Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực ,x y sao cho 1 2 5 x yi y x i . A. 3, 2 x y . B. 2, 1 x y . C. 2, 9 x y . D. 2, 1 x y . Câu 2. Phương trình mặt cầu tâm 1; 2;3I và bán kính 3R là A. 2 2 2 2 4 6 14 0 x y z x y z . B. 2 2 21 2 3 9 x y z . C. 2 2 21 2 3 9 x y z . D. 2 2 21 2 3 3 x y z . Câu 3. Cho 2 2 1 1 2, 3 f x dx g x dx . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 1 ( ) ( ) 5 f x g x dx . B. 2 1 2 ( ) 4 f x dx . C. 2 1 ( ). ( ) 6 f x g x dx . D. 2 1 ( ) ( ) 1 f x g x dx . Câu 4. Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? A. 20 . B. 8 . C. 6 . D. 12 . Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 3 12 4 x là A. ( 3; ) . B. ( 5; ) . C. ( 5; 3] . D. ( ; 5) . Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz mặt phẳng : 3 2 1 0 P x y có một vectơ pháp tuyến là A. 3; 2; 1 n . B. 3;2;0n . C. 3; 2;0 n . D. 3;0; 1 n . Câu 7. Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau: x 2 0 2 f x 0 0 0 f x 1 3 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. 2;0 . C. 0; . D. 2;2 . Câu 8. Tìm số phức liên hợp của số phức z i . A. 1 . B. 1 . C. i . D. i . Câu 9. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 2 xy x là ____________________________________________________________________________________________ Mã đề 104 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi gồm 07 trang KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 16/04/2022 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ THI: 104 Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ BÀI A. 2 x . B. 2x . C. 1x . D. 1 2 x . Câu 10. Cho 2log 3 a . Hãy tính 9log 2 theo a . A. 9 1log 2 a . B. 9 1log 2 2 a . C. 9 2log 2 a . D. 9 2 1log 2 a . Câu 11. Phương trình 5log 2 1 1 x có nghiệm A. 2x . B. 1x . C. 1 2 x . D. 3x . Câu 12. Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? A. 25 25 . B. 225 5 . C. 5 5 . D. 25 5 . Câu 13. Cho hàm số 4 2 , , y ax bx c a b c có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 14. Cho cấp số cộng nu với 1 2u và công sai 3d . Giá trị của 2u bằng A. 5. B. 1 . C. 6 . D. 1 . Câu 15. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh ? A. 1. B. 49 . C. 5040 . D. 7 . Câu 16. Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là 336 cmV . A. 6( cm)r . B. 9( cm)r . C. 4( cm)r . D. 3( cm)r . Câu 17. Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số ( )y f x như hình vẽ bên. Biết ( ) 0f b , hỏi đồ thị hàm số ( )y f x cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 18. Cho hàm số đa thức ( )y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 y 5 3 5 Khi đó hàm số ( ) y f x đồng biến trên khoảng A. 1;0 . B. 3; 1 . C. 1;2 . D. 1;1 . O y x ba c y xO ____________________________________________________________________________________________ Mã đề 104 Câu 19. Trong không gian ,Oxyz cho vectơ ;2; a m m và ;1;0 b m với m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để góc giữa hai vectơ , a b có số đo bằng 90 . Tích các phần tử của S bằng A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 20. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 4 6 2 10 0 S x y z x y z và mặt phẳng : 2 2 4 0 P x y z . Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S ? A. 2 2 3 0 x y z . B. 2 2 15 0 x y z . C. 2 2 4 0 x y z . D. 2 2 3 0 x y z . Câu 21. Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x . Khi đó hiệu số (1) ( 1) F F bằng A. 1 1 F x dx . B. 1 1 f x dx . C. 1 1 F x dx D. 1 1 f x dx Câu 22. Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm 2( ) 1 2 f x x x . Hàm số ( )y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 2;1 . B. 1, . C. 2; . D. ; 2 . Câu 23. Gọi 1z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 2 5 0 z z . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của 1z trên mặt phẳng phức? A. 2; 1Q . B. 1;2P . C. 1; 2N . D. 1; 2 M . Câu 24. Hàm số 3 2( ) 3 f x x x m m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;2 bằng 1 . Khi đó m thuộc khoảng A. 3; 1 . B. 4;6 . C. 1;3 . D. 1;1 . Câu 25. Hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 10 .a Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 34 a . B. 35 a . C. 33 a . D. 3a . Câu 26. Cho số phức 3 4 z i . Tìm số phức w i z . A. 3 5 w i . B. 3 3 w i . C. 3 5 w i . D. 2 4 w i . Câu 27. Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc vói đáy, 3SA a , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , ,M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh bên , , .SA SB SC Tính thể tích khối da diện .MNPABC A. 3 3 8 a . B. 33 3 16 a . C. 37 3 32 a . D. 33 6 a . Câu 28. Gọi , ,l h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là: A. 2 2 2 R h l . B. R h . C. l h . D. 2 2 2 l h R . Câu 29. Nếu 1 0 ( ) 1 f x dx thì 1 0 ( ) 2 1 f x x dx bằng A. 3 . B. 1 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 30. Câu 30. Cho hình chóp .S ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B , AB a và 5SC a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . Câu 31. Tập xác định D của hàm số 1 2( ) f x x là A. \{0} D . B. 0; D . C. 0; D . D. D . ____________________________________________________________________________________________ Mã đề 104 Câu 32. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 23a và chiều cao bằng 2 .a Thể tích của khối chóp bằng A. 33a . B. 32a . C. 36a . D. 3a . Câu 33. Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 y 0 1 0 Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; B. Hàm số không có giá trị lớn nhất C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận D. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu Câu 34. Cho hàm số ( )y f x có đồ thị là hình bên dưới. Gọi 1 2;A A là các số dương biểu diễn cho diện tích của các phần tô đậm phía trên và phía dưới .Ox Khi đó 4 3 ( ) f x dx bằng A. 1 22 A A . B. 1 2A A . C. 1 2A A . D. 2 1A A . Câu 35. Số nghiệm của phương trình 2 202213 9 x x là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 36. Trong không gian Oxyz cho 1;1; 2 , 1;0; 1 B C và dường thẳng 1 3 1: 2 3 1 x y zd . Tìm tọa độ điểm A thuộc đường thẳng d sao cho A cách đều , .B C A. 0;1; 1A . B. 1; 3; 1 A . C. 3;3; 3A . D. 1;0; 2A . Câu 37. Cho tứ diện SABC có 3 2, SC CA AB SC vuông góc với ABC , tam giác ABC vuông tại A , các điểm M và N lần lượt thuộc SA và BC sao cho 2 AM CN . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB bằng A. 2 2. B. 2 . C. 2 . D. 1 . Câu 38. Vợ chồng nhà chị Thơm vay ngân hàng 400 triệu đồng để mua nhà với hình thức trả góp, chị chọn gói lãi suất ưu đãi cố định 0,5%/tháng trong 12 tháng đầu và sang tháng thứ 13 trở đi thì ngân hàng tính lãi suất thả nổi theo quy định. Gia đình chị hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 15 triệu đồng. Sau khi hết 12 tháng ưu đãi thì chị Thơm phải trả lãi suất thả nổi là 1%/tháng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó và lãi suất thả nổi của ngân hàng không thay đổi trong thời gian chị Thơm hoàn nợ. Hỏi chị Thơm cần bao nhiêu tháng để trả hết nợ ngân hàng kể từ khi vay? A. 17 tháng. B. 29 tháng. C. 30 tháng. D. 18 tháng. O y x 3 4 y f x ____________________________________________________________________________________________ Mã đề 104 Câu 39. Số giá trị nguyên âm của tham số thực m để phương trình 2 22 21 log 4log 0 m x x m có nghiệm thuộc khoảng 0;1 là A. 4 . B. 1 . C 2 . D. 5 . Câu 40. Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu 22 2: 2 16, S x y z diểm A nằm trên đường thẳng có phương trình: 1 1 2 x t y t z và nằm ngoài mặt cầu .S Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu .S Gọi mP là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết mặt phẳng mP luôn đi qua một đường thẳng d cố định. Phương trình đường thẳng d là: A. . 2 x t y t z B. 2 x t y t z C. . 2 x t y t z D. 1 1 . 2 x t y t z Câu 41. Một nhóm học sinh gồm có 3 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia câu lạc bộ Toán học. Tính xác suất sao cho 2 học sinh được chọn nếu có học sinh lớp B thì không có học sinh lớp C A. 17 22 . B. 9 11 . C. 2 3 . D. 23 33 . Câu 42. Gọi 1 2,z z là các số phức thỏa điều kiện 1 23 3 z z và 1 23 1 z z . Tính giá trị lớn nhất của 1 2 P z z . A. 5P . B. 4 9 P . C. 2P . D. 1P . Câu 43. Cho hàm số xy e có đồ thị C . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , tiếp tuyến của C tại điểm 1;eM và đường thẳng 1 y x e bằng A. 12 1 2 e e . B. 2 4 3 3 e e . C. 31 2 2 e e . D. 3 2 2 e e . Câu 44. Cho hàm đa thức ( )y f x có đồ thị của hàm số 2 y f x như hình vẽ bên .Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 ( ) 1 3 x f xg x trên đoạn 3;4 là A. (1)g . B. ( 3)g . C. (3)g . D. (4)g . O x y 2 1 1 2 2 ____________________________________________________________________________________________ Mã đề 104 Câu 45. Cho hàm số đa thức ( )y f x có đồ thị của hàm số ( )y f x được cho bởi hình vẽ bên. Hỏi hàm số coscos 1 xg x f x e có bao nhiêu điểm cực tiểu trên đoạn 100 ;100 ? A. 200 . B. 199 . C. 399 . D. 400 . Câu 46. Cho hàm số bậc ba ( )y f x có bảng biến thiên như sau: x 0 2 y 0 0 y 4 8 Số giá trị nguyên của m để phương trình ( ) ( ) 1 f f x m f x có 5 nghiệm phân biệt là A. 10 . B. 13 . C. 12 . D. 11 . Câu 47. Xét các số thực dương , ,x y z thỏa mãn: 1 22 3 27 2 3 x y xy z xy xz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 25 25 221 9log log 3 34 P y z y z x . A. 233 log 5 . B. 54 log 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 48. Cho lăng trụ . AA C BB C có thể tích là 324 . Mặt phẳng P đi qua trọng tâm G của tam giác ABB , song song với AB và BC chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A . A. 122 . B. 190 . C. 124 . D. 200 . Câu 49. Cho hàm số ( )f x liên tục và luôn nhận giá trị dương trên khoảng 1;3 , thỏa mãn 4 32 f e và 3. ( ) 3 ( ). ( ), 1;3 x xe f x e f x f x x . Khi đó 3 2 f thuộc khoảng A. 1 ;1 . 2 B. 10; . 2 C. 52; . 2 D. 1;2 . Câu 50. Một bình thủy tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau có bán kính 3dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp xúc với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối lập phương . ABCD A B C D đặc, sao cho đường chéo AC có phương vuông góc với mặt đáy của bình và các cạnh , ,AA AB AD tiếp xúc 1 O y x 1 y f x ____________________________________________________________________________________________ Mã đề 104 với miệng bình (xem hình vẽ). Sau đó quan sát thấy lượng nước tràn ra ngoài bằng 1 16 lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều dày của vỏ bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thủy tinh gần nhất với số nào sau đây? A. 3350,31dm . B. 3276, 41dm . C. 3275, 44dm . D. 3319,94dm . D' C' C B B' A' A D ____________________________________________________________________________________________ Mã đề 104 _______________ HẾT _______________
Tài liệu đính kèm: