỉ lệ thức khơng?
 và ; và 
b) Tìm x trong tỉ lệ thức sau : 
Câu 4.( 2 điểm)
Tỉ số sản phẩm của hai cơng nhân là 0,5. Hỏi mổi người là	m được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng người này làm nhiều hơn người kia là 30 sản phẩm.
Câu 5.( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ gĩc B tù, AH là đường cao. Trên tia AH lấy điểm E sao cho H là trung điểm của AE.
a) Chứng minh: ABH =EBH.
b) Chứng minh: AC= CE.
c) Từ H vẽ HK vuơng gĩc EC. Vẽ HN là phân giác EHK. Chứng minh: ∆CHN cân.
Câu 6.( 0,5 điểm) Tìm x biết : 
Đề 18
Câu 1: (1,0 điểm )
	a) Phát biểu định lí tổng ba gĩc của một tam giác . 
	b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ bên
Câu 2: (2,5 điểm ) 
a/ Tính b/ c/ 
d / Cho hàm số y = f(x) = 2x . Tính f( 5) ; f()
Câu 3: (1,5 điểm ) Tìm x biết : 
 	 a) b)  5x = 53 
Câu 4: (1,0 điểm )
 Một hình chữ nhật cĩ chu vi là 64 cm. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 5 và 3.
Câu 5: (2,5điểm )
	Cho tam giác ABC cĩ gĩc A bằng 900 . Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. 
	a) Chứng minh: 
	b) Chứng minh:AB //CE
 c) Chứng minh : ECAC.
Câu 6 ( 1,0 điểm) Chứng minh rằng chia hết cho 2 .
Đề 19
Câu 1: (2 điểm)
a) Thế nào là số hữu tỉ ? Viết hai phân số biểu diễn số hữu tỉ 
b) Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
Câu 2:(1điểm)
 Thực hiện phép tính
 a) 	b) 4.
 Câu 3:(1,5 điểm)
	 Học sinh của 3 lớp 7 cần phải trồng 100 cây xanh. Lớp 7A1 cĩ 25 học sinh, lớp 7A2 cĩ 35 học sinh, lớp 7A3 cĩ 40 học sinh. Hỏi mỗi lớp cần phải trồng bao nhiêu cây xanh? Biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh. 
Câu 4:(2,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = ax 
a. Xác định hệ số a khi đồ thị hàm số đi qua điểm A(1,-2)
b. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được? Nêu đặc điểm của hàm số vừa vẽ?
Câu 5:( 3 điểm)
	Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB ,điểm E trên cạnh AC sao cho AD=AE .
 a, Chứng minh rằng: BE=CD .
 b, Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng : . 
đề 20
Câu 1 (1 điểm).Lý thuyết
Viết công thức lũy thừa của một tích, một thương (1)
Câu 2 (2 điểm).Thực hiện phép tính:
a) (3) b) (3)
c) (1) d) (3)
Câu 3 (2 điểm). 
a) Tìm x biết : (1)
b) Tìm x; y biết : và x + y = 15(1)
Câu 4 (2 điểm). (2)
Điểm bài kiểm tra học kỳ I môn Toán của lớp 7A được xếp thành 3 loại Giỏi, Khá, Trung bình tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Biết số học sinh của lớp 7A là 48. Tính số lượng học sinh theo từng loại: Giỏi, Khá, Trung bình của lớp 7A.
Câu 5 (3 điểm). 
Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi M là trung điểm BC.
a) Chứng minh : (1)
b) Kẻ MH vuông góc với AB tại H, MK vuông góc với AC tại K. 
Chứng minh HB = KC. (3)
Vẽ hình ghi GT; KL(1)
Đề 21
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1:
Từ a.b = c.d (a,b,c,d 0 ) ta lập được tỉ lệ thức:
Câu 2:
Kết quả của phép nhân (-3)2. (-3)3 là:
A
A
(-3)5
B
B
(-3)6
C
C
95
D
D
(-9)6
Câu 3:
Kết quả của phép chia là : 
Câu 4:
Nếu thì x b»ng?
A
A
-9
B
B
6
C
C
9
D
D
-6
Câu 5:
Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau:
x
1
3
y
3
Giá trị trong ơ trống là:
A
B
C
3
D
9
Câu 6:
Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A
Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại điểm A.
B
Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại điểm B.
C
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
D
Đường thẳng vuơng gĩc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nĩ.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1:
Thực hiện phép tính 
(1 điểm)
A= + - + + 
Bài 2:
(1,5 điểm)
Tìm biết: 
a) 
b) 
Bài 3:
(1,5 điểm)
Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây : Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2 ; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây. 
Bài 4:
 (3 điểm)
 Cho đường thẳng AHBC tại H. Trên đường vuơng gĩc với BC tại B lấy
đểm D (khơng cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH=BD
Chứng minh rằng 
Chứng minh rằng: AB // DH
Biết . Tính 
Đề 22
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
PHẦN 1:( 3 điểm) Khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Hiệu bằng:
a. b. c. d. 
Câu 2: Giá trị biểu thức bằng:
a. b. c. d. 
Câu 3: Giá trị biểu thức bằng:
a. -432 b. 432 c. d. 
Câu 4: Cho thì x bằng:
a. b. c. d. 9
Câu 5: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2 và x + y = -9 thì 
a. x = 6; y = 3 b. x = -6; y = -3 c. x = 3; y = 6 d. x = -3; y = -6 
Câu 6: Biết x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch cĩ hệ số tỉ lệ bằng -2. Nếu x = 4 thì y bằng:
a. b. c. -8 d. 8
Câu 7: Cho hàm số và các điểm .Điểm khơng thuộc đồ thị hàm số là:
a. A b. B c. C d. D
Câu 8: Cho và là 2 gĩc đối đỉnh. Nếu số đo gĩc bằng 450 thì số đo bằng:
 a. 450 b. 900 c. 1350 . d. 1800 
 Câu 9: Cho hình vẽ ( Hình 1): 
Biết số đo gĩc bằng 600 thì số đo gĩc bằng:
a. 300 b. 600 c. 900 d. 1200
Câu 10: Cho biết AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 7 cm. Độ dài cạnh DF bằng:
a. 4 cm b. 6 cm c. 7 cm d. 8 cm
Câu 11: Cho hình vẽ ( hình 2) 
 Biết xx’// yy’, tia AC là tia phân giác của ;
tia BC là tia phân giác của thì số đo của bằng
a. 900 b. 600 c. 450 d. Khơng xác định được 
 Câu 12: Cho 2 gĩc kề bù. Om, On lần lượt là hai tia phân giác của hai gĩc đĩ thì số đo bằng:
 a. 450 b. 900 c. 600 d. khơng xác định được
PHẦN II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống để được một câu đúng.
Câu 1: Cho 3 đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì.
Câu 2: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai gĩc đồng vị với nhau...
Câu 3: Cho điểm M ở ngồi đường thẳng a. Đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a là 
Câu 4: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và gĩc vuơng thì các gĩc cĩ số đo bằng..
PHẦN III: ( 1 điểm) Cho bảng sau, Hãy điền vào chỗ trống trong cột đáp án số đứng trước phần tương ứng để được một khẳng định đúng.
A
B
Đáp án
a) 
1) 
a thì
b) hàm số 
2) = 700
b thì 
c) 
3) tích của a và b bằng 1
c thì
d) cĩ thì:
4) 
d thì
5) 
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính:
a. b. 
Bài 2: ( 0,5 điểm) Tìm x biết: 
Bài 3: ( 1 điểm) Trong một trường học, số học sinh ba khối 6,7,8 tỉ lệ với 9:8:7. Biết Tổng số học sinh hai khối 7 và 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 180 em. Tính số học sinh mỗi khối.
Bài 4: ( 2 điểm) Cho 2 đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. trên đường thẳng xx’ lấy hai điểm A, B sao cho O là trung điểm của AB; trên đường thẳng yy’ lấy 2 điểm C, D sao cho O là trung điểm của CD.
a/ Chứng minh .
b/ Chứng minh . Nhận xét gì về 2 đường thẳng AD và BC ? Vì sao? .
c/ Chứng minh .
Đề 23
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
Tính (-2/5 + 1/2/7) : (-0,8) + (5/7 + 3/-5) : (-0,8)
Tính (1/4 + 2/3) . (3/4 – 4/5)^2 + (-0,5)^15 : (-0,5)^13
Tìm x biết: I x – ¾ I = căn 16/25 
Câu 2 (1 điểm):
Lập hai tỉ lệ thức cĩ được từ đẳng thức: 54.42 = 36.63
Tìm ba số x,y,z biết x/4 = y/5, x/3 = z/7 và x – y + z = -25
Câu 3 (1,5 điểm)
Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = -2 thì giá trị tương ứng của y là 0,5. Hãy viết cơng thức biểu thị y theo x.
14 cơng nhân xây xong bức tường trong 63 ngày. Hỏi 21 cơng nhân xây xong bức tường đĩ trong bao lâu? (giả sử năng suất các cơng nhân là bằng nhau)
Câu 4 (0,5 điểm)
 Cho hàm số y = f(x) = x/3. Tính f(5), f(-3)
Câu 5 (0,5 điểm)
	Cho tam giác ABC cĩ hai tia phân giác của hai gĩc B va C cắt nhau tại O và gĩc BOC cĩ số đo 120 độ. Tính số đo của gĩc A.
Câu 7: (3,5 điểm)
	Cho tam giác ABC vuơng tại A, tia phân giác của gĩc ABC cắt cạnh AC tại D. Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
Chứng minh rằng tam giác ADB bằng tam giác EDB và DE vuơng BC.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = EC
Chứng minh rằng MD = CD.
Chứng minh ba điểm M,D và E thẳng hàng
Đề 24
Câu 1: Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Câu 2: Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nĩ là 70,4m và hai cạnh tỉ lệ với 4;7.
Câu 3: Thực hiện các phép tính:
a) 	 b) 	c) d) -5,25 . (-3,61) + 2,39 . 5,25
Câu 4: Cho ABC cĩ . Đường thẳng AH vuơng gĩc với BC tại H. Trên đường vuơng gĩc với BC tại B lấy điểm D khơng cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
Chứng minh rằng AHB = DBH
Hai đường thẳng AB và DH cĩ song song khơng? Vì sao?
Tính biết 
Đề số 25
Câu 1: Tính giá trị biểu thức M = 
Câu 2: Tìm x biết
a) 	 b) c) d) 0,75 : x = -1,4 : 5,6
Câu 3: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/h thì hết nửa giờ. Nếu Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
Câu 4: Cho ABC cĩ ba gĩc nhọn, đường thẳng AhH vuơng gĩc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các gĩc: 
Chứng minh CA = CD và BD = BA.
Đề số 26
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Câu 2: Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 3 : 5 : 7 và a + b – c =10
Câu 3: Tìm x biết 
a) 	b) 	c) 
Câu 4: Tính diện tích hình chữ nhật biết rằng độ dài hai cạnh của nĩ tỉ lệ với 3, 5 và chu vi bằng 64 cm.
Câu 5: Cho ABC, gọi E là trung điểm của AB , F là trung điểm của AC. Gọi FM là tia đối của tia FB sao cho BF = FM và EN là tia đối của tia EC sao cho EC = EN.
Chứng minh rằng BEC = AEN.
Chứng minh NA = AM.
Chứng minh N, A, M thẳng hàng.
Đề số 27
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 	d) – 1,25 . 0,8 + 1,25 . 125
Câu 2: Tìm x biết:
a) 	b) 	c) 
câu 3: Tính độ dài các cạnh của một tam giác cĩ chu vi 24 cm và các cạnh tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5.
Câu 4: Để làm xong một cơng việc trong 5 giờ cần 12 cơng nhân. Nếu cĩ 20 cơng nhân thì sẽ hồn thành cơng việc ấy trong thời gian bao lâu? (Cho biết năng suất làm việc của mỗi người đều như nhau)
Câu 5: Cho ABC, M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy D sao cho MD = MA. Chứng minh:
AB = CD
AC // BD
Đề số 28
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: Mơt lớp học cĩ 45 học sinh. Cho biết số học sinh nam và số học sinh nữ tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp.
Câu 3: Cho ABC vuơng ở A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC.
Chứng minh AKB = AKC và AK BC.
Từ C vẽ đường thẳng vuơng gĩc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC // AK
ABC là tam giác gì? Tính ?
Đề số 29
Câu 1: a) Giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ x được xác định như thế nào?
b) Tính biết x = - 0,5; x = 
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Câu 3: Tìm x biết: 
Câu 4: Để làm xong cơng việc trong 5 giờ cần 12 cơng nhân. Nếu số cơng nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hồn thành cơng việc giảm được mấy giờ? (Cho biết năng suất làm việc của mỗi người là như nhau)
Câu 5: Cho ABC biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD, nối C và D. Tia phân giác của gĩc B cắt cạnh AC, DC lần lượt tại E và I.
Chứng minh rằng BED = BEC và IC = ID.
Từ A vẽ đường vuơng gĩc AH với DC (H DC). Chứng minh rằng AH // BI.
Đề số 30
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a khơng âm?
Áp dụng tính: ; 
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 
Câu 3: Một ơ tơ chạy từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết 4 giờ 30 phút. Hỏi chiếc ơ tơ đĩ chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?
Câu 4: Tìm x biết:
a) 	b) 0,25 : x = - 1,4 : 5,6
Câu 5: Cho ABC cĩ AB = AC. M là trung điểm của BC. Trên tia đố của tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh:
a) ABM = DCM.
b) AB // DC.
Đề số 31
Câu 1:Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	d) 	e) 
Câu 2: Tìm x biết:
a) 	b) 
Câu 3: Một lớp học cĩ 40 học sinh. Cho biết số học sinh nam và số học sinh nữ tỉ lệ với 3 và 5. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp.
Câu 4: Cho ABC (AB < AC). Vẽ phân giác AD của (D BC). Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
Chứng minh rằng ADB = ADE.
Kéo dài DE một đoạn DF = DC. Chứng minh DEC = DBF.
Đề số 32
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) -5,25 . (-3,61) + 2,39 . 5,25	b) 
Câu 2: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 1; 2; 3 và chu vi của tam giác bằng 66 cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác.
Câu 3: Tìm x biết:
a) 	b) 
Câu 4: Cho ABC (AB = AC). Tia phân giác của gĩc A cắt cạnh BC tại D. Chứng minh rằng:
DB = DC
AD BC.
Đề số 33
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a khơng âm?
Áp dụng tìm x biết 
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 
Câu 3: Tìm x biết:
a) 	b) 
Câu 4: 
Vẽ đồ thị hàm số 
Trong 2 điểm A(-2; -1) và B(-1; -2), điểm nào thuơc đồ thị của hàm số đã cho? Giải thích?
Câu 5: Cho ABC cĩ ,. Phân giác của gĩc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuơng gĩc BC.
Tính số đo gĩc B.
Chứng minh DA = DE.
Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng DAF = DEC.
Đề số 34
Câu 1: Tìm x biết:
a) 	b) 0,75 : x = - 1,4 : 5,6	c) 
Câu 2: Cho hàm số y = f(X) = 3x2 + 1. Tính ; f(1); f(3); f(0)
Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.
Câu 4: Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Câu 5: Cho ABC cĩ AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC.
Chứng minh rằng AIB = AIC.
Tttrên tia đối của tia IA lấy điểm M. Chứng minh rằng MB = MC

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_7.doc