TRƯỜNG THPT BẮC YấN THÀNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 1
MễN TOÁN. Thời gian làm bài 180 phỳt
Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 2( 1) 2 (1). y x m x m = - - + -
a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tỡm tất cả cỏc giỏ trị m để hàm số (1) đồng biến trờn khoảng (1;3).
Cõu 2 (1,0 điểm). Giải phương trỡnh
cos
1 sin .
1 sin
x
x
x
= -
+
Cõu 3 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn
ln3
0
2 . x I e dx = - ũ
Cõu 4 (1,0 điểm). Chọn ngẫu nhiờn 3 số từ tập { } 1,2,...,11 . S = Tớnh xỏc suất để tổng ba số
được chọn là 12.
Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm ( 1;3; 2) A - - ,
( 3;7; 18) B - - và mặt phẳng ( ) : 2 1 0. P x y z - + + = Viết phương trỡnh mặt phẳng chứa đường
thẳng AB và vuụng gúc với mặt phẳng (P). Tỡm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA
+ MB nhỏ nhất.
Cõu 6 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và B, với
; 2 , ( 0). AB BC a AD a a = = = > Cỏc mặt bờn (SAC) và (SBD) cựng vuụng gúc với mặt đỏy. Biết
gúc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 0 60 . Tớnh theo a thể tớch tớch khối chúp S.ABCD
và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng CD và SB.
Cõu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường trũn 2 2 ( ) : 2 4 20 0 C x y x y + - + - =
và đường thẳng : 3 4 20 0. x y D + - = Chứng tỏ rằng đường thẳng D tiếp xỳc với đường trũn
(C). Tam giỏc ABC cú đỉnh A thuộc (C), cỏc đỉnh B và C cựng nằm trờn đường thẳng D sao cho
trung điểm cạnh AB thuộc (C). Tỡm tọa độ cỏc đỉnh , , A B C , biết rằng trực tõm H của tam giỏc
ABC trựng với tõm của đường trũn (C) và điểm B cú hoành độ dương.
Cõu 8 (1,0 điểm). Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để phương trỡnh sau cú nghiệm thực
(4 3) 3 (3 4) 1 1 0. m x m x m - + + - - + - =
Cõu 9 (1,0 điểm). Cho cỏc số thực
1
, , ;1 .
2
a b c ộ ự ẻ ờ ỳ ở ỷ
Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức
a b b c c a
P
c a b
- - -
= + + .
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Hết ưưưưưưưưưưưưưưưư
Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. cỏn bộ coi thi khụng cần giải thớch gỡ thờm.
Cảm ơn thầy Nguyễn Thanh Hiển(https://www.facebook.com/HIEN.) đó chia sẻ đờn www.laisac.page.tl
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN 1, Ngày 22/3/2015
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM THI MễN TOÁN
(Tại Trường THPT Bắc Yờn Thành – Nghệ An)
Cõu Nội dung Điểm
1
(2.0 điểm)
a. (1.0 điểm) Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số.
Với m = 2, 2 4 2x x y - =
* TXĐ: D = R
* Sự biến thiờn:
ư Chiều biến thiờn:
x x y 4 4 ' 3 - = ; Û = 0 ' y 1 , 0 0 4 4 3 ± = = Û = - x x x x
Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng (ư1; 0) và (1; Ơ + )
Hàm số nghịch biến trờn cỏc khoảng (ưƠ ; ư1) và (0; 1)
0.25
ư Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; ycđ = y(0) = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 1; yct = y( ± 1) = ư2
0.25
ư Giới hạn tại vụ cực: 4 2 ( 2 )
x
lim x x
đ±Ơ
- =+Ơ
ư Bảng biến thiờn Bảng biến thiờn
0.25
* Đồ thị:
Tỡm guao với cỏc trục tọa độ.
.
0.25
b. (1.0 điểm) Tỡm m để hàm số
Ta cú y' = x m x ) 1 ( 4 4 3 - -
y' = 0 Û x m x ) 1 ( 4 4 3 - - = 0 Û 2 ( 1) 0. x x m ộ ự - - = ở ỷ
0.25
TH1: Nếu mư 1 Ê 0 Û m Ê 1
Hàm số đồng biến trờn khoảng (0; +Ơ ). Vậy m Ê 1 thoả món ycbt. 0.25
TH 2: m ư 1 > 0 Û m> 1
y' = 0 Û x = 0, x = 1 - ± m
Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng (ư 1 - m ; 0 ) và ( 1 - m ; +Ơ ).
0.25
Để hàm số đồng biến trờn khoảng (1; 3 ) thỡ 1 1 Ê - m Û m Ê 2.
Kết luận: Vậy hàm số đồng biến trờn khoảng (1; 3 ) Û m ẻ ( ] 2 ; Ơ - .
0.25
2
(1.0 điểm)
Giải phương trỡnh
Điều kiện: sin 1 (*) x ạ - 0.25
PT tương đương với 2
cos 0
cos cos
cos 1
x
x x
x
= ộ
= Û ờ = ở
0. 25
Hay
sin 1
sin 1 ( )
cos 1
x
x l
x
= ộ
ờ = - ờ
ờ = ở
0. 25
Vậy nghiệm của phương trỡnh là: 2 ; 2 , ( ).
2
x k x k k
p
p p = + = ẻÂ 0.25
3
(1.0 điểm)
Tớnh tớch phõn
ln 2 ln 3
0 ln 2
(2 ) ( 2) x x I e dx e dx = - + - ũ ũ
0.25
=
ln 2 ln 3
0 ln 2
(2 ) ( 2 ) x x x e e x - + - 0.25
= (2 ln 2 2 1) (3 2ln 3) (2 2 ln 2) - + + - - - 0.25
Vậy 4ln 2 2ln3. - 0.25
4
(1.0 điểm)
Chọn ngẫu nhiờn ...
Số trường hợp cú thể là 3 11 165. C = 0.25
Cỏc bộ (a, b, c) mà 12 a b c + + = và a b c < < là
(1, 2,9), (1,3,8), (1, 4,7), (1,5,6), (2,3,7), (2,4,6), (3, 4,5) 0.5
Vậy
7
.
165
P = 0.25
5
(1.0 điểm)
Trong khụng gian với hệ tọa độ ....
Ta cú AB ( 2,4, 16) = - -
uuur
cựng phương với = - -
r
a ( 1,2, 8) , mp(P) cú PVT n (2, 1,1) = -
uur
.
Ta cú
uur r
[ n ,a] = (6 ;15 ;3) cựng phương với (2;5;1)
0.25
Phương trỡnh mp chứa AB và vuụng gúc với (P) là
2(x + 1) + 5(y - 3) + 1(z + 2) = 0 Û 2x + 5y + z - 11 = 0 0.25
Vỡ khoảng cỏch đại số của A và B cựng dấu nờn A, B ở cựng phớa với mp(P). Gọi A' là
điểm đối xứng với A qua (P).
Pt AA' :
x 1 y 3 z 2
2 1 1
+ - +
= =
-
, AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của
- + + = ỡ
ù ị - ớ + - +
= = ù - ợ
2x y z 1 0
H(1,2, 1) x 1 y 3 z 2
2 1 1
. Vỡ H là trung điểm của AA' nờn ta cú :
H A A '
H A A '
H A A '
2x x x
2y y y A '(3,1,0)
2z z z
= + ỡ
ù = + ị ớ
ù = + ợ
Ta cú A 'B ( 6,6, 18) = - -
uuuur
(cựng phương với (1;ư1;3) )
0.25
Pt đường thẳng A'B :
- -
= =
-
x 3 y 1 z
1 1 3
. Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương
trỡnh
- + + = ỡ
ù ị - - - ớ
= = ù - ợ
2x y z 1 0
M(2,2, 3) x 3 y 1 z
1 1 3
0.25
6
(1.0 điểm)
Cho hỡnh chúp S.ABCD .
Gọi H = AC ầ BD, suy ra SH ^ (ABCD) & BH =
3
1
BD.
Kẻ HE ^ AB => AB ^ (SHE), hay ((SAB);(ABCD)) = ∙ 0 60 SEH = .
Mà HE =
3
1
AD =
3
2a
=> SH =
3
3 2a
=> VSABCD =
3
1
.SH.SABCD =
3
3 3 a
0.25
Gọi O là trung điểm AD, ta cú ABCO là hỡnh vuụng cạnh a =>DACD
có trung tuyến CO =
2
1
AD
CD ^ AC => CD ^ (SAC) và BO // CD hay CD // (SBO) & BO ^
(SAC).
d(CD ; SB) = d(CD ; (SBO)) = d(C ; (SBO)).
0.25
Tính chất trọng tâm tam giác BCO => IH =
3
1 IC =
6
2 a => IS =
6
2 5 2 2 a HS IH = +
kẻ CK ^ SI mà CK ^ BO => CK ^ (SBO) => d(C;(SBO)) = CK
Trong tam giác SIC có : SSIC=
2
1 SH.IC =
2
1 SI.CK => CK =
5
3 2 . a
SI
IC SH
=
Vậy d(CD;SB) = 2 3 .
5
a
0.25
0.25
7
(1.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ ....
Đường thẳng ( ) D tiếp xỳc với (C) tại (4;2). N 0.25
Gọi M là trung điểm cạnh AB. Từ giả thiết M thuộc (C) và B thuộc ( ) D , tỡm được
(12; 4). B - (do B cú hoành độ dương).
0.25
Do C thuộc ( ) D và đường thẳng (d) đi qua H, vuụng gúc với AB. Viết PT (d). 0.25
( ) ( ) (0;5). C d = D ầ = 0.25
8
(1.0 điểm)
Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m .
Điều kiện: 3 1. x - Ê Ê 0.25
I
H
A
D
B C
S
O
E
K
Khi đú PT tương đương với
3 3 4 1 1
(*)
4 3 3 1 1
x x
m
x x
+ + - +
=
+ + - +
Do 2 2 ( 3) ( 1 ) 4. x x + + - = Nờn ta đặt
2
2 2
4 2(1 )
3 2sin ; 1 2cos ,
1 1
t t
x x
t t
j j - + = = - = =
+ +
với
[ ]
tan
2
0 ,
2
0;1
t
t
j
p j
ỡ = ù
ù
ù Ê Ê ớ
ù
ù ẻ
ù ợ
khi đú
2
2
7 12 9
(*) .
5 16 7
t t
m
t t
- + +
Û =
- + +
0.25
Xột hàm số [ ]
2
2
7 12 9
( ) , 0;1 .
5 16 7
t t
f t t
t t
- + +
= ẻ
- + +
Lập bảng biến thiờn của hàm số ( ). f t 0.25
Kết luận:
7 9
; .
9 7
m ộ ự ẻ ờ ỳ ở ỷ
0.25
9
(1.0 điểm)
Cho cỏc số thực
Khụng mất tớnh tổng quỏt, giả sử
1
1.
2
c b a Ê Ê Ê Ê Đặt
1
1
; . 2
;
x y c b
x y
a a c ax b ay
ỡ Ê Ê Ê ù = = ị ớ
ù = = ợ
0.25
Khi đú
2
1 1 3 1 (1 ) 1
(1 )( )(1 ) 2 2 2 2 .
1
2
y y y y y y x x
P
xy y y
ổ ửổ ử - - - - + - ỗ ữỗ ữ - - - ố ứố ứ = Ê =
0.50
Xột hàm số
2 3 1
1 2 2 ( ) , 1.
2
y y
f y y
y
- + -
= Ê Ê Lập bảng biến thiờn (hoặc sử dụng bất
đẳng thức Cụ si), chứng minh được
2
2
( ) 1 .
2
f t
ổ ử
Ê - ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ
0.25
Kết luận:
2
2
1 .
2
MaxP
ổ ử
= - ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ
(Tỡm được a, b, c để đẳng thức xẩy ra). 0.25
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Hết ưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Cảm ơn thầy Nguyễn Thanh Hiển(https://www.facebook.com/HIEN.) đó chia sẻ đờn www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: