Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán 12 - Trường THPT Trần Phú

doc 12 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán 12 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán 12 - Trường THPT Trần Phú
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯƠNG THPT TRẦN PHÚ
MÔN: TOÁN
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. . 	B. .	C. .	D. .
Số nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị của hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình.
Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có nhiều nghiệm nhất là
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập hợp tất cả giá trị của hàm tham số để hàm số nghịch biến trên là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thực?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Đạo hàm cùa hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số xác định trên , đạo hàm xác định trên và có bảng biến thiên sau, khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực đại
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tất cả các giá trị của tham số đề hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .
B. Đồ thị có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .
C. Đồ thị có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .
D. Đồ thị có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .
Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Rút gọn biểu thức ta được
A. .	B. .	C. .	D. .
Một người gởi 60 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng gồm cả gốc lẫn lãi?
A. năm.	B. năm.	C. năm.	D. năm.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có độ dài cạnh và khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy bằng . Khi đó thể tích của khối chóp bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Mặt cầu có diện tích bằng , khối cầu này có thể tích bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho lăng trụ tứ giác đều ,có cạnh đáy bằng , diện tích xung quanh bằng .
Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi đó thể tích của khối chóp bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , đường thẳng vuông góc với mặt đáy . Biết góc giữa mặt phẳng và đáy bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp , gọi lần lượt là trung điểm của cạnh . Biết thể tích khối chóp bằng .
Khi đó thể tích của khối đa diện bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình.
Số nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
A. .	B. vô số.	C. .	D. .
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số , có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi và lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên , biết . Khẳng định nào sao đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tính giá trị của .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình lăng trụ đứng có thể tích bằng . Gọi là điểm đối xứng của qua là trung điểm , thuộc cạnh sao cho và là giao điểm củavà . Tính thể tích của khối đa diện .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho mặt cầu có tâm , bán kính . Gọi là điểm bất kì thuộc mặt cầu, mặt phẳng di động vuông góc với bán kính tại và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn . Khi đó thể tích lớn nhất của khối nón có đỉnh , đáy là đường tròn bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số , gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị của biểu thức ?
A. 27.	B. 3.	C. 9.	D. 17.
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên các cạnh và . Biết mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc có số đo , tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc của tham số để bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho lăng trụ có đáy tam giác vuông tại , , biết hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Góc giữa và mặt phẳng bằng . Khi đó thể tích của hình trụ bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. .	B. .	C. vô số.	D. .
Cho lăng trụ có đáy là hình thoi cạnh , góc . Biết và góc giữa hai mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Xét hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. . 	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
Đường cong có dạng đồ thị hàm số bậc ba với hệ số . Cắt trục tung tại điểm có tung độ dương, do đó . Đối chiếu với các đáp án, ta chọn hàm số .
Số nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định của phương trình : 
Vậy, phương trình trên có hai nghiệm.
Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Đường cong trên có dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương với hệ số , cắt trục tung tại điểm có tung độ nên . Đồ thị đi qua các điểm và , đối chiếu với các hàm số trong đáp án, ta chọn hàm số .
Đồ thị của hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
Nhận thấy đồ thị hàm số đi qua hai điểm và , đối chiếu với các hàm số ta chọn hàm số .
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có nên giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, có .
Dấu xảy ra khi và chỉ khi .
Cho hàm số có đồ thị như hình.
Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có nhiều nghiệm nhất là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị hàm số và .
Phương trình có nhiều nghiệm nhất khi
.
Vì nên . Có giá trị .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có nên và .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_toan_12_truong_thpt.doc