Cõu 1 (2.0 điểm) 1) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2 2 x y x + = - 2) Tỡm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuụng gúc với đường thẳng 1 5 4 y x = + . Cõu 2 (1.0 điểm) 1) Giải phương trỡnh sau: 6 6 1 sin cos sin 2 4 x x x + = 2) Cho số phức 3 2 z i = - . Tỡm phần thực và phần ảo của số phức w iz z = - . Cõu 3(1,0 điểm). 1) Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trờn đường thẳng d1 cú 10 điểm phõn biệt, đường thẳng d2 cú n điểm phõn biệt ( n 2 ³ ). Biết rằng cú 1725 tam giỏc cú đỉnh là cỏc điểm đó cho. Tỡm n. 2) Giải phương trỡnh 2 2 5 0, x x e e x R - + - = ẻ Cõu 4: (1.0 điểm) Tớnh tớch phõn: I = e 1 ln x 2 dx x ln x x - + ũ . Cõu 5 (1.0 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc đều cạnh a, SA a = và SA tạo với mặt phẳng (ABC) một gúc bằng 30 0 . Chõn đường vuụng gúc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đường thẳng BC, điểm M thuộc cạnh SA sao cho . SM MA = 2 Tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BC, SA và thể tớch tứ diện SMHC theo a. Cõu 6 (1.0 điểm) Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trỡnh mặt phẳng (P) đi qua O, vuụng gúc với mặt phẳng (Q): 5x 2y 5z 0 - + = và tạo với mặt phẳng (R): x 4y 8z 6 0 - - + = gúc o 45 . Cõu 7 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hỡnh thoi ABCD cú tõm ( ) 3;3 I và 2 AC BD = . Điểm 4 2; 3 M ổ ử ỗ ữ ố ứ thuộc đường thẳng AB , điểm 13 3; 3 N ổ ử ỗ ữ ố ứ thuộc đường thẳng CD . Viết phương trỡnh đường chộo BD biết đỉnh B cú hoành độ nhỏ hơn 3. Cõu 8 (1.0 điểm) Giải hệ phương trỡnh ( ) ( ) 2 2 1 . 1 1 (1) 6 2 1 4 6 1 (2) x x y y x x xy xy x ỡ + + + + = ù ớ ù - + = + + ợ Cõu 9 (1.0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa món abc = 1. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức 3 2 1 3 2 1 3 2 1 2 2 2 2 2 2 + + + + + + + + = a c c b b a P ưưưưưưưưưưưưưưưưHếtưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 MễN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian giao đề WWW.VNMATH.COM Lĩnh vực kiến thức Nhận biết (B) Thụng hiểu (H) Vận dụng (V) Tổng Khảo sỏt hàm số Kiến thức 0.5 0.25 0.25 1.0 Kỹ năng 1.0 1.0 Lượng giỏc Kiến thức 0.25 0.25 Kỹ năng 0.25 0.25 Tớch phõn Kiến thức 0.5 0.5 Kỹ năng 0.5 0.5 Số phức Kiến thức 0.25 0.25 Kỹ năng 0.25 0.25 Phương trỡnh mũ Kiến thức 0.25 0.25 Kỹ năng 0.25 0.25 Hỡnh khụng gian Kiến thức 0.25 0.25 0.5 Kỹ năng 0.25 0.25 0.5 Hỡnh giải tớch khụng gian Kiến thức 0.25 0.25 0.5 Kỹ năng 0.25 0.25 0.5 Hỡnh giải tớch trong mặt phẳng Kiến thức 0.25 0.25 0.5 Kỹ năng 0.25 0.25 0.5 Hệ phương trỡnh Kiến thức 0.5 0.5 Kỹ năng 0.5 0.5 Bất đẳng thức Kiến thức 0.5 0.5 Kỹ năng 0.25 0.25 0.5 Tổng 2.0 20% 3.0 30 % 50 50% 10.0 100% SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MễN TOÁN Năm học 2014ư2015 WWW.VNMATH.COM ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 MễN: TOÁN Cõu 1: 1) Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số: 1 điểm * TXĐ: D=R\{2} 0,25đ * 2 2 lim 2 x x x + đ + = +Ơ - ; 2 2 lim 2 x x x - đ + = -Ơ - ị Đồ thị cú tiệm cận đứng là x=2. 2 lim 1 2 x x x đ±Ơ + = - ị Đồ thị hàm số cú tiệm cận ngang y=1 0,25đ * y'= 2 4 0 2 ( 2) x x - < " ạ - Bảng biến thiờn: x ưƠ2 +Ơ y' ư ư y 1 +Ơ ưƠ 1 Hàm số nghịch biến trờn (ưƠ;2) và (2;+Ơ) 0,25đ * Đồ thị: ư Lấy thờm điểm phụ (3;5), (4;3) ư Giao với cỏc trục tọa độ (ư2;0), (0;ư1) ư Vẽ chớnh xỏc đồ thị. ư Đồ thị hàm số nhận giao hai tiệm cận I(2;1) làm tõm đối xứng. 0,25đ 2) 1 điểm Gọi tiếp tuyến là d vuụng gúc với đường thẳng y= 1 5 4 x + ị d cú hệ số gúc k =ư4 0,25đ *Giả sử M0( x0 ; y0) là tiếp điểm của tiếp tuyến d: Xột phương trỡnh 2 0 4 4 ( 2) x - = - - => x0= 1 hoặc x0 = 3 0,25đ * Với x0= 1 thỡ tiếp điểm M1(1;ư3) Với x0= 3 thỡ tiếp điểm là M2(3;5) 0,25đ 0.25đ WWW.VNMATH.COM Cõu 2: 1) 0.5 điểm 6 6 1 sin cos sin 2 4 x x x + = Û 2 2 2 2 2 2 2 1 (sin cos ) (cos sin ) 3sin .cos sin 2 4 x x x x x x x ộ ự + + - = ở ỷ 2 3sin 2 sin 2 4 0 sin 2 1 4 sin 2 ( ) 3 x x x x loai Û + - = = ộ ờ Û - ờ = ở 0,25đ * Với sin 2 1 4 x x k p p = Û = + 0,25đ 2) 0.5 điểm 3 2 z i = + ( ) ( ) 3 2 3 2 1 w i i i i = - - + = - + Phần thực là ư1 Phần ảo là 1. 0,5đ Cõu 3: 1) 0.5đ Theo đề ra ta có : + - - = 3 3 3 n 10 10 n C C C 1725 ( n 2 ³ ) ( ) ( ) ( ) + Û - - = + - n 10 ! 10! n! 1725 3! n 7 ! 3!7! 3! n 3 ! ( ) ( )( ) ( )( ) Û + + + - - - - = n 10 n 9 n 8 10.9.8 n n 1 n 2 1725.6 Û n 2 + 8n – 345 = 0 Û = ộ ờ = - < ở n 15 n 23 2 Vậy n = 15 0,25đ 0.25đ 2) 0.5đ - + - = Û - + = 2 2 2 5 0 2 5 2 0. x x x x e e e e Đặt x e , 0 t t = > . Phương trỡnh trở thành ộ = ờ - + = Û ờ = ờ ở 2 2 2 5 2 0 1 2 t t t t 0.25đ WWW.VNMATH.COM ộ ộ = = ờ ờ Û Û ờ ờ = = ờ ờ ở ở x x ln 2 e 2 1 1 ln e 2 2 x x 0.25đ Cõu 4: 1.0đ I = e 1 ln x 2 dx x ln x x - + ũ = e 1 ln x 2 dx (ln x 1)x - + ũ Đặt t = lnx + 1 ị dt = 1 dx x ; Đổi cận: x = 1 thỡ t = 1; x = e thỡ t = 2 Suy ra: I = 2 2 1 1 t 3 3 dt 1 dt t t - ổ ử = - ỗ ữ ố ứ ũ ũ = ( ) 2 1 t ln | t | - = 1 – ln2 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Cõu 5: 1.0đ SHA(vuụng tại H), cú cos a AH SA = = 0 3 30 2 . Mà DABC đều cạnh a suy ra H là trung điểm cạnh BC, vậy AH ^ BC. Ta cú SH ^ BC suy ra BC^(SAH). Hạ HK vuụng gúc với SA suy ra HK là khoảng cỏch giữa BC và SA. Ta cú sin AH a HK AH = = = 0 3 30 2 4 , vậy d(BC,SA)= a 3 4 Ta thấy . . . . . SHA SMH SAH a a a a a SH S SH AH S S = ị = = = ị = = 2 2 1 1 3 3 2 3 2 2 2 2 2 8 3 12 ( ) . . . SMHC SMH a a a CH SHA V CH S ^ ị = = = 2 3 1 1 3 3 3 3 2 12 72 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Cõu 6 : 1,0 Mặt phẳng (P) đi qua O(0; 0; 0) nờn cú pt dạng : Ax + By + Cz = 0 với 2 2 2 A B C 0 + + > ( ) ( ) ( ) 5 P Q 5A 2B 5C 0 B A C 2 ^ Û - + = Û = + (1) 0,25 (P) tạo với (R) gúc o 45 nờn WWW.VNMATH.COM o 2 2 2 2 2 2 A 4B 8C A 4B 8C 1 cos45 2 A B C 1 16 64 A B C .9 - - - - = Û = + + + + + + (2) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 25 1 , 2 2 A 10 A C 8C 9 A A C C 4 ị - + - = + + + 2 2 21A 18AC 3C 0 Û + = = 0,25 Chọn A 1 C 1 1 A 7 = - ộ ờ = ị ờ = ở *) A 1,C 1 B 0 = - = ị = ị Phương trỡnh mặt phẳng (P) là xư z=0 *) 1 20 A ,C 1 B 7 7 = = ị = ị Phương trỡnh mặt phẳng (P) là x+20z+7z=0 0,25 Vậy phương trỡnh mặt phẳng (P) cần tỡm là xưz=0 hoặc x+20z+7z=0 0,25đ Cõu 7 : Tọa độ điểm N’ đối xứng với điểm N qua I là 5 ' 3; 3 N ổ ử ỗ ữ ố ứ Đường thẳng AB đi qua M, N’ cú phương trỡnh: 3 2 0 x y - + = Suy ra: ( ) 3 9 2 4 , 10 10 IH d I AB - + = = = 0.25đ Do 2 AC BD = nờn 2 IA IB = . Đặt 0 IB x = > , ta cú phương trỡnh 2 2 2 1 1 5 2 2 4 8 x x x x + = Û = Û = 0.25đ Đặt ( ) , B x y . Do 2 IB = và B AB ẻ nờn tọa độ B là nghiệm của hệ: ( ) ( ) 2 2 2 14 4 3 5 18 16 0 3 3 2 5 8 2 3 2 3 2 0 5 x x y y x y y x y x y y ỡ = ù ỡ = > ỡ - + = ỡ - + - = ù ù Û Û Ú ớ ớ ớ ớ = = - - + = ợ ù ợ ù ợ = ù ợ 0.25đ Do B cú hoành độ nhỏ hơn 3 nờn ta chọn 14 8 ; 5 5 B ổ ử ỗ ữ ố ứ Vậy, phương trỡnh đường chộo BD là: 7 18 0 x y - - = . 0.25đ WWW.VNMATH.COM Cõu 8 : ( ) ( ) 2 2 1 1 1 x x y y Û + + = - + - + (3) + Xột ( ) 2 1 , f t t t t R = + + ẻ Khi đú : ( ) 2 2 2 1 ' 0 1 1 t t t t f t t R t t + + + = > ³ " ẻ + + . Suy ra hàm số f(t) đồng biến trờn R Suy ra : ( ) 3 x y Û = - 0.25đ 0.25đ Thế x = ư y vào (2) 2 2 2 2 2 2 6 1 3 25 ... 2 6 1 2 4 2 6 1 2 x x x x x x x x x x ộ + + = ổ ử ờ Û + + - = Û ỗ ữ ố ứ ờ + + = - ở 0.25đ Với 2 2 6 1 3 ... 1; 1 x x x x y + + = Û = = - + 2 3 11 3 11 2 6 1 2 ... ; 2 2 x x x x y - - + + + = - Û = = 0.25đ Cõu 9 . Ta cú a 2 +b 2 ³ 2ab, b 2 + 1 ³ 2b ị 1 b ab 1 2 1 2 1 b b a 1 3 b 2 a 1 2 2 2 2 2 + + Ê + + + + = + + Tương tự 1 a ca 1 2 1 3 a 2 c 1 , 1 c bc 1 2 1 3 c 2 b 1 2 2 2 2 + + Ê + + + + Ê + + 2 1 b ab 1 b ab 1 b ab 1 b ab 1 2 1 1 a ca 1 1 c bc 1 1 b ab 1 2 1 P = + + + + + + + + = + + + + + + + + Ê ữ ứ ử ỗ ố ổ ữ ứ ử ỗ ố ổ 2 1 P = khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giỏ trị lớn nhất bằng 2 1 khi a = b = c = 1. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ WWW.VNMATH.COM
Tài liệu đính kèm: