PHÒNG GD- ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS KIM NGỌC ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1: (1.5 điểm). a) Chứng minh đẳng thức b) Rút gọn biểu thức với Câu 2: (1.5 điểm). Cho hai số: a) Tính: và b) Lập phương trình bậc hai ẩn x nhận hai số là hai nghiệm. Câu 3: (1.5 điểm). a) Tìm số đo góc nhọn x biết b) Trên mặt phẳng tọa độ cho ba đường thẳng có phương trình ; . Xác định m để và đồng quy. Câu 4: (1.5 điểm). Cho hệ phương trình : ( m là tham số ). a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ;y) trong đó x = 2. b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ;y) thoả mãn 2x + y = 9. Câu 5: (1.5 điểm). Một phòng họp có 360 chỗ ngồi được chia thành các dãy, mỗi dãy có số chỗ ngồi bằng nhau. Nếu thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy thì số chỗ ngồi trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu số chỗ ngồi trong phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy? Câu 6: (2.0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB. Gọi I là trung điểm của OA. Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P; AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng. c) Các tiếp tuyến tại A và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q. Tính diện tích của tứ giác QAIM theo R khi BC = R. Câu 7: (0.5 điểm). Cho các số a, b, c > và thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: -------------------------------- Hết ------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! PHÒNG GD- ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS KIM NGỌC ĐỀ THI THỬ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề ) HƯỚNG DẪN CHUNG - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày. Nếu học sinh giải theo cách khác đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa. - Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm. - Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó. - Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Thang điểm 1 a) Ta có (đpcm) 0,25 0,25 0,25 b) Ta có Do nên và Như vậy ta có Vậy với thì A= -2x 0,25 0,25 0,25 2 a) Ta có Vậy ; 0,25 0,25 0,25 b) Theo a) ta có ; hai số là nghiệm của phương trình Vậy phương trình bậc hai cần tìm là 0,5 0,25 3 a) Ta có ( do ) Vậy số đo góc nhọn x là 0,25 0,25 0,25 b) Toạ độ giao điểm của là nghiệm của hệ phương trình Vậy cắt nhau tại điểm (3; -1). Để các đường thẳng và đồng quy thì đường thẳng đi qua điểm (3; -1) nên ta có: Vậy thì các đường thẳng và đồng quy 0,25 0,25 0,25 4 a) Hệ phương trình có nghiệm (x;y) trong đó x = 2 Vậy m=1 thì hệ phương trình có nghiệm (x ;y) trong đó x = 2. 0,25 0,25 0,25 b) Ta có : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất Phương trình (*) có nghiệm duy nhất m +2 0 m - 2 Nghiệm duy nhất của hệ là: Khi đó ta có 2x + y = 9 m = 4 ( thoả mãn ĐK : m - 2) Vậy m=4 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ;y) thoả mãn 2x + y = 9. 0,25 0,25 0,25 5 Gọi số dãy ghế lúc đầu được chia từ số chỗ ngồi trong phòng họp là x (dãy) (Đk: x và x > 3) Số chỗ ngồi ở mỗi dãy lúc đầu là : (chỗ) Do thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy và số chỗ ngồi trong phòng không thay đổi nên ta có phương trình: (+ 4)(x – 3) = 360 x2 – 3x – 270 = 0 Vậy lúc đầu số chỗ ngồi trong phòng họp được chia thành 18 dãy 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 6 a) Ta có ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) d vuông góc với AB tại I nên Tứ giác BCPI có: Suy ra tứ giác BCPI nội tiếp được một đường tròn (đpcm) 0,25 0,25 0,25 b) Ta có là trực tâm của (1) Mặt khác ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (2) Từ (1) và (2) suy ra hay ba điểm B,P,K thẳng hàng (đpcm) 0,25 0,25 0,25 c) Khi BC = R dễ thấy tam giác OBC là tam giác đều suy ra Mà ( ) do đó . Dễ thấy tam giác QAC cân tại Q (QA = QC) có nên là tam giác đều . Dễ thấy Trong tam giác vuông ta Có . Ta chứng minh được tứ giác QAIM là hình thang vuông .Do đó (đvdt). 0,25 0,25 7 Do Nên ta có ( Do 2 vế cùng dương) ( Do ) Mặt khác ta lại có (1) Chứng minh tương tự có (2) ; (3) Cộng vế với vế của (1); (2) và (3) ta được Dấu “=” xảy ra khi . Vậy MinP = 3 khi a=b=c=1 0,5
Tài liệu đính kèm: