Trường thpt lương thế vinh Hà nội Năm học 2014 - 2015 đề thi thử thpt quốc gia năm 2015 Môn thi: Toán - Lần thứ 2 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề -------------- Ngày 29.3.2015 -------------- Cõu 1 (2,0 điểm). Cho cỏc hàm số (), , với là tham số thực. a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số () khi . b) Tỡm cỏc giỏ trị của để () cú hai điểm cực trị và khoảng cỏch từ điểm cực tiểu của () đến đường thẳng bằng . Cõu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trỡnh . b) Giải phương trỡnh . Cõu 3 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn Cõu 4 (1,0 điểm). a) Gọi là hai nghiệm phức của phương trỡnh ; lần lượt là cỏc điểm biểu diễn trờn mặt phẳng phức. Tớnh độ dài đoạn thẳng b) Một tổ cú 7 học sinh (trong đú cú 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam). Xếp ngẫu nhiờn 7 học sinh đú thành một hàng ngang. Tỡm xỏc suất để 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau. Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Lập phương trỡnh mặt cầu tõm và tiếp xỳc với Tỡm tọa độ tiếp điểm của và . Cõu 6 (1,0 điểm). Cho hỡnh lăng trụ cú đỏy là tam giỏc vuụng tại ; ; là trung điểm cạnh . Gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy của lăng trụ bằng . Hỡnh chiếu vuụng gúc của đỉnh lờn mặt phẳng là trung điểm của . Tớnh theo thể tớch khối lăng trụ và khoảng cỏch từ điểm đến mặt phẳng Cõu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho hỡnh thang vuụng tại và ; diện tớch hỡnh thang bằng 6; , . Biết điểm lần lượt nằm trờn đường thẳng và . Viết phương trỡnh đường thẳng biết khụng song song với cỏc trục tọa độ. Cõu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh Cõu 9 (1,0 điểm). Cho cỏc số thực dương và thỏa món . Tìm giá trị lớn nhṍt của biểu thức . ---------------- Hết ---------------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Trường thpt lương thế vinh Hà nội Năm học 2014 – 2015 đáp án – thang điểm đề thi thử thpt quốc gia năm 2015 Môn thi: Toán – Lần thứ 2 --------------- Đỏp ỏn cú 04 trang -------------- Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 (2,0đ) a) (1,0 điểm) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số Tập xỏc định: . Đạo hàm: ; hoặc . 0,25 Khoảng đồng biến: . Khoảng nghịch biến: Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại , ; đạt cực đại tại , yCĐ = 2. 0,25 Bảng biến thiờn: x 0 2 y' + 0 - 0 + y 2 -2 0,25 Đồ thị: (Hs cú thể lấy thờm điểm ). 0,25 b) (1,0 điểm) Tỡm cỏc giỏ trị của để () cú k/c điểm cực tiểu của () đến bằng . . Điều kiện để hàm số cú hai cực trị là . 0,25 Tọa độ hai điểm cực trị: và . 0,25 là điểm cực tiểu. Khi đú (loại). 0,25 là điểm cực tiểu. Khi đú: Đỏp số: . 0,25 2 (1,0đ) a) (0,5 điểm) Giải phương trỡnh . Phương trỡnh đó cho tương đương với 0,25 . . Vậy phương trỡnh đó cho cú nghiệm: . 0,25 b) (0,5 điểm) Giải phương trỡnh Điều kiện: . Phương trỡnh đó cho tương đương với . Đặt 0,25 Với (tmđk). Đỏp số: . 0,25 3 (1,0đ) Tớnh tớch phõn Đặt . 0,25 . 0,25 0,25 . . 0,25 4 (1,0đ) a) (0,5 điểm) Cho . M, N biểu diễn . Tớnh độ dài đoạn MN. Phương trỡnh đó cho cú nờn cú hai nghiệm . 0,25 Từ đú . Đỏp số: . 0,25 b) (0,5 điểm) Tớnh xỏc suất cú 3 học sinh nữ cạnh nhau. Gọi là biến cố “3 học sinh nữ cạnh nhau” + Số biến cố đồng khả năng: Xếp 7 học sinh ngẫu nhiờn, cú số hoỏn vị là 7! + Số cỏch xếp cú 3 học sinh nữ cạnh nhau: Coi 3 học sinh nữ là 1 phần tử, kết hợp với 4 học sinh nam suy ra cú 5 phần tử, cú 5! cỏch sắp xếp. Với mỗi cỏch sắp xếp đú lại cú 3! cỏch hoỏn vị 3 học sinh nữ. Vậy cú 5!.3! cỏch sắp xếp. 0,25 + Xỏc suất của biến cố là: . . (Cỏch 2: - - - - - - - 7 vị trớ. Xếp 3 nữ cạnh nhau cú 5 cỏch: (123)(567). Mỗi cỏch xếp lại cú 3! cỏch hoỏn vị 3 nữ. Cú 4! cỏch hoỏn vị 4 nam. Vậy P(A) = 5.3!.4!/7! = 1/7) 0,25 5 (1,0đ) Cho , Mặt cầu tõm cú bỏn kớnh . 0,25 Phương trỡnh mặt cầu . 0,25 Đường thẳng qua và vuụng gúc với cú phương trỡnh . 0,25 Giả sử . 0,25 6 (1,0đ) Cho hỡnh lăng trụ cú đỏy là tam giỏc vuụng tại ; ; là đường cao của hỡnh lăng trụ. là hỡnh chiếu vuụng gúc của lờn 0,25 . . . 0,25 . . 0,25 Do nờn vuụng tại . Suy ra . (Cỏch 2: ). 0,25 7 (1,0đ) Trong mặt phẳng tọa độ cho hỡnh thang vuụng tại và ; diện tớch hỡnh thang bằng 6; , .. Viết phương trỡnh đường thẳng AD. Vỡ khụng song song cỏc trục tọa độ nờn gọi vộc tơ phỏp tuyến của là suy ra: Phương trỡnh . Phương trỡnh . 0,25 . 0,25 . 0,25 Đỏp số: . 0,25 8 (1,0đ) Giải hệ phương trỡnh Điều kiện: 0,25 Xột hàm . Ta cú , suy ra đồng biến , suy ra . 0,25 Thay vào (2) ta cú Do khụng thỏa món nờn chia cả 2 vế cho ta được: . Đặt . 0,25 Với . Đỏp số . 0,25 9 (1,0đ) Cho . Tỡm max: . Ta cú . Đặt 0,25 Ta cú với . Nhận xột: Và . Do đú . 0,25 Từ đú đồng biến . 0,25 Đỏp số: . 0,25 -------------------- Hết --------------------
Tài liệu đính kèm: