LTĐH TRANG TIỀN ĐT:01679629666 – 0974538839 ĐỀ DỰ ĐOÁN 06 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN: TOÁN (06) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể giao đề Câu 1 ( 1,5 điểm).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : 2x 1 1 y x .Tìm m để đường thẳng ( ) :d y x m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt. Câu 2 ( 0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2( ) ln(1 2 )y f x x x trên đoạn [1; 0] Câu 3 ( 1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa (1 2 ) (1 2 ) 1 3i z z i i . Tính môđun của z . b) Giải phương trình : 2 log (2 3) 2x x Câu 4 ( 1,0 điểm). Tính tích phân. /2 0 cosI x x x dx Câu 5 ( 1,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm M (1 ; 2 ; -2), N (2 ; 0 ; -1) và mặt phẳng :P x y z 3 2 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua 2 điểm M; N và vuông góc (P). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I ( -1; 3; 2 ) và tiếp xúc mặt phẳng (P). Câu 6 ( 1,0 điểm). a) Giải phương trình:. sin 2 cos sin 1x x x b) Trong một đợt kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm bộ Y Tế lấy 10 mẫu cá biển từ 10 địa điểm khác nhau cần được kiểm tra tại các tỉnh và thành phố miền trung, trong đó có 4 mẫu không an toàn và 6 mẫu an toàn.Bộ Y Tế Lấy ngẫu nhiên 5 mẫu từ 10 mẫu để kiểm tra. Tính xác suất để trong 5 mẫu được lấy có ít nhất 3 mẫu an toàn. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ' ' '.ABC A BC biết góc giữa mặt phẳng ( ' )A BC và mặt phẳng )(ABC bằng 600 , tam giác ABC vuông cân tại A với BC bằng 2a Tính thể tích khối lăng trụ '''. CBAABC .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AG và CB ' với G là trọng tâm tam giác ABC. Câu 8 (1,0 điểm. ) Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho hình chữ nhật DABC có đỉnh B thuộc đường tròn 2 2 10x y , đỉnh C thuộc đường thẳng 2 1 0x y . Gọi M là hình chiếu vuông góc của B lên AC. Biết rằng 3 1 ; 5 5 N , P(1;1) lầ lượt là trung điểm của AM, CD đồng thời B có hoành độ dương, C có tung độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật Câu 9 (1,0 điểm). Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hoá (1 sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng Câu 10 (1,0 điểm Giải hệ phương trình 01)988()12)(322( 0243 222 233 xyyxxyx yxyyx -------------------HẾT------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN Câu 1 - TXĐ: D = - Giới hạn: 4 2 4 2 1 lim lim 1 x x y x x x - Sự biến thiên: +) Ta có: y' = 4x 3 - 4x ' 0 0 1y x x +) Bảng biến thiên Suy ra: * Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 , 0;1 và hàm đồng biến trên các khoảng 1;0 , 1; . * Cực trị: xCĐ = 0, yCĐ = 1 xCT = 1 , yCT = 0 - Đồ thị: f(x)=x^4-2x^2+1 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 x y 1đ 2 Giao điểm của đồ thị hàm số 3 4 3y x x với trục tung là M( 0;3) 2' 3 4 '(0) 4y x y Phương trình tiếp tuyến cần tìm : 4 3y x 0.5 0.25 0.25 3 a)Gọi ( , )z a bi a b z a bi -Ta có: 23 2 (4 )z z i 3( ) 2( ) 15 8a bi a bi i 5 15 8a bi i Giải được: 3; 8 3 8 73a b z i z b) Giải phương trình:3.9 2.3 1 0 ( )x x x Đăt 3 ( 0)xt t ; ta có : 2 1( ) 3 2 1 0 1 3 t loai t t t 0.25 0.25 0.25 0.25 x y ' y - + - 1 0 1 0 0 0 + - + - + + 0 0 1 Ta có : 1 1 3 3 3 1 3 x x x . Vậy nghiệm của bất phương trình là 1x 4 2 2 sin 0 0 cos .cosxI e xdx x xdx 0.25 2 2 2 sin sin sin 1 0 0 0 cos sin 1x x xI e xdx e d x e e 0.25 2 22 2 2 0 00 0 .cos sin sin cos 1 2 2 I x xdx x x xdx x 0.25 1 2I I I = 2 2 e 0.25 5 -Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là (1;1; 1)AB -Phương trình tham số của đường thẳng AB là 1 ( ) 2 x t y t t z t Gọi tâm (1 ; ;2 )I t t t AB ; ( 1)t (S) tiếp xúc mp (P) 2( ) 5 2 12 ( , ( )) 4 5 2 12 14 5 2 12 ( 5 t nhân t d I P t t t loai) Phương trình mặt cầu (S) cần tìm : 2 2 2( 3) ( 2) 16x y z 0.25 0.25 0.25 0.25 6 a)Giải phương trình: cos 2 sin 2 sin cos sin 2 sin 2 2 sin 2 2 sin( ) 4 x x x x x x x x Tìm và kết luận nghiệm: 2 12 3 ; 3 2 4 k x k x k b) Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi du học Nhật Bản từ 30 học sinh của các lớp 12A2, 12A3, 12A4, 12A5; số cách chọn là 630C cách. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 593775630 Cn Gọi A là biến cố: '' Có ít nhất 2 h/s lớp 12A2 được chọn ". suy ra 442750. 52515625 CCCAn Xác suất của biến cố A là: 25,0 593775 151025 596775 442750 11 APAP 0.25 0.25 0.25 0.25 7 x 30° I C B A' C' B' A E F 0.25 Ta có : ' ( ' ( )) ( ' ' ) ( ' ' ) : ' CI AB CI AA AA ABC CI AA B B Trong AA B B AB AA A Suy ra góc giữa CA’ và ( ' ' )AA B B chính là góc giữa CA’ và IA’ và bằng góc 30'CA I Do đó 3 2 ' tan ' IC a A I CA I ; với 3 3 2 2 AB a IC Suy ra: 2 2 2 2 9 2 4 4 ' ' a a AA A I AI a Vậy 2 33 6 2 4 4 . ' ' ' '. . ABC A B C ABC a a V AA S a (đvtt) 0.25 Kẻ Ix AC . Khi đó ( , ' ) ( ,( ' , )) ( ,( ' , ))d AC A I d AC A I Ix d A A I Ix 0.25 Kẻ AE Ix tại E và 'AF A E tại F. Ta chứng minh được: ,( ' , )d A A I Ix AF Ta có: 3 60 2 4 .sin .sin a a AE AI AIE Và: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 16 35 210 352 3 6' a AF AF A A AE a a a Vậy: 210 35 , ' a d AC A I AF 0.25 8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm I; có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x + y - 2 = 0, D(2; -1) là chân đường cao của tam giác ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AI; điểm P(2;1) thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Gọi M là điểm đối xứng của A qua I. Ta có BCM BAM EDC (Do tứ giác ABDE nội tiếp). Từ đó suy ra DE / /MC mà MC AC DE AC . Ta có DE 1;2 . Phương trình AC : 1 x 2 2 y 1 0 x 2y 4 0 . Ta có A d AC . Tọa độ của A thỏa hệ phương trình x 2y 4 0 x 0 x y 2 0 y 2 A 0;2 . Ta có AD 2; 3 , AE 3; 1 . Phương trình BE : 3 x 3 y 1 0 3x y 8 0 . Phương trình BD : 2 x 2 3 y 1 0 2x 3y 7 0 . B BE BD Tọa độ của B thỏa hệ phương trình 17 x 3x y 8 0 17 57 B ; 2x 3y 7 0 5 7 7 y 7 . Ta có C AC BD , nên Tọa độ của C thỏa hệ phương trình 26 x x 2y 4 0 26 17 C ; 2x 3y 7 0 1 7 7 y 7 . Kết luận : A 0;2 , 17 5 B ; 7 7 , 26 1 C ; 7 7 . 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 9 3 3 2 3 3 4 2 0 (1) 3 2 2 (2) x y y x y x x x y Điều kiện: 2x . 33 3 2 3(1) 2 3 4 2 1 1 2x x y y y x x y y . 0.25 Xét hàm số 3 2f t t t trên 2; . Ta có: 2' 3 1 0, 2;f t t t . Mà f t liên tục trên 2; , suy ra hàm số f t đồng biến trên 2; . Do đó: 1x y . 0.25 Thay 1y x và phương trình (2) ta được: 3 3 2 2 1x x 3 2 2 2 2 2 2 8 2 2 2 2 2 4 2 2 x x x x x x x x 2 22 2 22 2 4 2 2 4 0 2 2 2 2 x x x x x x x x x 0.25 2 0 2 3x x y 2 22 22 4 0 2 4 2 2 2 2 x x x x x x (*) Ta có 22 22 4 1 3 3; 1, 2; 2 2 VT x x x VP x x Do đó phương trình (*) vô nghiệm. 0.25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ; 2;3x y . 10 Với a + b + c = 3 ta có 3 ( ) ( )( ) bc bc bc a bc a a b c bc a b a c 1 1 2 bc a b a c Theo BĐT Cô-Si: 1 1 2 ( )( )a b a c a b a c , dấu đẳng thức xảy ra b = c 0.25 Tương tự 1 1 23 ca ca b a b cb ca và 1 1 23 ab ab c a c bc ab 0.25 Suy ra P 3 2( ) 2( ) 2( ) 2 2 bc ca ab bc ab ca a b c a b c a b c 0.25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 3 2 khi a = b = c = 1. 0.25
Tài liệu đính kèm: