SỞ GD & ĐTBĂC GIANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014-2015 Môn thi: Toán- khối 12 Thời gian làm bài: 180 phút( không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 23 23 xxy 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm các điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng 1 9 9 y x Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos . cos 1 2 1 sin sin cos x x x x x Câu 3 ( 1,0 điểm). Tính tính phân: 1 ( 1) lne x xI dx x Câu 4 (1,0 điểm). 1) Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z = (5 - 4i)(2 - 2i)(3 + 2i) – (2 + 3i)3 2) Giải PT: 4 22log 2 2 log 1x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết 2 3SD a và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 030 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm 2;5;1A và mặt phẳng ( ) : 6 3 2 24 0P x y z . a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). b) Viết phương trình mặt cầu (S) có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B có AB = BC= 2CD. Gọi M là trung điểm cạnh BC, điểm H 4 8; 5 5 là giao điểm của BD và AM. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang, biết phương trình cạnh AB: x – y +4 = 0 và A có hoành độ âm. Câu 8(1,0 điểm). Giải bất phương trình: 2 2(4 7) 2 10 4 8x x x x x Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 2 2 2 1 ( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1) 3 a b c ab ab bc bc ac ac ---------------------------------- Hết ------------------------------- Họ và tên thí sinh:............................... .........................Số báo danh:.................................. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN TOÁN LẦN 4 Câu Đáp án Điểm 1 (2,0điểm) 1. (1,0 điểm) Tập xác định: D Sự biến thiên: ᅳ Chiều biến thiên: 2' 3 6y x x ; ' 0 0y x hoặc 2x 0.25 Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; ; nghịch biến trên khoảng 0;2 ᅳ Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại 2x ; yCT 2 , đạt cực đại tại 0x ; yCĐ 2 ᅳ Giới hạn: lim ; lim x x y y 0.25 ᅳ Bảng biến thiên: 0.25 Đồ thị: 0.25 2.(1,0 điểm) 3 2 0 0 0( ) ( ; 3 2)M C M x x x 0.25 Tiếp tuyến tại M có pt: 0 3 2 ( ) 0 0 0' ( ) 3 2xy y x x x x Để tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng 1 9 9 y x thì 0( )' 9xy 0.25 0 0 2 0 0 1 3 6 9 0 3 x x x x 0.25 Vậy có hai điêm M thỏa mãn là M(-1: -2); M(3; 2) 0.25 Câu 2 (1 điểm) ĐK: 4 x k . PT (1 sin )(1 sin )(cos 1) 2(1 sin )(sin cos ) x x x x x x 0.25 1 sin 0 sin cos sin cos 1 0 x x x x x 0.25 1 sin 0 1 sin cos 1 0 x x x 0.25 2 2 2 x k x k ( Thoả mãn điều kiện) 0.25 3 (1 điểm) 1 ( 1) lne x xI dx x 1 1 lnln e e x xdx dx x 0,25 2 1 1 ln ln 1 2 2 ee x xdx x 0,25 Tính 1 ln e xdx : Đặt 1lnu x du dx xdv dx v x 1 ln e xdx 1 1 1 .ln e e e x x dx e x 1 0,25 Vậy 3 2 I 0,25 CH A B D S I K Câu 4 1) (0.5điểm) z = (5 - 4i)(2 - 2i)(3 + 2i) – (2 + 3i)3 = - 8 – 105i 0.25 Vậy: Phần thực là -8; Phần ảo là -105 0.25 Câu 4 2) (0.5điểm) 4 22log 2 2 log 1x x ĐK : x > 0. PT đã cho trở thành : 2 2log 2 2 log 2 2 2 2x x x x Suy ra nghiệm x = 1 0.5 Câu 5 (1điểm) Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra ( )SH ABCD và 030SCH . Ta có: 2 3SHC SHD SC SD a . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: 0 0 .sin .sin 30 3 .cos .cos30 3 SH SC SCH SC a HC SC SCH SC a 0.25 Vì tam giác SAB đều mà 3SH a nên 2AB a . Suy ra 2 2 2 2BC HC BH a . Do đó, 2. 4 2ABCDS AB BC a . Vậy, 3 . 1 4 6 . 3 3S ABCD ABCD aV S SH . 0.25 Vì 2BA HA nên , 2 ,d B SAC d H SAC Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Ta có: AC HI và AC SH nên AC SHI AC HK . Mà, ta lại có: HK SI . Do đó: HK SAC . 0.25 Vì hai tam giác SIA và SBC đồng dạng nên . 6 3 HI AH AH BC aHI BC AC AC . Suy ra, 2 2 .HS HIHK HS HI 66 11 a . Vậy , 2 66, 2 , 2 11 ad B SAC d H SAC HK 0.25 Câu 6 (1 điểm) Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Suy ra: 2 6 : 5 3 1 2 x t d y t z t Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) nên ( )H d P . Vì H d nên 2 6 ;5 3 ;1 2H t t t . 0.25 Mặt khác, ( )H P nên ta có: 6 2 6 3 5 3 2 1 2 24 0 1t t t t Do đó, 4;2;3H . 0.25 Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu. Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 , suy ra 24 784 14R R . Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H nên ( )IH P I d . Do đó tọa độ điểm I có dạng 2 6 ;5 3 ;1 2I t t t , với 1t . 0.25 Theo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2 6 2 6 3 5 3 2 1 2 24 114( , ( )) 14 6 3 ( 2) 13 14 2 26 3 2 14 t t t t d I P tt AI tt t t Do đó, 8;8; 1I . Vậy, mặt cầu 2 2 2( ) : 8 8 1 196S x y z 0.25 Câu 7 (1đ) C D M H B A Đặt BC = a Ta có AM = 2 2 5 2 2 a a a 2 cos 5 BABAM AM 0.25 Gọi VTPT của đt AM là 2 2 2( ; ) os( ; ) 5( )(1 1) m n n m n c AM AB m n 3 3 m n n m 0.25 TH1: m = -3n có đt AM: 3x- 4y 4 0 5 suy ra tọa độ điểm A 12 32; 5 5 ( Loại) TH2: 3 n m có đt AM: x – 3y + 4 = 0 suy ra tọa độ điểm A(-4; 0) 0.25 ĐT (BH): 3x+y – 4 = 0 suy ra tọa độ điểm B(0 ; 4) => đt BC: x+y – 4 = 0=> M(2;2) => C(4;0). Sử dụng 2AB DC => D(2; - 2). KL: 0.25 Câu 8 (1 đ) ĐK: x -2 2 2(4 7) 2 10 4 8x x x x x 2 2(4 7) 2 2(4 7) 2[( 2) 4]x x x x x x 2(4 7)( 2 2) 2( 2 2)( 2 2)x x x x x 0.25 2 2 2 2 4 7 2 2 4 4 2 2 2 1 (2 ) ( 2 1) 0 (2 2 1)(2 2 1) 0 x x x x x x x x x x x x 0.25 2 2 1 2 2 1 x x x x hoặc 2 2 1 2 2 1 x x x x 0.25 Giải các hệ bất pt trên được tập nghiệm là: T = 5 412; 1 ; 8 0.25 Câu 9 (1 đ) Ta có VT = 2 2 2 ( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1) a b c ab ab bc bc ac ac = 1 1 1 2 1 2 1 2 1( )(2 ) ( )(2 ) ( )(2 )b b c c a a a a b b c c Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt , ,y z xa b c x y z với x, y, z> 0 Khi đó VT = 1 1 1 ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 )y z z y z x x z x y y x x x x x y y y y z z z z = 2 2 2 ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ) x y z y z z y z x x z x y y x 0.25 Ta có 2 2 2 2 29( 2 )( 2 ) 2 2 4 2( ) 5 ( ) 2 y z z y yz y z yz y z yz y z Suy ra 2 2 2 2 2 ( 2 )( 2 ) 9 x x y z z y y z (1) 0.25 Tương tự có 2 2 2 2 2 ( 2 )( 2 ) 9 y y z x x z x z (2); 2 2 2 2 2 ( 2 )( 2 ) 9 z z x y y x y x (3) Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được VT 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 9 x y z y z x z y x 0.25 Lại có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z y z x z y x = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1( )( ) 3x y z y z x z y x = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 3(( ) ( ) ( ))( ) 3 .9 3 2 2 2 x y y z z x y z x z y x Suy ra VT 2 3 1. 9 2 3 (đpcm) 0.25
Tài liệu đính kèm: