TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 2 THÁNG 06 – 2016 27 Đường Số 01-KDC Metro Môn: TOÁN LỚP BY1-BY6-A1-A3 (ĐB) ĐT: 0964.222.333 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . 1 x y x Câu 2: (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 7 xf x x x e trên đoạn 0;3 . Câu 3: (1 điểm). a. Tìm số phức z , biết z thỏa mãn 2 9 4z z i . b. Cho 49 log 11a và 2 log 7.b Tính 3 7 121 log , 8 P theo a và b . Câu 4: (1 điểm). Tính tích phân 2 3 0 1 sin cos sin .I x x x dx Câu 5: (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm 0;1;2 , 2; 2;1 ,A B 2;0;1C và mặt phẳng : 2 2 3 0.P x y z Viết phương trình mặt phẳng ABC và tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho M cách đều ba điểm , , .A B C Câu 6: (1 điểm). a. Giải phương trình: 24 sin cos sin 3 sin .x x x x b. Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng. Câu 7: (1 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và .BD Biết 5 2, 2 , , 2 SA a AC a SM a với M là trung điểm cạnh .AB Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và .AC Câu 8: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vông tại .A Gọi D là điểm đối xứng của A qua .C M là hình chiếu vuông góc của D trên đường thẳng .BC Gọi 0;2E là giao điểm của đường thẳng DM và ,AB đường thẳng BD có phương trình 3 17 0.x y Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C biết 045AMB và điểm B có tung độ âm. Câu 9: (1 điểm). Giải bất phương trình: 3 23 1 3 4 1 2 1 1 . 2 1 x x x x x x x x Câu 10: (1 điểm). Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn 2 2 2 3.x y z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 16 1 . 1 xy yz xz Q x y zx y y z z x -------------------------Hết---------------------- SỞ GD & ĐT TP CẦN THƠ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TTLTĐH DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TOÁN TUẦN 02 – 06 – 2016 (Đáp án – thang điểm gồm 06 trang) Câu GỢI Ý ĐÁP ÁN Điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 1 x y x 1.0 Tâ ̣p xác định: \ 1D . 2 1 0 1 ' , ( ) y x D x . Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1);(1; ) . 0,25 Giới hạn: 1 lim lim x x y y ; tiệm cận ngang: 1y . 1 1 lim , lim x x y y ; tiệm cận đứng: 1x . 0,25 Bảng biê ́n thiên: 0,25 Đồ thị: 0,25 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 7 xf x x x e trên đoạn 0;3 . 1,0 Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0;3 . Ta có 2 22 2 2 7 4 5x x xf x x e x x e x x e 0,25 2 2 1 0 4 5 0 4 5 0 5( ) x x f x x x e x x x l 0,25 30 7; (1) 4 ; (3) 8f f e f e 0,25 Vậy 3 [0;3] max (3) 8f x f e ; [0;3] min (1) 4f x f e 0,25 x y O 1 1 x 1 y’ y 1 1 3 1,0 a. Tìm số phức z , biết z thỏa mãn 2 9 4z z i 0,5 Gọi , ( , )z a bi a b . Khi đó phương trình trở thành: 2 2 2 2 2 2( ) 9 4 2 9 4 9 2 2 4 2 a bi a b i a a b a a b b 0,25 2 9 18 932 3 36 77 0 3 22 a a a a bb 18 93 2 3 z i . 0,25 b. Cho 49 log 11a và 2 log 7.b Tính 3 7 121 log , 8 P theo a và b . 0.5 Ta có: 7 7 7 7 7 121 3 log 3 log 121 3 log 8 6 log 11 9 log 2 8 P 0,25 49 2 9 9 12 log 11 12 log 7 a b . 0,25 4 Tính tích phân 2 3 0 1 sin cos sin .I x x x dx 1,0 2 2 2 3 4 1 2 0 0 0 1 sin cos sin sin sin cos .I x x x dx x dx x xdx I I 0,25 Ta có: 2 1 0 cos 1.I x 0,25 Đặt sin cos .t x dt xdx Đổi cận 0 0; 1 2 x t x t 1 1 5 4 2 0 0 1 . 5 5 t I t dt 0,25 Vậy 1 6 1 5 5 I . 0,25 5 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm 0;1;2 , 2; 2;1 ,A B 2;0;1C và mặt phẳng : 2 2 3 0.P x y z Viết phương trình mặt phẳng ABC và tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho M cách đều ba điểm , , .A B C 1,0 Ta có: 2; 3; 1 , 2; 1; 1 , 2;4; 8 AB AC n AB AC 0,25 Phương trình mặt phẳng : 2 4 6 0ABC x y z . 0,25 Nhận xét: . 0AB AC nên tam giác ABC vuông tại A . Gọi là đường thẳng qua trung điểm (0; 1;1)I của cạnh BC và vuông góc với ( )ABC thì: : 1 2 1 4 x t y t z t . 0,25 Tọa độ điểm ( ) 2 (2;3; 7)M P t M . 0,25 * Cách khác: Gọi ( , , )M a b c . Ta có: ( )M P MA MB MA MC với ;1 ;2 2 ; 2 ;1 2 ; ;1 MA a b c MB a b c MC a b c Giải hệ trên ta được: 2 2 3 2 3 2 (2;3; 7). 2 0 a b c a b c M a b c 6 1,0 a. Giải phương trình: 24 sin cos sin 3 sin .x x x x 0,5 Phương trình đã cho tương đương với: 2 2 2 4 sin cos sin 3 sin 4 sin .cos (sin 3 sin ) 0 4 sin .cos 2 sin2 .cos 0 2 sin2 (sin cos ) 0 x x x x x x x x x x x x x x x 0,25 sin2 0 2 sin cos 0 4 k xx k x x x k . Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: , , . 2 4 k x x k k 0,25 b. Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng. 0,5 Gọi A: “Lấy được 4 quả cầu trong đó có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng”. Ta có: 4 16 ( ) 1820n C . Trường hợp 1: Lấy 1 quả đỏ, 3 quả xanh: 1 3 4 5 . 40C C (cách). 0,25 Trường hợp 2: Lấy 1 quả đỏ, 1 quả vàng, 2 quả xanh: 1 1 2 4 7 5 . . 280C C C (cách). Trường hợp 3: Lấy 1 quả đỏ, 2 quả vàng, 1 quả xanh: 1 2 1 4 7 5 . . 420C C C (cách). ( ) 40 280 420 740n A (cách). Vậy xác suất cần tìm là: ( ) 740 37 ( ) ( ) 1820 91 n A P A n . 0,25 7 Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và .BD Biết 5 2, 2 , , 2 SA a AC a SM a với M là trung điểm cạnh .AB Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC . 1,0 Ta có 2 2SO SA OA a 3 , 2 2 a a OM BC a MA 3AB a 0,25 Nên 2. 3 ABCD S AB BC a Vậy: 3 . 3 . 3S ABCD a V 0,25 Kẻ / / , , MN AC OH MN OK SH . Mà ( ) ( )MN SOH MN OK OK SMN Nên: ( , ) ,( ) ,( )d AC SM d AC SMN d O SMN OK 0,25 Ta có: 2 3 2.2 38 4 OMN a S a OH MN a 2 2 2 1 1 1 57 ( , ) . 19 a OK d AC SM OK OH SO 0,25 8 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vông tại A . Gọi D là điểm đối xứng của A qua .C M là hình chiếu vuông góc của D trên đường thẳng .BC Gọi 0;2E là giao điểm của đường thẳng DM và ,AB đường thẳng BD có phương trình 3 17 0.x y Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C biết 045AMB và điểm B có tung độ âm. 1,0 Gọi I là trung điểm BD . Do tứ giác ABDM là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm I đường kính BD 0 045 45ADB AMB ABD Gọi , 0n a b là véctơ pháp tuyến của AB . Ta có, 0 2 2 3 cos 45 . 10 a b a b 2 2 32 2 10. a b a b 2 2 a b a b 0,25 K H N M O S D C B A Với 2a b , chọn 2, 1a b . Suy ra phương trình : 2 2 0AB x y . Ta có, 3; 8B AB BD B (loại do 0By ). Với 2a b , chọn 1, 2a b . Suy ra phương trình : 2 4 0AB x y . Ta có, 6; 1B AB BD B . 0,25 Vì CD BE C EC BD là trực tâm tam giác BDE . Phương trình EK qua E và vuông góc với BD : 3 6 0x y . Ta có, 9 7 ; 2 2 K EK BD K và K là trung điểm ID 3 4;5BK KD D 0,25 Phương trình AC qua D và vuông góc với AB : 2 3 0x y . 2; 1A AB AC A và C là trung điểm 3; 3AD C Vậy 2; 1 , 6; 1 , 3; 3A B C . 0,25 9 Giải bất phương trình: 3 23 1 3 4 1 2 1 1 . 2 1 x x x x x x x x 1.0 Điều kiện: 1x . Bất phương trình tương đương với 3 23 1 3 4 1 1 2 1 0. 2 1 0. x x x x x x x x f x Xét hàm số 3 23 1 3 4 1 1 2 1 2 1 x x x x f x x x x x trên 1, . Cho 3 23 1 3 0 4 1 1 2 1 0. 2 1 x x x x f x x x x x 3 23 1 3 4 1 1 3 0. 2 1 2 1 x x x x x x x x x 0,25 3 2 3 3 1 4 1 1 0 * x x x x x x Đặt 1, 0a x a thì pt (*) trở thành 3 2 33 4 0x ax a . 0,25 2 2 0 2 x a x a x a x a Với 1 5 2 x a x . Với 2 2 2 2x a x . 0,25 Bảng xét dấu: x 1 2 2 2 1 5 2 3 f x 0 0 + 0 Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình là: 1 51; 3; 2 S . 0,25 10 Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn 2 2 2 3.x y z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 16 1 . 1 xy yz xz Q x y zx y y z z x 1,0 Ta có, 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 29 2x y z x y z x y y z z x . 4 4 4 2 2 2 2 2 2 9 2 x y z x y y z z x Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 34 6 23 3x x x x x . 4 6 233 3y y y y y . 34 6 23 3z z z z z . 4 4 4 2 2 23 2 9 2x y z x y z x y z x y z . 0,25 4 4 49 2 x y z x y z . Mặt khác, 2 3 2 x y z xy yz zx . Khi đó, 2 116 21 x y z P x y zx y z . 0,25 Đặt, 3 3t x y z t . Suy ra 216 1 . 21 t P tt Xét hàm số 216 1 21 t f t tt với 3; 3t . Ta có, 2 8 1 1 ' 0, 3; 3 221 1 f t t tt t . 0,25 Suy ra f t nghịch biến trên 3; 3 28 3 3 f t f . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 28 3 đạt được khi 1x y z . 0,25 Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng. TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA T01 – 06 – 2016 27 Đường Số 01-KDC Metro Môn: TOÁN LỚP BY1-BY6-A1-A3 (ĐB) ĐT: 0964.222.333 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 4 22 3.y x x Câu 2: (1 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 22 3 5y x x m x đạt cực trị tại 1 2 ,x x thỏa mãn 2 2 1 2 4.x x Câu 3: (1 điểm). a. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ,z biết 1 2 3 1 .i z i i z b. Cho hàm số .5 .xf x x Giải phương trình: '25 .5 . ln 5 2 0.x xf x x Câu 4: (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 xy x e và 1y x . Câu 5: (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm 1; 1; 2 , 3; 0; 4A B và mặt phẳng : 2 2 5 0.P x y z Viết phương trình tham số của đường thẳng ,AB tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng ,P viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng .P Câu 6: (1 điểm). a. Giải phương trình: sin 2 4 8 cos sin .x x x b. Cho số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 1 2 24. n n A C Xác định hệ số 10x trong khai triển Niu-tơn của nhị thức 3 . n x n x Câu 7: (1 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi I là trung điểm AB và H là giao điểm của BD với IC . Các mặt phẳng SBD và SIC cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SAB và ABCD bằng 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và IC . Câu 8: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD nội tiếp hình tròn tâm I và có đỉnh 2; 5C . Trên cung nhỏ BC của đường tròn tâm I lấy điểm E và trên tia đối của tia EA lấy điểm M sao cho EM EC . Tìm tọa độ đỉnh A , biết đỉnh B thuộc đường thẳng : 2 0d y và điểm 8; 3M . Câu 9: (1 điểm). Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 2 1 . 2 2 1 4 12 1 2 2 8 x x x y x x y y y x x y y Câu 10: (1 điểm). Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn: 2 2 2 38x y z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 1 2 . 19 4 25 5 10 x P x yz x y z x y z -------------------------Hết---------------------- SỞ GD & ĐT TP CẦN THƠ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TTLTĐH DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TOÁN TUẦN 01 – 06 – 2016 (Đáp án – thang điểm gồm 05 trang) ư GỢI Ý ĐÁP ÁN Điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 22 3.y x x 1.0 Tập xa ́c định: D . Giới hạn: lim lim x x y y . Ta có 34 4'y x x . 3 0 0 4 4 0 1 ' x y x x x . 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1;0);(1; ) . Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1 0 1( ; );( ; ) . Hàm số đạt cực đại tại 0x , 3Cy Đ và đạt cực tiểu tại 1x , 4CTy . 0,25 Bảng biê ́n thiên: x -1 0 1 y’ - 0 + 0 - 0 + y -3 -4 -4 0,25 Đồ thị 0,25 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 22 3 5y x x m x đạt cực trị tại 1 2 ,x x thỏa mãn 2 2 1 2 4.x x 1,0 Ta có 23 4 3y x x m . Hàm số có cực trị 1 2,x x khi và chỉ khi phương trình 23 4 3 0x x m có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x . 0,25 134 3 3 0 . 3 m m 0,25 x y O -3 -4 -1 1 Theo đề bài, 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 4 3 4 ( ) 2 4 2 4 3 3 m x x x x x x 0,25 1 3 m (nhận). Vậy 1 3 m thỏa yêu cầu đề bài. 0,25 3 1,0 a. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ,z biết 1 2 3 1 .i z i i z 0,5 Gọi ,z a bi ( , )a b .Khi đó: (1 2 )( ) 3 (1 )( ) ( 3) ( 3 2 1) 0 73 0 3 3 2 1 0 3 i a bi i i a bi b a b i b a a b b 0,25 Suy ra 7 3 3 z i . Vậy phần thực của z là 7 3 và phần ảo của z là 3 . 0,25 b. Cho hàm số .5 .xf x x Giải phương trình: '25 .5 .ln 5 2 0.x xf x x 0.5 Ta có, Ta có: ( ) 5 .5 . ln 5x xf x x . Khi đó: '25 .5 . ln 5 2 0 25 5 2 0x x x xf x x 0,25 Đặt 5 , 0xt t . Phương trình trở thành: 2 1 2 0 5 1 0. 2 (l) x t t t x t Vậy phương trình có nghiệm là 0x . 0,25 4 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 xy x e và 1y x . 1,0 Phương trình hoành độ giao điểm: 0 ( 1) 1 1 x x x e x x 0,25 Do đó: 1 1 0 0 1 1 1 1( ) ( ) ( ) ( )x xS x e x dx x e x dx 1 0 1 1( )( )xx e dx (do ( 1) ( 1) 0 xx e x trên [0;1] ). 0,25 Đặt 1 1( )x x u x du dx dv e dx v e x . 11 0 0 1 1( )( ) ( )x xS x e e x dx 0,25 1 2 0 5 1 2 2 x xe e . 0,25 5 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm 1; 1; 2 , 3; 0; 4A B và mặt phẳng : 2 2 5 0.P x y z Viết phương trình tham số của đường thẳng AB . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng ,P viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng .P 1,0 + Ta có: 1 2 (2;1; 6) : 1 ( ) 2 6 x t AB AB y t t z t . 0,25 + Gọi (1 2 ; 1;2 6 ) ( )M t t t AB P . Ta có 1 4 5 ( ) ; ;1 6 3 6 M P t M . 0,25 + Gọi ( )Q là mặt phẳng chứa AB và .P Ta có: , 10; 10; 5 5(2;2;1)Q Pn AB n . 0,25 + Vậy phương trình của ( ) : 2 2 2 0Q x y z 0,25 6 1,0 a. Giải phương trình: sin2 4 8 cos sin .x x x 0,5 Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos (sin 4) (sin 4) 0x x x (sin 4)(2 cos 1) 0x x 4 0 2 2 1 0 3 sin ( ) ( ) cos x VN x k k x . Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 2 , . 3 x k k 0,25 b. Cho số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 1 2 24. n n A C Xác định hệ số 10x trong khai triển Niu-tơn của nhị thức 3 . n x n x 0,5 Theo giả thiết ta có phương trình: ( 1)! ! 2. 24 ( 1)! 2!( 2)! ( 1) ( 1) 24 0 12. n n n n n n n n n 0,25 Số hạng tổng quát: 2 12 312 3 1 12 12 . 12. . 12 . kk kk k k k T C x x C x . Theo giả thiết ta có: 2 12 10 3 3 k k . Vậy hệ số của 10x là: 3 3 12 . 12 380160C . 0,25 7 Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi I là trung điểm AB và H là giao điểm của BD với IC . Các mặt phẳng SBD và SIC cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SAB và ABCD bằng 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và IC . 1,0 + ( )SH ABCD . Ta có, 0( ),( ) 60SAB ABCD SMH 2 ABCD S a . 0,25 + Ta có H là trọng tâm ABC và / /MH BC nên: 1 3 3 3 3 MH IH a a MH SH BC IC . Suy ra 3 . 3 . 9S ABCD a V 0,25 + Kẻ / / , , ( )AJ IC HT AJ HK ST HK SAJ Khi đó: ( , ) ,( ) ,( )d IC SA d IC SAJ d C SAJ ,( )d H SAJ HK . 0,25 + 2 5 2 2 5 AICJ AICJ ABCD BIC Sa a S S S HT CI . Suy ra 2 2 . 2 ( , ) 4 SH HT a d IC SA HK SH HT . 0,25 8 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD nội tiếp hình tròn tâm I và có đỉnh 2; 5C . Trên cung nhỏ BC của đường tròn tâm I lấy điểm E và trên tia đối của tia EA lấy điểm M sao cho EM EC . Tìm tọa độ đỉnh A , biết đỉnh B thuộc đường thẳng : 2 0d y và điểm 8; 3M . 1,0 Gọi N là trung điểm của MC 5; 4N . Vì 0 090 90AEC CEM . Do đó, tam giác CEM vuông cân tại E . Suy ra 045CEN MEN BEA 0180 , ,BEN B E N thẳng hàng. 0,25 K T J 600 S I M 0 H D CB A Phương trình BN qua N và vuông góc với CM : 3 11 0x y . Ta có, 3; 2B BN d B . 0,25 Phương trình AB qua B và vuông góc với BC : 7 17 0x y . Ta có, 17 7 ;A a a AB và 3 50 1 a AB BC a 0,25 Với 3 4; 3a A . Với 1 10; 1a A (loại do ,A M nằm cùng phía đối với đường thẳng BC ) . Vậy 4; 3A . 0,25 9 Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 2 1 (1) . 2 2 1 4 12 1 2 2 8 (2) x x x y x x y y y x x y y 1.0 Điều kiện: 3 0 (*) 2 x y y 2 2 1 3 2 1 0 1 1 0 3 2 x x x y x y x y x x x y x y 2 2 1 1 0 3 2 1 2 3 0 3 3 2 x y x x x y y x x x x y x y Phương trình (3) vô nghiệm vì vế trái luôn dương với ,x y thỏa (*). 0,25 Với 1y x thế vào phương trình (2), ta được: 2 2 2 9 2 1 4 12 11 1 2 2 1 4 12 11 3 3 3 1 2 x x x x x x x x x x x 2 3 3 1 2 2 1 4 12 11 4 x x x x x x 0,25 Phương trình: 2 2 4 1 2 1 2 2 3 2 2 3 2 x x x x . Xét hàm số 22 2 f t t t trên ' 23 4 2 0,R f t t t t R . Nên f t đồng biến trên R . 0,25 Suy ra 13 41 5 41 1 2 3 8 8 x x x y . Kết hợp điều kiện suy ra hệ phương trình có 2 nghiệm 13 41 5 41 3,2 , , 8 8 . 0,25 10 Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn: 2 2 2 38x y z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 1 2 . 19 4 25 5 10 x P x yz x y z x y z 1,0 Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 2 2 222 2 2 2 2 1 19 2 2 38 2 22 x x x x x yz x yz x x y z x y zx x y z . Mặt khác 2 22 2 1 1 2 4 4 x y z x y z x y z x y z x y z x y z . 0,25 Tiếp tục ta có được: 10 2 10 2 10 10 x y z x y z x y z x y z . 1 1 2 10 10 2 4 55 10 25 x y zx y z x y zx y z 2 4 525 5 10 x y zx y z 0,25 Suy ra 2 1 2 19 4 25 5 10 x P x yz x y z x y z 2 2 2 1 1 2 25 5 10 1 1 4 1 1 1 1 5 100 10 100 x y z x y z x y z x y z x y z x y zx y z 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 1 100 khi và chỉ khi, chẳng hạn 5 2 3 x y z . 0,25 Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng. TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 05-2016 27 Đường Số 01-KDC Metro Môn: TOÁN BY1-BY6-A1-A3 (ĐB) ĐT: 0964.222.333 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 2 1 2 3 3 y x x x . Câu 2: (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x , biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng : 3 11 0.d x y Câu 3: (1 điểm). a. Cho số phức z thỏa mãn 2 1 5 4i z z i Tìm phần thực và phần ảo của .z b. Cho 3 log 5 .a Tính 45 log 75 theo .a Câu 4: (1 điểm). Tính tích phân 3 0 2 cos 21 x I x dx x . Câu 5: (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 3 0P x y z và điểm 1; 2; 3 .I Viết phương trình mặt cầu S tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng .P Tìm tọa độ tiếp điểm của S và .P Câu 6: (1 điểm). a. Giải phương trình: 3sin sin 2 2 sin 2 x x x . b. Nhân dịp kỷ niệm ngày thành trường, một trường THPT ở Thành phố Cần Thơ chọn được 30 tiết mục văn nghệ để biểu diễn toàn trường, trong đó lớp 12A có 3 tiết mục. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai buổi biểu diễn, mỗi buổi 15 tiết mục. Tính xác suất để 3 tiết mục của lớp 12A được biểu diễn trong một buổi. Câu 7: (1 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, 2BD a , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, 3.SC a Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng .SAD Câu 8: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại ,B 3, 1D là trung điểm của cạnh AC . Gọi E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho 3CE EB và 9 13 , 5 5 F là giao điểm của AE và BD . Tìm các đỉnh của tam giác ABC , biết rằng E thuộc đường thẳng 0x y . Câu 9: (1 điểm). Giải hệ phương trình 441 2 1 , 3 2 1 x y y x x y R y y y x . Câu 10: (1 điểm). Cho ,x y và z là các số thực dương. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2 2 2 24 175 9 8 4 1 x y z x P y z x x . --------------------Hết--------------------- SỞ GD & ĐT TP CẦN THƠ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TTLTĐH DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TOÁN THÁNG 05 (Đáp án – thang điểm gồm 05 trang) Câu GỢI Ý ĐÁP ÁN Điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 2 1 2 3 3 y x x x . 1.0 Tập xác định D . 2 4 3y x x . 2 1 0 4 3 0 3 x y x x x 0,25 Các khoảng đồng biến ( ;1),(3; ) ; khoảng nghịch biến (1;3) Giới hạn: lim ; lim x x y y Hàm số đạt cực tiểu tại 3, 0 CT x y ; đạt cực đại tại 4 1, . 3CD x y 0,25 Bảng biến thiên: x 1 3 y’ + 0 0 + y 4 3 0 0,25 Đồ thị: 0,25 2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x , biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng : 3 11 0.d x y 1,0 Tiếp tuyến song song với đường thẳng 0 : 3 12 ( ) 3d y x y x 0,25 0 2 00 03 3 2( 1) x xx 0,25 Phương trình tiếp tuyến tại (0; 1) : 3 1.A y x 0,25 Phương trình tiếp tuyến tại ( 2;5) : 3 11B y x (loại). 0,25 x y O 3 1 1 3 1,0 a. Cho số phức z thỏa mãn 2 1 5 4i z z i Tìm phần thực và phần ảo của z . 0,5 Gọi ,z a bi ( , )a b . Khi đó: 2(1 ) ( ) ( ) 5 4i a bi a bi i ( 2 ) (2 ) 5 4a b a b i i . 2 5 2 4 a b a b 1 2 a b . 0,25 1 2z i . Vậy phần thực của z là 1 và phần ảo của z là -2. 0,25 b. Cho 3 log 5 .a Tính 45 log 75 theo .a 0.5 Ta có, 3 3 4545 3 3 log 75 log (25 3) log 75 2 log 75 2 2 log 45 log (5 9) 0,25 3 3 3 3 3 3 log 25 log 3 2 log 5 1 2 1 4 2 2 2 2 log 5 log 9 log 5 2 2 2 a a a a . 0,25 4 Tính tích phân 3 0 2 cos 21 x I x dx x . 1,0 3 3 1 2 0 0 2 cos . 21 x I dx x dx I I x 0,25 Đặt: 21 1 2t x x t dx tdt 0 1; 3 2x t x t Khi đó, 2 2 2 3 1 1 1 1 20 .2 . 2 . 3 3 t t I tdt t t 0,25 3 2 0 2 2 .sin . 2 x I 0,25 Vậy 1 2 20 2 3 I I I . 0,25 5 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 3 0P x y z và điểm 1; 2; 3 .I Viết phương trình mặt cầu S tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng .P Tìm tọa độ tiếp điểm của S và .P 1,0 + Bán kính mặt cầu: ,( ) 14R d I P . 0,25 + Phương trình mặt cầu: 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 14S x y z . 0,25 + Gọi H là tọa độ tiếp điểm của S và P . Phương trình 1 : 2 2 3 3 x t IH y t z t . 0,25 + Tọa độ của H là nghiệm của hệ: 1 2 2 1 3 3 2 3 0 x t y t t z t x y z . Vậy 0;0;0H . 0,25 6 1,0 b. a. Giải phương trình: 3sin sin 2 2 sin 2 x x x . 0,5 Phương trình đã cho tương đương với: 2sin (1 2 sin ) cos2 0x x x sin .cos2 cos2 0 cos2 (sin 1) 0x x x x x . cos2 0 4 2 sin 1 0 2 2 k xx x x k Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 2 ; , . 2 4 2 k x k x k 0,25 b. Nhân dịp kỷ niệm ngày thành trường, một trường THPT ở Thành phố Cần Thơ chọn được 30 tiết mục văn nghệ để biểu diễn toàn trường, trong đó lớp 12A có 3 tiết mục. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai buổi biểu diễn, mỗi buổi 15 tiết mục. Tính xác suất để 3 tiết mục của lớp 12A được biểu diễn trong một buổi. 0,5 Gọi A: “Ba tiết mục của lớp 12A được biểu diễn trong một buổi”. Ta có: 15 30 ( )n C . Trường hợp 1: Ba tiết mục lớp 12A biểu diễn buổi sáng: 12 27 C (cách) 0,25 Trường hợp 2: Ba tiết mục lớp 12A biểu diễn buổi chiều: 15 27 C (cách) 12 15 27 27 ( )n A C C Xác suất cần tìm là: 12 15 27 27 15 30 ( ) 13 ( ) . ( ) 58 C Cn A P A n C 0,25 7 Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, 2BD a , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, 3.SC a Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng .SAD 1,0 + Ta có: ( )SH ABCD và 2 ; 2 SA a SA a AH AC . Nên H là trung điểm OA và 3 2 a SH . 0,25 + Ta có: 22 2 2 ABCD BD AB AB a S a . Nên 3 2 . 1 3 3 .2 . 3 2 3S ABCD a a V a . 0,25 + Ta có: ,( ) ,( ) 4 ,( )d B SAD d C SAD d H SAD . Kẻ , ( )HI AD HK SI HK SAD . Nên ,( ) 4d B SAD HK . 0,25 + Ta có: 2 2 2 1 1 1 HK HI SH 21 14 a HK . Vậy 2 21 ,( ) 7 a d B SAD . 0,25 K I H O D C B A S 8 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại ,B 3, 1D là trung điểm của cạnh AC . Gọi E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho 3CE EB và 9 13 , 5 5 F là giao điểm của AE và BD . Tìm các đỉnh của tam giác ABC , biết rằng E thuộc đường thẳng : 0d x y . 1,0 Từ D kẻ DM AE ,M BC ME MC . Ta có, 2 3 BF BE FD EM . 2 1; 5 3 BF FD B . 0,25 Do ;E d E a a . Ta có 3 4 3;4 15BE EC C a a . Vì D là trung điểm AC nên 9 4 ; 13 4A a a . 0,25 Ta có, 4 8;4 8 , 1; 5AB a a BE a a và 2 . 0 3 a AB BE a 0,25
Tài liệu đính kèm: