TRƯỜNG THPT MỸ THỌ ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Toán. Thời gian 180 phút Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 1 1 xy x . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm GTLN-GTNN của hàm số 41 2 f x x x trên đoạn 1;2 Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: izii 24)1)(2( . Tính môđun của z . b) Giải phương trình 25 2.5 15 0x x Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 4 0 (3 2 )cos 2I x xdx Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm 1; 1;2 , 3;0; 4A B và mặt phẳng (P) : x 2 y 2z 5 0 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 6 (1,0 điểm). a)Cho 4cos , 0 5 2 . Tính giá trị biểu thức sin cos 4 4 A b)Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ). Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết aBDaAC 4,2 , tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm E(3; 4), đường thẳng 01: yxd và đường tròn 0424:)( 22 yxyxC . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường tròn (C). Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A, B là các tiếp điểm). Gọi (E) là đường tròn tâm E và tiếp xúc với đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn (E) có chu vi lớn nhất. Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 21 2 3 4 .x x x x Câu 10 (1,0 điểm). Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 1.a b c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 3 ( ) . 4( ) 5 ( ) 5 a bP a b b c bc c a ca ----------------HẾT---------------- 1 TRƯỜNG THPT MỸ THỌ KỲ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Toán. Thời gian 180 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm (1,0 điểm) Tập xác định: \ 1D ¡ Sự biến thiên , 2 3 0, 1 1 y x x . 0,25 + Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1; ) . + Hàm số không có cực trị + Giới hạn: * lim 2; lim 2 x x y y Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. * 1 1 lim ; lim x x y y Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 0,25 Bảng biến thiên: 1 2 2 -∞ +∞ +∞ -∞ y y' x 0,25 1 Đồ thị: Giao điểm của (H) với Ox là 1 ;0 2 , giao điểm của (H) với Oy là 0; 1 Đồ thị nhận 1;2I làm tâm đối xứng 0,25 (1,0 điểm) 2 2 / 2 41 2 f x x / 0 ( 1;2) 4 ( 1;2)2 40 1 0 2 x xf x x Tính : 1 2; 0 1; 2 2f f f Vậy : 1;2 max 1f x ; 1;2 2minf x 0,25 0,25 0,25 0,25 (1,0 điểm) a) Đặt biaz , ( ,a b ), khi đó biaz . Theo bài ra ta có iibaibiaii 24)1(324)1)(2( 0,25 3 1 21 43 b a b a . Do đó iz 31 , suy ra 1031 22 z 0,25 3 b) 225 2.5 15 0 5 2.5 15 0x x x x (*) Đặt 5 0xt Phương trình (*) 2 5 2 15 0 3 (loai) t t t t Với 5 5 5 1xt x Vậy phương trình có nghiệm: 1x 0,25 0,25 (1,0 điểm) 4 4 0 (3 2 )cos 2I x xdx Đặt: 3 2 2 sin 2cos 2 2 u x du dx xdv x v 44 4 0 00 sin 2 6 cos 2(3 2 ) sin 2 ( ) 2 4 2 x xI x xdx 6 1 8( ) (0 1) 2 4 2 4 4 0,25 0,5 0,25 (1,0 điểm) 2;1; 6AB uuur là vtcp của đường thẳng AB. Ptts AB: 1 2 1 2 6 x t y t t R z t 0.25 3 Gọi M là giao điểm của AB và (P). Khi đó 1 2 ; 1 ;2 6M t t t . (P) 1 2 2 1 2 2 6 5 0 1 6 M t t t t 4 5; ;1 3 6 M 0.25 5 Vtpt , 10; 10; 5 .Q Pn AB n r uuur r : 2 2 2 0.Q x y z 0.25 0,25 (1,0 điểm) a) 2 2 2 2 2 sin cos 1 sin 1 cos 4 9 1 5 25 3sin 5 Vì 0 2 nên 3sin 5 . 0,25 sin cos 4 4 1 sin 2 sin 2 2 1 2sin cos 1 2 49 50 A 0,25 b)Xét các số có 9 chữ số khác nhau: - Có 9 cách chọn chữ số ở vị trí đầu tiên. - Có 89A cách chọn 8 chữ số tiếp theo Do đó số các số có 9 chữ số khác nhau là: 9. 89A = 3265920 0,25 6 Xét các số thỏa mãn đề bài: - Có 45C cách chọn 4 chữ số lẻ. - Đầu tiên ta xếp vị trí cho chữ số 0, do chữ số 0 không thể đứng đầu và cuối nên có 7 cách xếp. - Tiếp theo ta có 24A cách chọn và xếp hai chữ số lẻ đứng hai bên chữ số 0. - Cuối cùng ta có 6! cách xếp 6 chữ số còn lại vào 6 vị trí còn lại. Gọi A là biến cố đã cho, khi đó !6..7.)( 24 4 5 ACAn 302400. Vậy xác suất cần tìm là 54 5 3265920 302400)( AP . 0,25 (1,0 điểm) 4 Gọi BDACO , H là trung điểm của AB, suy ra ABSH . Do ))( ABCDSABAB và )()( ABCDSAB nên )(ABCDSH +) Ta có aaACOA 2 2 2 , aaBDOB 2 2 4 2 . 54 2222 aaaOBOAAB 0,25 +) 2 15 2 3 aABSH 244.2 2 1. 2 1 aaaBDACS ABCD . Thể tích khối chóp ABCDS là : 3 1524. 2 15 3 1. 3 1 32 aaaSSHV ABCD . 0,25 Ta có BC // AD nên AD //(SBC) ))(,())(,(),( SBCAdSBCADdSCADd . Do H là trung điểm của AB và B = )(SBCAH nên )).(,(2))(,( SBCHdSBCAd Kẻ BCHBCHE , , do BCSH nên )(SHEBC . Kẻ SEKSEHK , , ta có ))(,()( SBCHdHKSBCHKHKBC . 0,25 7 5 52 52 4 .2 2 2 a a a AB S BC S BC SHE ABCDABCBCH . 91 13652 91 152 60 91 15 4 4 5111 222222 aaHK aaaSHHEHK Vậy 91 136542),( aHKSCADd . 0,25 (1,0 điểm) Đường tròn (C) có tâm )1;2(I , bán kính 3R . Do dM nên )1;( aaM . Do M nằm ngoài (C) nên 9)()2(9 222 aaIMRIM 0542 2 aa (*) Ta có 5429)()2( 2222222 aaaaIAIMMBMA Do đó tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình: 542)1()( 222 aaayax 066)1(2222 ayaaxyx (1) 0,25 Do A, B thuộc (C) nên tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình 042422 yxyx (2). Trừ theo vế của (1) cho (2) ta được 053)2( aayxa (3) Do tọa độ của A, B thỏa mãn (3) nên (3) chính là phương trình của đường thẳng đi qua A, B. 0,25 8 +) Do (E) tiếp xúc với nên (E) có bán kính ),(1 EdR Chu vi của (E) lớn nhất 1R lớn nhất ),( Ed lớn nhất Nhận thấy đường thẳng luôn đi qua điểm 2 11; 2 5K Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên 2 10),( EKEHEd Dấu “=” xảy ra khi EKKH . 0,25 S A B C D O E H K 5 Ta có 2 3; 2 1EK , có vectơ chỉ phương )2;( aau Do đó 0. uEKEK 0)2( 2 3 2 1 aa 3 a (thỏa mãn (*)) Vậy 4;3M là điểm cần tìm 0,25 (1,0 điểm) Điều kiện: 2 2 0 0 1 3 411 0 0 .3 41 3 41 8 2 3 4 0 8 8 x x x x x x x (*) Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2 21 2 (1 ) 2 3 4x x x x x x 2 23( ) (1 ) 2 ( )(1 ) 0x x x x x x 0,25 9 2 2 2 2 5 34 1 93 2 1 0 9 10 1 0 1 1 1 3 5 34 . 9 x x x x x x x x x x x x x Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là 5 34 3 41 . 9 8 x 0,5 0,25 (1,0 điểm) 10 Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có 2 2 2 2 2 2 2 4 .5( ) 5 9( )( ) ( ) 4 a a a b c bc b cb c b c Tương tự, ta có 2 2 2 2 4 . ( ) 5 9( ) b b c a ca c a Suy ra 22 2 2 2 2 2 2 2 4 2 9 9( ) 5 ( ) 5 ( ) ( ) a b a b a b b c c ab c bc c a ca b c c a 22 2 22 2 2 2 2 2 2 2 ( ) ( )2 ( ) 2 2 2( ) 4 ( )2 . 9 9 9( ) ( ) ( ) 4 ( ) 4( ) 4 a b c a ba b c a b a b c a b ab c a b c a b a b c a b cc a b c Vì 1 1a b c a b c nên 2 22 2 2 2 2 2 2(1 ) 4 (1 ) 3 8 2 3(1 ) 1 (1 ) . 9 4 9 1 4(1 ) 4 (1 ) 4 c c cP c c cc c c c (1) 0,25 0,25 6 Xét hàm số 2 28 2 3( ) 1 (1 ) 9 1 4 f c c c với (0; 1).c Ta có 2 16 2 2 3'( ) 1 . ( 1); 9 1 2( 1) f c c c c 3 1'( ) 0 ( 1) 64 (3 3) 0 .3f c c c c Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên ta có 1( ) 9 f c với mọi (0; 1).c (2) Từ (1) và (2) suy ra 1 , 9 P dấu đẳng thức xảy ra khi 1 . 3 a b c Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 , 9 đạt khi 1 . 3 a b c 0,25 0,25 ----------------HẾT---------------- ( )f c '( )f c c 1 3 0 + – 0 1 1 9
Tài liệu đính kèm: