Đề thi thử thpt quốc gia môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 5
ĐỀ 15
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài:90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 016
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. giảm đi 2 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 4 lần.	D. tăng lên 2 lần.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz.	B. f = 0,5Hz.	C. f = 4Hz.	D. f = 2Hz.
Câu 3: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.	B. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
C. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.	D. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
Câu 4: Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 100 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần?
A. 100 lần.	B. 150 lần.	C. 200 lần.	D. 50 lần.
Câu 5: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi :
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.	B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.	D. gia tốc của vật đạt cực đại.
Câu 6: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 200cos(100πt - ) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100πt + )(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu?
A. P = 220 W.	B. P = 880 W.	C. P = 200 W.	D. P = 440 W.
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 750vòng/phút.	B. 3000vòng/phút.	C. 1500vòng/phút.	D. 500vòng/phút.
Câu 8: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác	B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Nguồn âm và môi trường truyền âm.	D. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
Câu 9: Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Tốc độ truyền sóng có giá trị là:
A. v = 320 cm/s.	B. v = 365 cm/s.	C. v = 330 cm/s.	D. v = 350 cm/s.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s).	B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s).	D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A.	B. I = 2A.	C. I = A.	D. I = 1/A.
Câu 12: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
A. 20V.	B. 80V.	C. 260V.	D. 140V.
Câu 13: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha p/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
Câu 14: Một sóng cơ học có phương trình sóng u = Acos(5πt + π/6) cm. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha π/4 rad là d = 1 m. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v = 2,5 m/s.	B. v = 5 m/s.	C. v = 20 m/s.	D. v = 10 m/s.
Câu 15: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0, 8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s.	B. T = 1,40s.	C. T = 1,00s.	D. T = 0,70s.
Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3, 2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s.	B. T = 100s.	C. T = 50s.	D. T = 0,1s.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. A = 8cm.	B. A = 6cm.	C. A = 5cm.	D. A = 7cm.
Câu 18 Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.	B. Có tác dụng nhiệt
C. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh	D. Bị lệch hướng trong điện trường.
Câu 19: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Chọn câu đúng: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. không bị lệch và không đổi màu.	B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu.	D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
Câu 21 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44μm.	B. 0,58μm.	C. 0,52μm.	D. 0,60μm.
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2	B. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T
C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T	D. không biến thiên theo thời gian
Câu 23: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
	B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
	C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
	D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 25: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
	A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
	B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
	C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
	D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 26: Gọi eĐ, eL, eT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có 
 A. eĐ > eL > eT. B. eT > eL > eĐ. C. eT > eĐ > eL.	 D. eL > eT > eĐ.
Câu 27: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
	A. hiện tượng quang – phát quang.	B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
	C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.	D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 28: Trong sự phân hạch của hạt nhân   , gọi k là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa tăng nhanh 
B. Nếu k>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ
C. Nếu k>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
D. Nếu k=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 29 NÕu h¹t nh©n mÑ phãng x¹ α th× vÞ trÝ cña h¹t nh©n con trong b¶ng tuÇn hoµn so víi h¹t nh©n mÑ sÏ: 
 A. Lïi 2 «	 B. tiÕn 2 «	 C. lïi 1 «	D. tiÕn 1 «
Câu 30: Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng. 
B. Tổng động năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn cá hạt nhân tham gia trước phản ứng.
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng.
Câu 31: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB, trong đó AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, MB có cuộn cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Ucosωt V. Biết uAM vuông pha với uMB với mọi tần số ω. Khi mạch có cộng hưởng điện với tần số ωo thì UAM = UMB. Khi ω = ω1 thì uAM trễ pha một góc α1 đối với uAB và UAM = U1. Khi ω = ω2 thì uAM trễ pha một góc α2 đối với uAB và UAM = U1’. Biết α1 + α2 =π/2; U1 = 3U1’\5. Hệ số công suất của mạch ứng với ω1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. cosφ = 0,88.	B. cosφ = 0,75.	C. cosφ = 0,91.	D. cosφ = 0,96.
Câu 32: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m, vật nặng có khối lượng 350 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 20/7m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian lò xo nén trong một chu kì có giá trị gần đúng nhất.
A. 0,350s.	B. 0,085s.	C. 0,440s.	D. 0,175s.
Câu 33: Một mạch điện gồm ba phần tử ghép nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4mH, tụ điện có điện dung C=5mF và điện trở thuần R được mắc với một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được nhưng biên độ của hiệu điện thế không đổi. Trong khi tăng tần số từ 0 đến ¥, để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ ban đầu tăng sau đó sẽ giảm thì điện trở thuần R có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. R=50 Ω	B. R=60Ω	C. R=30 Ω	D. R=40Ω
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha so với cường độ dòng điện chạy trong mạch , khi ZC = ZC2 = ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi ZC = ZC2 là:
A. 0,785.	B. 0,956.	C. 0,800.	D. 0,860.
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Cần tăng hay giảm biên độ như thế nào để thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,15s. Kết quả gần đúng nhất.
A. Tăng 1,35 lần.	B. Giảm 1,41 lần.	C. Tăng 1,51 lần.	D. Giảm 2,05 lần.
Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 1,5.104 H và tụ điện có điện dung Cx thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. Máy thu thanh bắt được
A. sóng dài.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng trung.	D. sóng ngắn.
Câu 37: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50µF và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là:
A. 0,60A	B. 0,45A	C. 0,32A	D. 0,25A
Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Biết độ lớn vận tốc của vật ở vị trí thấp nhất bằng 40cm/s và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 1 m/s2. Biên độ góc của dao động bằng
	A. 4,850. 	B. 5,730. 	C. 6,880. 	D. 7,250.
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang trên dây đang có sóng dừng ổn định khoảng thời gian giữa hai lần lên tiếp dây duỗi thẳng là 0,1s, tốc độ sóng trên dây là 3m/s. Xét hai điểm MN trên dây cách nhau 85cm, M là bụng có biên độ là 4cm. Tại thời điểm li độ của M là 2cm thì li độ của N là bao nhiêu. 
 A. 2cm B. -2cm C. cm D. cm
Câu 40: Hai nguồn sóng A và B trên mặt chất lỏng dao động với PT:.Biết bước sóng là 6cm.Hai điểm M,N nằm cùng trên một elip nhận A,B làm 2 tiêu điểm, có hiệu khoảng cách BM-AM=2 cm và BN-AN=6 cm. tại một thời diểm li độ của N là 3cm thì li độ M tại thời điểm đó là:
A.1,5cm 	B.-1,5cm	 C.6m 	D.-6cm
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ và đang chuyển động theo chiều dương, lấy phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5 cos cm. B. x = 5cos cm. C. x = 5cos cm. D. x = 5 cos cm.
Câu 42: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ 
A. 9,1 lần.	B. lần.	C. 10 lần.	D. 9,78 lần.
Câu 43: Một nguồn sáng đơn sắc S chiếu sáng hai khe Young bằng một bức xạ đơn sắc có l=0,64mm. Hai khe cách nhau a = 3mm, màn cách hai khe 3m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 18	B. 17	C. 16	D. 19
Câu 44: Trong thí nghiệm Young, lúc đầu khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m thì tại M trên màn có vân tối thứ 4. Để tại M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch chuyển:
A. Ra xa 0,4m	B. Lại gần 0,2m	C. Ra xa 0,2m	D. Lại gần 0,4m
Câu 45: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm và 2 tụ điện C1; C2 (C1 < C2). Nếu C1 nối tiếp C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 60m. Nếu C1 song song C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 125m. Tháo bỏ tụ C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng
A. 120m	B. 75m	C. 90m	D. 100m
Câu 46: 
Câu 47: 
Câu 48: Urani sau nhiều lần phóng xạ α và β- biến thành . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là 37, thì tuổi tính theo năm của loại đá ấy là
	A. 2.108.	B. 2.1010.	C. 2.107.	D. 2.109.
Câu 49: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một khối chất giảm 4 lần, chu kì bán rã của chất phóng xạ đó nhận giá trị nào sau đây?
	A. 3 giờ.	B. 1 giờ.	C. 1,5 giờ.	D. 2 giờ.
Câu 50: Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt a có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia g và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; ma = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra là:
	A. va = 2,18734615m/s. 	B. va = 15207118,6m/s. 
C. va = 21506212,4m/s. 	 D. va = 30414377,3m/s.

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_thu_thpt_qg_trieu_son_5_voi_tuan_3_de_co_dap_an.doc