Bài 1 (2 điểm) Cho biểu thức 2 3 2 : 1 3 2 5 6 1 x x x x P x x x x x Với 0; 1x x . a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P khi x thỏa 2 8 4 3 7 4 3 0x x . Bài 2 (2 điểm) a) Giải phương trình 5 2 3 1 3 5 3 1 x x x b) Giải hệ phương trình 2 22 3 3 2 1 2 1 2 x y xy x y x y Bài 3 (1 điểm) Hình vuông ABCD có M, N, P, Q lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho MP// BC , NQ // ABvà BM = DQ. MP cắt NQ tại I. Biết tổng diện tích của các tứ giác AQIM và IPCN bằng 18 19 diện tích hình vuông ABCD. Chứng minh S = 𝐴𝑀 𝑀𝐵 + 𝑀𝐵 𝐴𝑀 là số chính phương ( S = n2 với n là số nguyên). Bài 4 (2 điểm) Cho phương trình 2 1 2 2 0 1x x m x m a) Giải phương trình (1) khi 2m . b) Tìm m để phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x thoả x 1 2 + x 2 2 + x 3 2 +2 x 1 x 2 + x 2 x 3 + x 3 x 1( ) = ( m – 5)4 . Bài 5 (3 điểm) Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O), AB = a. Gọi M là trung điểm của BC , DM cắt (O) tại H ( H ≠ D), AH cắt BC tại E. a. Tính MH và 𝐸𝐵 𝐵𝐶 . b. Tiếp tuyến tại B và Dcủa (O) cắt nhau tại P. Chứng minh P thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC. c. AP cắt BD tại I, AC cắt MD tại J, CP cắt AE tại K. Chứng minh , ,I J K thẳng hàng. __Hết__ TRUNG TÂM DẠY – HỌC THÊM PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 LẦN 2 – 2016 MÔN THI: TOÁN (Không chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Tài liệu đính kèm: