Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm học 2015 - 2016 – lần 2 môn thi: Toán

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm học 2015 - 2016 – lần 2 môn thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm học 2015 - 2016 – lần 2 môn thi: Toán
ĐỀ(&ĐA) THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2015-2016 – lần 2
Mó đề 01
Mụn thi: TOÁN 
Bài 1: (2,0 điểm)
1/ Cho biết và . Hóy so sỏnh: A + B và A.B
2/ Giải hệ phương trỡnh: 
Giải
1/ 
 ĐA ố A + B = A.B
 2/ 
 (ĐS)
Bài 2. (2,0 điểm)
 a) Tìm m để hàm số y = (1 + m)x – 5 nghịch biến trên tập xác định.
 b) Xác định hệ số góc và tung độ góc của đường thẳng y = ax + b biết rằng đường thẳng đó song song với đường thẳng y = 2x - 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Giải
a/Hàm số y = (1 + m)x – 5 nghịch biến trên tập xác định khi 1 + m < 0 hay m < -1.
b/ Hệ số góc a = 2; tung độ góc b = 3. 
Bài 3: (2,0 điểm) 
Một xe mỏy và một xe đạp xuất phỏt cựng một lỳc từ hai địa điểm A và B cỏch nhau 88km, đi ngược chiều nhau, chỳng gặp nhau sau 2 giờ. Tớnh vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc của xe mỏy lớn hơn vận tốc xe đạp 16 km/h. 
Giải
Gọi vận tốc của ụ tụ là x (km/h), vận tốc của xe mỏy là y (km/h) (x; y > 0 )
Vỡ vận tốc ụ tụ lớn hơn vận tốc xe mỏy là 24 km/h nờn ta cú phương trỡnh : 
 x – y = 24 (1)
Vỡ sau 3 giờ hai xe gặp nhau nờn ta cú phương trỡnh:
 3x + 3y = 348 (2)
Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh : 
Giải hệ ta được thỏa món điều kiện
ố Vậy vận tốc của ụ tụ là 70 km/h, vận tốc của xe mỏy là 46 km/h. (ĐS)
Bài 4: (3,5 điểm) Qua điểm P ở ngoài đờng tròn (O) vẽ tiếp tuyến PA, PB và cát tuyến PCD. 
Chứng minh PA2 = PC.PD
Chứng minh P, A, O, B 
 cùng thuộc một đường tròn.
Tìm vị trí của cát tuyến PCD để PC + PD đạt giá trị nhỏ nhất.
HD Giải
a) Xét hai tam giác đồng dạng PAC và PDA 
b) Cú 
 Gọi M là trung điểm của PO, ta có 
 PM = MO = MA = MB = 
(theo tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông) suy ra bốn điểm P, A, O, B cùng thuộc đường tròn đường kính PO 
c) Dấu = xảy ra khi và chỉ khi PD = PC = PA. 
Bài 5: (0,5 điểm) Giải phương trỡnh sau: 
HD Giải
Điều kiện x 2. 
Đưa được về phương trỡnh: - 1)2 + = 0
 x = 2 (TM), vậy P. trỡnh cú nghiệm là x = 2 (ĐS)
Mó đề 02
Bài 1: (2,0 điểm)
1/ Cho biết và . Hóy so sỏnh: A + B và A.B
2/ Giải hệ phương trỡnh: 
 Giải
1/ 
 ĐA ố A + B < A.B
 2/ cộng 2 về của hệ PT ta cú 6x – y = 14 Û y = 6x – 14
 Thay y vào PT trờn của hệ ta cú : 5x + 6x – 14 = 8 ị x = 2 (ĐS)
Bài 2. (2,0 điểm)
 a) Tìm m để hàm số y = (m +1)x – 3 nghịch biến trên tập xác định.
 b) Xác định hệ số góc và tung độ góc của đờng thẳng y = ax + b biết rằng 
đường thẳng đó song song với đường thẳng y = 2x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
HD Giải
a/Hàm số y = (1 + m)x – 3 nghịch biến trên tập xác định khi 1 + m < 0 hay m < -1.
b/ Hệ số góc a = 2; tung độ góc b = 3. 
Bài 3: (2,0 điểm) 
Một xe mỏy và một xe ụ tụ xuất phỏt cựng một lỳc từ hai địa điểm A và B cỏch nhau 348km, đi ngược chiều nhau, chỳng gặp nhau sau 3 giờ. Tớnh vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc của xe ụ tụ lớn hơn vận tốc xe mỏy 24 km/h. 
HD Giải
Gọi vận tốc của ụ tụ là x (km/h), vận tốc của xe mỏy là y (km/h) (x; y > 0 )
Vỡ vận tốc ụ tụ lớn hơn vận tốc xe mỏy là 24 km/h nờn ta cú phương trỡnh : 
 x – y = 24 (1)
Vỡ sau 3 giờ hai xe gặp nhau nờn ta cú phương trỡnh:
 3x + 3y = 348 (2)
Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh : 
Giải hệ ta được thỏa món điều kiện
ố Vậy vận tốc của ụ tụ là 70 km/h, vận tốc của xe mỏy là 46 km/h. (ĐS)
Bài 4: (3,5 điểm) 
Qua điểm P ở ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến PA, PB và cát tuyến PCD.
Chứng minh PA2 = PC.PD
Chứng minh P, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
Tìm vị trí của cát tuyến PCD để PC + PD đạt giá trị nhỏ nhất.
HD Giải: Như bài 3 đề 1
Bài 5: (0,5 điểm) Giải phương trỡnh sau: 
Giải: Như bài 5 đề 1
Trường THCS HƯƠNG SƠN
PHH sưu tõm & biờn soạn bài giải 3/ 2016

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ(ĐA) THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT.doc