Đề Thi Thử Trường THCS Phú Long
Bài 1: (5đ)
1/ Tìm ƯCLN và BCNN của A = 2419580247 và B = 3802197531. (3.0 đ)
2/ Tìm 5 chữ số tận cùng của . (2.0 đ)
1/ Kết quả ƯCLN (A, B) = Kết quả BCNN (A, B) =
2/ Kết quả 5 chữ số tận là:
Bài 2: (5đ):
Cho đa thức có bốn nghiệm và
a) Tính (3.0đ)
b) Tính (2.0 đ)
a/ Kết quả = ; = b/ Kết quả T =
Bài 3: (5đ)
1/ Khi viết số sang dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn thì chu kì gồm bao nhiêu chữ số (3.0 đ)
2/ Tìm chữ số thập phân thứ của (2.0 đ)
1/ Khi viết số sang dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn thì chu kì gồm ............ chữ số
2/ Chữ số thập phân thứ của là:
Bài 4: (5đ)
1/ Tính giá trị các biểu thức sau: (2.0 đ)
2/ Tính chính xác N = (3.0 đ)
1/ Kết quả: A =
2/ Kết quả: N =
Bài 5: (5đ): Cho dãy số {un} xác định bởi
a) Tính (2.0đ)
b) Tìm công thức truy hồi tính theo và (2.0đ)
c) Tìm số dư r của phép chia cho 2015. (1.0đ)
a/ Kết quả: = =
b/ Kết quả: c) r =
Bài 6: (5 đ)
1/ Cho (3.0đ)
a) Cho m = 1. Tìm số dư R của phép chia cho (x – 3);
b) Tìm m để chia hết cho (x – 1)
2/ Cho đa thức . Biết P(1) = 18, P(2) = 29, P(3) = 54. P(4) = 99,
P(5) = 170, P(6) = 513. Tìm các hệ số a, b, c , d, e, f của đa thức P(x) (2.0đ)
1/ Kết quả: R = m
2/ Kết quả: a = , b = , c = , d = , e = , f =
Bài 7: (5 đ):
a/ Tìm tất cả các giá trị của x biết: (3.0 đ)
b/ Tìm cặp số tự nhiên (x, y) sao cho và y là số chính phương có ba chữ số (2.0 đ)
a/ Kết quả: x = , x = ,x = , x =
b/ Kết quả: (x, y) =
Bài 8: (5 đ):
a/ Cho hình thang vuông ABCD () có AB = 8,43cm; CD = 13,25cm; BC = 21,86cm.
Tính diện tích hình thang vuông ABCD? (2.0đ)
b/ Tính diện tích DEFK. Biết ba đường cao của tam giác có độ dài lần lượt là 60cm, 65cm, 156cm. (3.0đ)
a/ Tính diện tích hình thang vuông ABCD:
b/ Tính diện tích DEFK:
Bài 9: (5 đ): Hãy tính diện tích tứ giác ABCD biết:
a/ AC ^ BD và AC =34,556 cm, BD =21,2015 cm (2.0đ)
b/ AB ^ DC và AB =30cm, BC =195 cm, CD =120 cm, AD =75 cm (3.0đ)
a/ b/
Bài 10: (5 đ) Cho hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của AB. Trên nửa mặt phẳng bờ DM không chứa điểm C dựng hình vuông DMNE. Biết DM = 7741cm, độ dài cạnh AB, AD là số nguyên, AM > AD. Tính:
a/ Tính diện tích hình vuông DMNE. (2.0đ)
b/ Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (3.0đ)
a/ Tính diện tích hình vuông DMNE:
b/ Tính diện tích hình chữ nhật ABCD:
ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 8: 2015 – 2016
Bài
Kết quả
Điểm
Điểm toàn bài
1
1) ƯCLN (A, B) = 345654321
BCNN (A, B) = 26615382717
3
5
2) Kết quả r = 18251
2
2
a) f(2,15) = , f(215) =
b) T =
3
5
2
3
1/ Khi viết số sang dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn thì chu kì gồm 116 chữ số
2/ Chữ số thập phân thứ của là 6
3
5
2
4
1/ Kết quả:
2/ Kết quả: N =
2
5
3
5
a) ;
b)
c) Số dư r =
2
5
2
1
6
1/ a) R b)
3
5
2)Kết quả: a = 2 , b = –30 , c = 171
d = – 449 , e = 549 , f = – 225
2
7
a/ Kết quả:
3
5
b/ Kết quả: (x, y) = (72; 576)
2
8
a)
b) Diện tích DEFK:
3
5
2
9
a)
b)
2
5
3
10
a)
b)
2
5
3
Tài liệu đính kèm: