TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 1 of 6 SỞ GDĐT TP. HCM TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TN THPT (Đề gồm 06 trang) ĐỀ SỐ 001 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu1.Từ các chữ số 1,2,3,4 , lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? A. 24 B. 256 C. 4 D. 12 Câu2.Cho cấp số cộng nu với 1 3u và công sai 3d . Số hạng 3u của cấp số cộng đã cho bằng A. 27. B. 3. C. 9. D. 6. Câu3.Nghiệm của phương trình 14 64x là A. 4x . B. 3x . C. 5x . D. 15x . Câu4.Thể tích của khối lập phương bằng 64 , cạnh của khối lập phương là A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Câu5.Tập xác định của hàm số 3log ( 1)y x là A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. 0; . Câu6.Cho hàm số ( ) 2 1f x x . Họ nguyên hàm của hàm số ( )f x là A. 2x x . B. 22x x C . C. 2x C . D. 2x x C . Câu 7.Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3B và chiều cao 4h . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Câu 8.Cho khối trụ có chiều cao 4h và bán kính đáy 6r . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 48 . B. 32 . C. 96 . D. 24 . Câu9.Cho khối cầu có bán kính 3R . Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 36 . B. 9 . C. 27 . D. 36 . Câu10.Cho hàm số )(xf có đồ thị như hình bên dưới Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ? A. 1; . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1;0 . Câu11.Với ,a b là số thực dương tùy ý, 22log a b bằng A. 2 22log loga b . B. 2 22(log log )a b . C. 22 log b . D. 22log ( )ab . Câu12.Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. rl2 . B. rl . C. 1 3 rl . D. rl4 . Câu13.Cho hàm số )(xfy có bảng biến thiên như sau TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 2 of 6 Hàm số đạt cực đại tại điểm 0x bằng A. . B. . C. . D. . Câu14.Đồ thị hàm số nào có dạng như dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới? A. 32 xy . B. 32 24 xxy . C. 32 24 xxy . D. 32 24 xxy . Câu15.Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 23 x x y là A. 3y . B. 1y . C. 3x . D. 1x . Câu 16.Tập nghiệm của bất phương trình 42 x là A. );4( . B. );2( . C. ;2 . D. )2;( . Câu 17.Cho hàm số )(xfy có đồ thị như hình vẽ . Số nghiệm của phương trình 3 2 0f x là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 18.Nếu 2 1 2)( dxxf thì dxxf 2 1 2)( bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D.8 . Câu19.Môdun của số phức iz 23 là A. 13 . B. 5 . C.1. D.5 . 3 4 0 1 TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 3 of 6 Câu20.Cho hai số phức iz 211 và iz 32 . Phần ảo của số phức 1 2z z bằng A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu21.Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức iz 23 là điểm nào dưới đây? A. )3;2(M . B. )2;3(N . C. )2;3( P . D. )2;3( . Câu22.Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm )2,1;3( M trên mặt phẳng )(Oyz có tọa độ là A. )0;1;0( . B. )0;0;3( . C. )2;1;0( . D. )2;0;0( . Câu23.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 07442:)( 222 zyxzyxS . Bán kính của S bằng A. 7 . B. 2 . C. 7 . D. 4 . Câu24.Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 3 2 0P x y z . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P . A. )0;0;1(M . B. )4;0;1( N . C. )0;1;1(P . D. )1;3;2(Q . Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 32 2 1 1 : zyx d . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của d A. )3;2;1( . B. )0;2;1( . C. )0;2;1( . D. )3;2;1( . Câu 26. Cho hình chóp ABCDS. có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , 6aSA , ABCD là hình vuông cạnh a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng )(ABCD bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu27. Cho hàm số f x , biết )2()1()(' 2 xxxxf Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số 13)( 3 xxxf trên đoạn 2;0 bằng A. 4 . B. 1 . C.1. D.3 . Câu 29.Cho 1,0,1,0 bbaa và yx, là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log log .logb b ax a x . B. 1 1 log log a ax x . C. log log loga a ax y x y . D. log log log a a a xx y y . Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số 13 xxy và đường thẳng 22 xy A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu31.Tập nghiệm của bất phương trình 082.34 1 xx là A. 2;1 . B. 2;1 . C. 1; . D. 1; . Câu32.Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD vuông tại , A AB a và aBC 2 . Khi quay ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 4 of 6 A. 25 a . B. 2a . C. 22 a . D. 24 a . Câu33.Xét 10 5 2 1xx , nếu đặt 12 xu thì 10 5 2 1xx bằng A. duu 10 5 2 1 . B. duu 3 2 2 . C. duu 3 2 2 1 . D. duu 9 4 2 1 . Câu34. Gọi S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 12 xy , 0y , 0x và 1x , khi quay S quanh trục Ox ta được khối tròn xoay được tính bởi công thức nào dưới đây? A. dxxS )1( 1 0 2 . B. dxxS 1 0 22 1 . C. dxxS 1 0 22 )1( . D. dxxS 1 0 2 )1( . Câu35.Tìm số phức liên hợp của số phức z biết : 2z 2 3 1 2 4 5i i i A. 5 1 2 z i B. 5 1 2 z i C. 5 1 2 z i D. 2 3z i Câu36.Gọi 21, zz là 2 nghiệm phức của phương trình 0106 2 zz . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 1 zzP A. 20 . B. 102 . C.10 . D. 16 . Câu37.Trong không gian Oxyz , cho điểm ba điểm )3;0;0(),0;1;0(),0;0;2( CBA . Mặt phẳng đi qua CBA ,, có phương trình là A. 06263 zyx . B. 06263 zyx .C. 06263 zyx .D. 3 7 0x y z . Câu38.Trong không gian Oxyz , cho hai điểm )1;1;2( M và )0;1;1( N . Đường thẳng MN có phương trình tham số là A. tz ty tx 1 21 2 . B. tz ty tx 1 21 2 . C. tz ty tx 1 21 2 . D. tz ty tx 1 21 2 . Câu39. Một cái hộp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi có kích thước như nhau; n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ 3 màu là . Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh. A. . B. . C. . D. . Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC), biết . A. . B. . C. . D. . Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m hàm số 3 2 1 5 6 1 3 f x x mx m x đồng biến trên . A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. 9 28 9 14 P 31 56 P 5 14 P 25 56 P 3, 2BC a AC a 3d a 6 2 a d 2 2 a d 3 2 a d TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 5 of 6 Câu42. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức . rtN A e , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng 0r và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu? A. 36 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ D. 48 giờ Câu43. Giả sử hàm số 4 2y ax bx c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0, 0, 1.a b c B. 0, 0, 1.a b c C. 0, 0, 1.a b c D. 0, 0, 0.a b c Câu 44.Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng 3.R Hai điểm , A B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 030 . Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ bằng A. 3.R B. 3 . 2 R C. 3 . 4 R D. .R Câu45. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;4 biết 2 0 d 2f x x và 2 1 2 d 4f x x . Tính 4 0 dI f x x . A. 6I . B. 6I . C. 10I . D. 10I . Câu 46. Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 24 2sin 2f x m có nghiệm. -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 x y TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 6 of 6 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 47. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 21 1 1 2 2 2 log log logx y x y . Tìm giá trị nhỏ nhất minP của biểu thức 3P x y . A. min 17 . 2 P B. min 9.P C. min 25 2 . 4 P D. min 8.P Câu48. Cho hàm số 4 3 2 2 2 1 3 ( ) ( 1) (1 ) 2019 4 2 f x x mx m x m x với m là tham số thực; Biết rằng hàm số y f x có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi 2 2 ( , , ).a m b c a b c R Giá trị T a b c bằng A. 8 B. 5. C. 6. D. 7. Câu49. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của , .BC SC Mặt phẳng AMN chia khối chóp .S ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa B có thể tích là 1 V . Gọi V là thể tích khối chóp .S ABCD , tính tỷ số 1 . V V A. 1 13 . 24 V V B. 1 11 . 24 V V C. 1 17 . 24 V V D. 1 7 . 12 V V Câu50. Cho hai hàm số 3 2 2 1 ( ) ( 1) (3 4 5) 2019 3 f x x m x m m x và 2 3 2 2( ) ( 2 5) (2 4 9) 3 2g x m m x m m x x ( với m là tham số) . Hỏi phương trình ( ( )) 0g f x có bao nhiêu nghiệm ? A. 9. B. 0. C. 3. D. 1. ******Hết******
Tài liệu đính kèm: