TRƯỜNG THPT ÂN THI ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2015 - 2016 LẦN III —————— Mơn: Tốn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề. ————————— Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số y = x x + 1 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+1+ 9 x + 2 trên đoạn [0; 3] Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn 2z = 5i + iz, tính |i.z¯ + 2| b) Giải phương trình log2x.log2(2x)− 2 = 0 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân sau: I = 1∫ 0 (x− 1)(ex + 1)dx Câu 5 (1,0 điểm). Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;−5; 6) và mặt phẳng (P ) cĩ phương trình x − 2y + 2z + 3 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P )? Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P )? Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình: cos 2x− sinx + 2 = 0 b) Cĩ 100 vé xổ số, trong đĩ chỉ cĩ 1 vé trúng thưởng 100000 đồng, 5 vé trúng thưởng 50000 đồng, 10 vé trúng thưởng 10000 đồng, cịn các vé khác khơng trúng thưởng. Một người mua 3 vé xổ số, tính xác suất để người đĩ trúng thưởng và cĩ tổng số tiền thưởng là 110000 đồng? Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi cạnh a, gĩc ÂBC bằng 1200 . Mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuơng gĩc với mặt phẳng (ABCD), gĩc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của CD. Tính theo a thể tích của khối chĩp S.ABCD và khoảng cách giữa SA và BI? Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: (x2 + x+ 1) √ x. √ 3x2 + 4x + 1 = 9x2 + 9x+ 2 Câu 9 (1,0 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AD, đường thẳng qua M vuơng gĩc với MB cắt CD tại E, gọi H là hình chiếu của M trên BE, gọi K là giao điểm của BD và AE. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết ME : x− 3 = 0, H(−1; 2) và K ( −1 5 ; 2 5 ) Câu 10 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: a+ b+ c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1 a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 a2 + b2 + 1 b2 + c2 + 1 c2 + a2 ——— Hết ——— Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT ÂN THI ĐÁP ÁN THI THỬ THPTQG NĂM 2015 – 2016 LẦN III MƠN TỐN Thời gian làm bài 180 phút khơng kể thời gian giao đề. ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số 1 x y x 1,0 TXĐ: \ 1D ; 2 1 ' ( 1) y x 0,25 Hàm số đồng biến trên ( ; 1) và ( 1; ) Hàm số khơng cĩ cực trị 0,25 lim 1; lim 1 x x y y , suy ra đường thẳng 1y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 1 lim ; lim x x y y , suy ra đường thẳng 1x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Bảng biến thiên 0,25 Đồ thị hàm số đi qua O(0;0) và nhận điểm ( 1;1)I làm tâm đối xứng. -3 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 3 x y O 0,25 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 9 1 2 y x x trên [0;3] 1,0 TXĐ: \ 2D Ta cĩ hàm số đã cho liên tục trên [0;3] 2 2 2 9 4 5 ' 1 ( 2) ( 2) x x y x x 0,25 1 (0;3) ' 0 5 (0;3) x y x 0,25 11 (0) 2 y ; (1) 5y ; 29 (3) 5 y 0,25 [0;3] 29 max 5 y (tại 3x ); [0;3] min 5y (tại 1x ) 0,25 1 'y x y 1 1 ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 3: a) Cho số phức z thỏa mãn 2 5z i iz , tính . 2i z b) Giải phương trình 2 2log .log (2 ) 2 0x x 1,0 a) 5 5 (2 ) 2 5 (2 ) 5 1 2 2 5 i i i z i iz i z i z z z i i 0,25 . 2 ( 1 2 ) 2 4 17i z i i i 0,25 b) ĐK: 0x Ta cĩ: 22 2 2 2 2 2log .log (2 ) 2 0 log . 1 log 2 0 log log 2 0x x x xx x 0,25 2 2 log 1 log 2 2 1 4 x x x x (thỏa mãn) Vậy phương trình cĩ hai nghiệm 1 2; 4 x x 0,25 Câu 4: Tính tích phân sau: 1 0 ( 1)( 1)xI x e dx 1,0 Đặt 1 ( 1)x x u x du dx dv e dx v e x 0,5 1 1 2 1 0 0 0 3 ( 1)( ) ( ) 1 2 2 x x x xI x e x e x dx e e 0,5 Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (2; 5;6)I và mặt phẳng ( )P cĩ phương trình 2 2 3 0x y z . Viết phương trình mặt cầu ( )S cĩ tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( )P ? Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu ( )S và mặt phẳng ( )P ? 1,0 Ta cĩ 2 10 12 3 ( , ( )) 9 3 d I P Mặt cầu (S) cĩ phương trình 2 2 2( ) : ( 2) ( 5) ( 6) 81S x y z 0,25 Gọi M là tiếp điểm của (S) và (P). Ta cĩ M là hình chiếu vuơng gĩc của I trên mặt phẳng (P). 0,25 Mặt phẳng (P) cĩ một vtpt là (1; 2;2)n . Đường thẳng IM đi qua M cĩ nhận n làm vtcp nên cĩ phương trình 2 : 5 2 6 2 x t IM y t z t 0,25 M IM nên (2 ; 5 2 ;6 2 )M t t t ( )M P nên 2 10 4 12 4 3 0 3t t t t Vậy ( 1;1;0)M 0,25 Câu 6: a) Giải phương trình: cos2 sin 2 0x x b) Cĩ 100 vé xổ số, trong đĩ chỉ cĩ 1 vé trúng thưởng 100000 đồng, 5 vé trúng thưởng 50000 đồng, 10 vé trúng thưởng 10000 đồng, cịn các vé cịn lại khơng trúng thưởng. Một người mua 3 vé xổ số, tính xác suất để người đĩ trúng thưởng và cĩ tổng số tiền thưởng là 110000 đồng? 1,0 a) 2 2cos2 sin 2 0 1 2sin sin 2 0 2sin sin 3 0x x x x x x 0,25 sin 1 3 sin 2 x x 2 , 2 x k k 0,25 ĐÁP ÁN ĐIỂM Vậy phương trình cĩ nghiệm 2 , 2 x k k b) Xét phép thử: “Mua 3 vé xổ số trong 100 vé xổ số” 3 100( )n C Gọi A là biến cố: “Người mua vé trúng thưởng được tổng số tiền là 110000 đồng” TH1: Người mua vé mua được 1 vé trúng thưởng 100000 đồng, 1 vé khơng trúng thưởng và 1 vé trúng thưởng 10000 đồng Trường hợp này cĩ 1 1 1 1 84 10. .C C C khả năng xảy ra 0,25 TH2: Người mua vé mua được 2 vé trúng thưởng 50000 đồng và 1 vé trúng thưởng 10000 đồng Trường hợp này cĩ 2 1 5 10.C C khả năng xảy ra Suy ra 1 1 1 2 11 84 10 5 10( ) . . . 940n A C C C C C Xác suất của biến cố A là 3 100 ( ) 940 47 ( ) ( ) 8085 n A P A n C 0,25 Câu 7: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi cạnh a , gĩc ABC bằng 0120 . Mặt phẳng ( )SAC và ( )SBD cùng vuơng gĩc với mặt phẳng ( )ABCD , gĩc giữa SA và mặt phẳng ( )ABCD bằng 060 . Gọi I là trung điểm của CD. Tính theo a thể tích của khối chĩp S.ABCD và khoảng cách giữa SA và BI 1,0 60° 120° G F E IO CB A D S H Gọi O AC BD Vì (SAC) và (SBD) cùng vuơng gĩc với mặt đáy (ABCD) nên ( )SO ABCD . Ta cĩ ABCD là hình thoi cạnh a và gĩc ABC bằng 0120 nên tam giác ABD và tam giác BCD là tam giác đều cạnh a, suy ra 2 3 2 2 ABCD ABD a S S 0,25 Ta cĩ AC là hình chiếu của SA trên (ABCD) nên 0( ,( )) ( , ) 60SA ABCD SA AC SAC 0 3tan 60 2 a SO AO ; 2 3 . 1 1 3 3 3 . . . 3 3 2 2 4 S ABCD ABCD a a a V SO S (đvtt) 0,25 Gọi G là giao điểm của BI và AC, suy ra G là trọng tâm tam giác BCD. Dựng đường thẳng d qua A song song với BI cắt CD tại E. Khi đĩ ta cĩ / /( )BI SAE Suy ra 4 ( , ) ( , ( )) ( , ( )) ( , ( )) 3 d BI SA d BI SAE d G SAE d O SAE 0,25 Dễ thấy ABIE là hình chữ nhật và D là trung điểm của IE. Dựng OF//CD (với F là điểm thuộc AE) suy ra OF AE (1) Dựng OH vuơng gĩc với SF tại H (2) Ta cĩ ( )SO ABCD SO AE (3) Từ (1) và (3) ta cĩ AE OH (4) Từ (2) và (4) suy ra ( ) ( ,( ))OH SAE d O SAE OH Ta cĩ 1 3 2 4 a OF AB DE Tam giác SOF vuơng tại O nên 2 2 2 2 1 1 1 20 3 9 2 5 a OH OH OS OF a 0,25 ĐÁP ÁN ĐIỂM Vậy 4 2 5 ( , ) 3 5 a d SA BI OH Câu 8: Giải phương trình sau: 22 2( 1) 3 4 1 9 9 2x x x x x x x 1,0 Điều kiện 2 0 0 1 0 3 4 1 0 1 3 x x x x x x x 0,25 Khi đĩ 222 2( 1) 3 4 1 9 9 2 ( 1) (3 1)( 1)(3 (31 2))x x x x x x x x x x x xx x 2 2( 1) (3 2) 3 1x xx x x x 0,25 22 2( ) ( 1) 3 13 31x x x xx xx x x (*) Xét hàm số 3( )f t t t trên Ta cĩ 2'( ) 3 1 0,f t t t , suy ra hàm số ( )f t đồng biến trên 0,25 Suy ra (*) 2 3 1f x x f x 2 23 1 2 1 0 1 2x x x x x x (vì x nhận giá trị khơng âm) Vậy phương trình cĩ nghiệm duy nhất 1 2x 0,25 Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AD, đường thẳng qua M vuơng gĩc với MB cắt CD tại E , gọi H là hình chiếu của M trên BE, gọi K là giao điểm của BD và AE. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết : 3 0ME x , ( 1;2)H và 1 2 ; 5 5 K 1,0 IK N H E C MA B D Gọi I HD ME , N BM CD Dễ thấy ABM DNM BM MN Tam giác EBN cĩ ME là đường cao cũng là đường trung tuyến nên tam giác EBN cân tại E, suy ra HEM MED và BE EN DE AB 0,25 Ta thấy hai tam giác vuơng HME và DME cĩ HEM MED và cạnh ME chung nên chúng bằng nhau, suy ra HM=MD, EH=ED suy ra D đối xứng với H qua ME Đường thẳng HD đi qua H và vuơng gĩc với ME nên cĩ phương trình 2 0y I HD ME nên (3;2)I Vì I là trung điểm của HD nên (7;2)D 0,25 Ta cĩ / / BK AB BK KD AB DE BD BE HK DE KD DE KD DE KD EH 4 8 ; 5 5 HK AD đi qua D nhận 5 1; 2 4 n HK làm vtpt nên cĩ phương trình là 2 3 0x y 0,25 ĐÁP ÁN ĐIỂM M ME AD nên (3;0)M Vì M là trung điểm của AD nên ( 1; 2)A AB đi qua A nhận n làm vtcp nên cĩ phương trình 2 4 0x y BE đi qua H nhận ( 4;2)MH làm vtpt nên cĩ phương trình 2 4 0x y B AB BE suy ra ( 2;0)B Gọi F là tâm của hình chữ nhật ABCD, vì F là trung điểm của BD nên 5 ;1 2 F Lại cĩ F là trung điểm của AC nên (6;4)C Vậy ( 1; 2), ( 2;0), C(6;4), D(7;2)A B 0,25 Câu 10: Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: 3a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 P a b c a b b c c a 1,0 Ta cĩ 3 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 23 2 3 1 1 2 1 1 3 3 3 ( ) . . 2 2. 2 2 2 a ba b a b a b a b a bab ab ab a b 0,25 hay 2 2 2 2 2 21 1 12 ( )a b a b a b (1) Bằng cách chứng minh tương tự ta cĩ 2 2 2 2 2 21 1 12 ( )b c b c b c (2) 2 2 2 2 2 21 1 12 ( )a c c a c a (3) Từ (1), (2) và (3) ta cĩ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 ( ) ( ) ( ) P a b c a b b c c a a b b c c a 0,25 2 63 3 18 1 1 1 9 2( )( )( 2 3 ) 8 2 2aa b b c ca bc 0,25 Vậy P nhỏ nhất bằng 9 2 , khi 1a b c 0,25 Phạm Trung Hảo THPT Ân Thi, Hưng Yên
Tài liệu đính kèm: