Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý 12

doc 18 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý 12
ĐỀ SỐ 10
«««««
ĐỀ THI THỬ THPT QG 
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Câu 1. Một xe máy đang đi với tốc độ bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hòa?
	A. Biến thiên cùng tần số với li độ 
	B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động
	C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không
	D. Là một hàm sin theo thời gian
Câu 3. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
	B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
	C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
	D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.
Câu 4. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là . Ở thời điểm hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử đây cùng nằm trên trục . Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là . Tần số của âm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Phát biểu nào sau đây nói về cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là đúng
	A. Dùng ampe kế có khung quay để đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
	B. Dùng vôn kế có khung quay để đo điện áp hiệu dụng.
	C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay chiều là dựa trên những tác dụng mà độ lớn tỷ lệ với bình phương cường độ dòng điện.
	D. Điện áp hiệu dụng tính bởi công thức: 
Câu 7. Một vật khối lượng chịu tác dụng của một lực có dạng nên dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là , . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là
	A. tử ngoại.	B. gamma.	C. hồng ngoại.	D. tia X
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
	A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
	B. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
	C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
	D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Câu 12. Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài và lò xo có độ cứng . Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Lực truyền cho vật khối lượng gia tốc , truyền cho vật khối lượng gia tốc . Lực sẽ truyền cho vật khối lượng gia tốc 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí và có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:
	A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm 
	B. Khi , áp suất của khối khí lớn hơn áp suất của khối khí 
	C. Áp suất của khối khí luôn lớn hơn áp suất của khối khí tại mọi nhiệt độ 
	D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí tăng nhanh hơn áp suất của khối khí 
Câu 15. Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau . Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16. Theo quy ước thì chiều dòng điện là chiều
	A. chuyển động của các hạt mang điện âm.
	B. chuyển động của các nguyên tử.
	C. chuyển động của các hạt mang điện dương.
	D. chuyển động của các electron.
Câu 17. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến là , từ đến là thì
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 18. Vật ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính , tiêu cự của thấu kính là . Vị trí đặt vật trước thấu kính là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20. Công thoát êlectron một kim loại là Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Một kim loại có công thoát êlectron là . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng , , và . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
	A. và .	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 22. Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có:
	A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
	B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
	C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
	D. 92 prôtn và tổng số nơtron là 235
Câu 23. Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật nặng cùng trọng lượng . Bỏ qua mọi ma sát, dây và ròng rọc đều rất nhẹ, dây không dãn. Sau khi đi xuống được thì thế năng của hệ thay đổi Góc nghiêng bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế
	A. hiệu dụng.	B. cực đại.	C. tức thời.	D. trung bình.
Câu 25. Một dao động điều hào mà 3 thời điểm liên tiếp với , vận tốc có cùng độ lớn là . Vật có vận tốc cực đại là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 26. Quả cầu nhỏ khối lượng , mang điện tích được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Điểm sáng đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính . Chọn trục tọa độ vuông góc với trục chính, gốc nằm trên trục chính của thấu kính. Cho dao động điều hòa theo phương của trục . Biết phương tình dao động của là và ảnh là của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 28. Cho phản ứng . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu được ở điều kiện chuyển là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục . Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn thì động năng của chất điểm là . Đi tiếp một đoạn nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn . Nếu chất điểm đi thêm một đoạn nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho 3 điểm thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại lần lượt là ; và . Khoảng cách giữa là và khoảng cách giữa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electron Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là , thì cường độ dòng quang điện bão hòa là . Hiệu suất lượng tử là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, là một điểm nút, là điểm bụng gần nhất với , là một điểm trên dây cách một khoảng Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử là . Tốc độ truyền sóng trên đây là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc độ vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng ; còn khi roto quay với tốc độ vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ:
	A. 24 vòng/s	B. 50 vòng/s	C. 34,6 vòng/s	D. 120 vòng/s
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, còn thay đổi được) vào mạch nối tiếp RLC biết . Điều chỉnh giá trị để khi đó và . Giá trị của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Cho phản ứng nhiệt hạch: Biết và Nước tự nhiên có chứa 0,015% nước nặng D2O. Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là và . Khi điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là Xét hai điểm và nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là và . Số vân sáng và số vân tối trên đoạn lần lượt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách màn chắn chứa hai khe một đoạn thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ trùng với vị trí vân sáng bậc của hệ vân ban đầu. Tỉ số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Hai nguồn có cùng suất điện động và điện trở trong được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua có cường độ nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua có cường độ . Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 40. Đặt một hiệu điện thế vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng và nhiệt độ của khí hiđrô là . Công của dòng điện khi điện phân là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án
1-D
2-B
3-C
4-D
5-B
6-C
7-D
8-C
9-C
10-A
11-B
12-C
13-B
14-D
15-C
16-C
17-B
18-A
19-A
20-D
21-A
22-C
23-A
24-A
25-B
26-B
27-C
28-B
29-C
30-A
31-A
32-D
33-D
34-C
35-B
36-B
37-D
38-D
39-D
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Gia tốc của xe khi hãm phanh: (chú ý đơn vị của vận tốc)
Thời gian hãm phanh: 
Câu 2: Đáp án B.
Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB
Câu 3: Đáp án C.
Câu 4: Đáp án D.
Từ hình vẽ ta có 
Vận tốc truyền sóng 
Câu 5: Đáp án B.
Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nên:
Câu 6: Đáp án C.
Note 48
+ Ampe kế, vôn kế chỉ đo được giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều.
+ Để đo dòng xoay chiều, người ta dùng Ampe kế nhiệt, vôn kế nhiệt.
+ Ampe kế có khung quay, vôn kế có khung quay chỉ đo được các giá trị của dòng không đổi
Câu 7: Đáp án D.
Lực hồi phục cực đại:
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án C.
Ta có 
Câu 10: Đáp án A.
Tia có tác dụng khử trùng, diệt khuản là tia tử ngoại (hay còn gọi là tia cực tím)
Câu 11: Đáp án B.
Câu 12: Đáp án C.
Hai con lắc dao động cùng tần số nên:
Câu 13: Đáp án B.
+ Với vật 
+ Với vật 
Suy ra:
Câu 14: Đáp án D.
Từ đồ thị ta thấy: Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí tăng nhanh hơn áp suất của khối khí 
Câu 15: Đáp án C.
Điện tích của hai hạt bụi:
Lực tương tác giữa hai điện tích:
Câu 16: Đáp án C.
Câu 17: Đáp án B.
Trong khoảng từ 0 đến : 
Trong khoảng từ đến : 
Câu 18: Đáp án A.
Vị trí đặt vật: 
Câu 19: Đáp án A.
+ Phương trình phản ứng:
+ Áp dụng định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích ta có:
Câu 20: Đáp án D.
Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
Câu 21: Đáp án A.
Giới hạn quang điện của kim loại:
Điều kiện xảy ra quang điện: 
 Các bức xạ gây ra quang điện: và 
Câu 22: Đáp án C.
Câu 23: Đáp án A.
Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu.
Khi vật 1 đi xuống một đoạn thì độ cao của vật 2 thay đổi một đoạn:
Thế năng của hệ thay đổi một lượng:
Câu 24: Đáp án A.
Vôn kế, ampe kế nhiệt chỉ đo được các giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều.
Câu 25: Đáp án B.
+ Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm vật có vận tốc và đang tăng, đến thời điểm vật có vận tốc và đang giảm, đến thời điểm vật có vận tốc và đang giảm.
+ Theo bài ra:
+ Thay vào công thức ta tính được: 
Câu 26: Đáp án B.
Các lực tác dụng lên vật:
+ Trọng lực (thẳng đứng hướng xuống)
+ Lực điện (hai điện tích giống nhau nên hai điện tích đẩy nhau)
+ Lực căng 
Khi quả cầu cân bằng, ta có:
Từ hình ta có:
Thay số vào ta có:
Câu 27: Đáp án C.
Từ đồ thị ta nhận thấy:
+ Vật thật cho ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật nên ảnh phải là ảnh ảo và đây là thấu kính phân kì.
+ Độ phóng đại ảnh:
Câu 28: Đáp án B.
+ Theo phương trình phản ứng ta thấy hạt chính là 
+ Ở điều kiện tiêu chuẩn trong 22,4 lít có hạt nhân . Khi thu được 100,8 lít khí Hê li ta thu được hạt nhân 
+ Theo phương trình phản ứng khi 1 hạt nhân Beri phân rã ta thu được 2 hạt nhân 
Khi thu được hạt nhân có hạt nhân bị phân rã.
Khối lượng Beri bị phân rã sau 2 chu kỳ bán rã là:
Do đó khối lượng ban đầu của beri là:
Câu 29: Đáp án C.
Ta có:
Câu 30: Đáp án A.
Giả sử nguồn âm tại có công suất 
Hiệu mức cường độ âm giữa hai điểm 
Hiệu mức cường độ âm giữa hai điểm 
Note 49
Hai hệ thức vàng với bài toán sóng âm:
+ Cường độ âm:
+ Hiệu mức cường độ âm:
Câu 31: Đáp án A.
Số photon đến được catot:
Số electron bứt ra khỏi Catot:
Hiệu suất lượng tử là
Câu 32: Đáp án D.
+ là nút; là điểm bụng gần nhất Khoảng cách 
 cách 
+ Trong ứng với bước sóng 
Góc quét ứng với 
Biên độ sóng tại và :
Vận tốc cực đại của 
+ Trong vận tốc của nhỏ hơn vận tốc cực đại của được biểu diễn trên đường tròn
 Góc quét 
Câu 33: Đáp án D.
+ Suất điện động của nguồn điện:
 (do )
Trong đó: 
 (1) tốc độ quay của roto, số cặp cực từ
+ Khi 
 (*)
+ Khi :
Ta có: khi (**)
+ Khi 
 khi 
 khi (***)
Thay (**), (*) vào (***):
 vòng/s.
Câu 34: Đáp án C.
+ Ta có:
 khi (1) và (*)
Khi đó: 
Ta lại có:
 và 
 (**)
Thay vào 
Câu 35: Đáp án B.
+ Khối lượng nước:
 (lit)
Với nước thường: nên
+ Khối lượng nước nặng 
+ Số phần tử nước nặng 
+ Số hạt nhân Dơtơri
+ Từ phương trình phản ứng ta có:
Số phản ứng nhiệt hạch xảy ra;
+ Năng lượng tỏa ra trong 1 phản ứng:
+ Năng lượng tỏa ra khi dùng nước làm nhiên liệu:
Câu 36: Đáp án B.
Khi , độ lệch pha của mạch:
 (1)
Khi , độ lệch pha của mạch:
 (1)
Từ (1) và (2) ta có:
Lấy (1).(2) ta có:
Khi , độ lệch pha của mạch:
 (với )
Mà khi và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị:
 (3)
Từ (1), (2) và (3):
Note 50
Bài toán thay đổi
+ Khi hoặc thì điện áp trên tụ có cùng giá trị và độ lệch pha lần lượt là và 
+ Khi điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha là 
Tương tự với cuộn cảm thuần 
Câu 37: Đáp án D.
- Khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là Khoảng vân:
- Hai điểm và nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt và chọn và 
- Điều kiện cho vân sáng trên 
Có 6 giá trị thỏa mãn Có 6 vân sáng trên 
- Điều kiện cho vân tối trên 
Có 7 giá trị thỏa mãn Có 7 cực đại trên 
Câu 38: Đáp án D.
+ Vị trí vân sáng thứ của hệ vân ban đầu:
+ Vị trí vân tối thứ của hệ vân sau khi dịch chuyển màn:
+ Hai vân trên cùng một vị trí nên:
Câu 39: Đáp án D
Trường hợp hai nguồn mắc nối tiếp:
	(1)
Trường hợp hai nguồn mắc song song:
 	(2)
Từ (1) và (2) ta có:
Suất điện động của nguồn điện:
Câu 40: Đáp án B.
+ Áp dụng phương trình Clapâyron – Menđêlêep cho khí lý tưởng:
Trong đó:
 (lít) 
+ Áp dụng công thức định luật Fa-ra-đây:
 với 
+ Áp dụng công thức tính công 
+ Từ các công thức trên ta tính được:

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_12.doc