ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn thi thành phần: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 2 Họ, tên thí sinh: thầy hưng SĐT 0383423072 Số báo danh: .......................................................................... CHƯƠNG NỘI DUNG ĐỀ THAM KHẢO MỨC ĐỘ TỔNG NB TH VD VDC Đạo hàm và ứng dụng Đơn điệu của hàm số 3, 30 1 1 2 Cực trị của hàm số 4, 5, 39, 46 1 1 1 1 4 Min, Max của hàm số 31 1 1 Đường tiệm cận 6 1 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 7, 8 1 1 2 Hàm số mũ – lôgarit Lũy thừa – Mũ – Lôgarit 9, 11 1 1 2 Hàm số mũ – Hàm số lôgarit 10 1 1 PT mũ – PT lôgarit 12, 13, 47 1 1 1 3 BPT mũ – BPT lôgarit 32, 40 1 1 2 Số phức Định nghĩa và tính chất 18, 20, 34, 42, 49 2 1 1 1 5 Phép toán 19 1 1 PT bậc hai theo hệ số thực 0 Nguyên hàm – Tích phân Nguyên hàm 14, 15 1 1 2 Tích phân 16, 17, 33, 41 1 1 2 4 Ứng dụng tích phân tính diện tích 44, 48 1 1 2 Ứng dụng tích phân tính thể tích 0 Khối đa diện Đa diện lồi – Đa diện đều 0 Thể tích khối đa diện 21, 22, 43 1 1 1 3 Khối tròn xoay Mặt nón 23 1 1 Mặt trụ 24 1 1 Mặt cầu 0 Phương pháp tọa độ trong không gian Phương pháp tọa độ 25 1 1 Phương trình mặt cầu 26, 37, 50 1 1 1 3 Phương trình mặt phẳng 27 1 1 Phương trình đường thẳng 28, 38, 45 1 1 1 3 Tổ hợp – Xác suất Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 1 1 1 Cấp số cộng (cấp số nhân) 2 1 1 Xác suất 29 1 1 Hình học không gian (11) Góc 35 1 1 Khoảng cách 36 1 1 TỔNG 20 15 10 5 50 Câu 1 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 30A B. 303 C. 10 D. 3 30C Câu 2 (NB) Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu? A. 4.d B. 5.d C. 6.d D. 7.d Câu 3 (NB) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại 0x . Câu 4 (NB) Cho hàm số y f x có đồ thị Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. 1x . B. 2x . C. 1x . D. 2x . Câu 5 (TH) Cho hàm số y f x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 6 (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 4 2 x y x là A. 2x . B. 2y . C. 2x . D. 2y . Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2 2 1 x y x . B. 2 3 3 x y x . C. 1 2 2 x y x . D. 2 4 1 x y x . Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao điểm của đồ thị 2 3 ( ) : 3 x C y x và đường thẳng : 1.d y x A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 . Câu 9 (NB) Với , 0a b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log log .logab a b . B. 2log 2log 2logab a b . C. 2log log 2logab a b . D. log log logab a b . Câu 10 (NB) Đạo hàm của hàm số 5 2017xy là : A. 5 ' 5 ln 5 x y B. ' 5 .ln 5xy C. 5 ' ln 5 x y D. ' 5xy Câu 11 (TH) Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức 2 3P a a bằng A. 5 6a B. 5a C. 2 3a D. 7 6a Câu 12 (NB) Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 2 4 53 9x x là A. 26. B. 27. C. 28. D. 25. Câu 13(TH) Tìm số nghiệm của phương trình 3log 2 1 2x . A. 1. B. 5. C. 2. D. 0. Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số 2f x x là A. 3 2 3 x x dx C . B. 2 2 2 x x dx C . C. 3 2 3 x x dx . D. 2 2x dx x C . Câu 15 (TH) Một nguyên hàm của hàm số 3( ) ( 1)f x x là A. 2( ) 3( 1)F x x . B. 2 1 ( ) ( 1) 3 F x x . C. 4 1 ( ) ( 1) 4 F x x . D. 4( ) 4( 1)F x x . Câu 16 (NB) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;1 thỏa mãn 1 1 d 5f x x và 1 4f . Tìm 1f . A. 1 1f . B. 1 1f . C. 1 9f . D. 1 9f . Câu 17 (TH) Tích phân 2 1 1 2 dI x x bằng A. ln 2 2I . B. ln 2 1I . C. ln 2 1I . D. ln 2 3I . Câu 18 (NB) Cho a , b là hai số thực thỏa mãn 6 2 2a i bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a b bằng A. 1 . B. 1. C. 4 . D. 5. Câu 19 (NB) Cho số phức 1 3 2z i , 2 6 5z i . Tìm số phức liên hợp của số phức 1 26 5z z z A. 51 40z i . B. 51 40z i . C. 48 37z i . D. 48 37z i . Câu 20 (NB) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức 1 2 ?z i A. N . B. P . C. M . D. Q . Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. . B. . C. . D. . Câu 22 (TH) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 26cm và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 36cm . B. 34cm . C. 33cm . D. 312cm . Câu 23 (NB) Cho khối nón có bán kính đáy 3r và chiều cao 4h . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. 16 3V . B. 12V . C. 4V . D. 4V . Câu 24 (NB) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 10cmr và chiều cao 6cmh . A. 3120 cmV . B. 3360 cmV . C. 3200 cmV . D. 3600 cmV . Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho 2 3 .a i j k Tọa độ của vectơ a là: A. 1;2; 3a . B. 2; 3; 1a . C. 3;2; 1a . D. 2; 1; 3a . Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )S có phương trình 2 2 2 4 2 4 0x y z x y .Tính bán kính R của ( ).S A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 . Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm 0;1;2A , 2; 2;1B , 2;0;1C . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2 1 0x y . B. 2 3 0y z . C. 2 1 0x y . D. 2 5 0y z . Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 1; 2;1A ; 2;1; 1B , véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là: A. 1; 1; 2u . B. 3; 1;0u . C. 1;3; 2u . D. 1;3;0u . Câu 29 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng: A. 13 27 . B. 14 27 . C. 1 2 . D. 365 729 . Câu 30 (TH) Cho hàm số 2 1 1 x y x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số luôn nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên . Câu 31 (TH) Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 1 3 x y x trên đoạn 0;2 . Tính 2M m . A. 14 2 3 M m . B. 13 2 3 M m . C. 17 2 3 M m . D. 16 2 3 M m . 8a 38a 3a 36a Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình 2log 1 1x . A. 1 ; 2 . B. 1 1; 2 . C. 1 ; 2 . D. 1; . Câu 33 (VD) Cho 1 0 2 d 12f x g x x và 1 0 d 5g x x , khi đó 1 0 df x x bằng A. 2 . B. 12 . C. 22 . D. 2 . Câu 34 (TH) Cho hai số phức 1 2z i và 2 3z i . Phần ảo của số phức 1 2z z bằng A. 5 . B. 5i . C. 5 . D. 5i . Câu 35 (VD) Cho khối chóp .S ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , 2AC a , BC a , 2 3SB a . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 36 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2.a Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo .a A. 5 . 2 a d B. 3 . 2 a d C. 2 5 . 3 a d D. 2 . 3 a d Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;1;1I và 1;2;3A . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là A. 2 2 2 1 1 1 29x y z . B. 2 2 2 1 1 1 5x y z . C. 2 2 2 1 1 1 25x y z . D. 22 21 1 1 5x y z . Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm 1;0;1A và 3;2; 1B . A. 1 1 , 1 x t y t t R z t . B. 3 2 , 1 x t y t t R z t . C. 1 , 1 x t y t t R z t . D. 2 2 , 2 x t y t t R z t . Câu 39 (VD) Nếu hàm số f x có đạo hàm là 42 22 2 1f x x x x x x thì điểm cực trị của hàm số f x là A. 0x . B. 2x . C. 1x . D. 2x . Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 17 12 2 3 8 x x là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 41 (VD) Cho hàm số liên tục trên và có , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 42 (VD) Cho số phức z a bi ( với ,a b ) thỏa 2 1 2 3z i z i z . Tính S a b . A. 1S . B. 1S . C. 7S . D. 5S . f x 1 0 d 2f x x 3 0 d 6f x x 1 1 2 1 dI f x x 8I 16I 3 2 I 4I Câu 43 (VD) Cho hình chóp .S ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD . A. 3 15 2 a . B. 3 15 6 a . C. 3 6 3 a . D. 3 3 6 a . Câu 44 (VD) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết 5AB cm, 4OH cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó. A. 2160 cm 3 B. 2 140 cm 3 C. 2 14 cm 3 D. 250 cm Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : 1 0P z và : 3 0Q x y z . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt đường thẳng 1 2 3 1 1 1 x y z và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là A. 3 1 x t y t z t . B. 3 1 x t y t z . C. 3 1 x t y t z . D. 3 1 x t y t z t . Câu 46 (VDC) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y f f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 47 (VDC) Cho 9 12 16log log logx y x y . Giá trị của tỷ số x y là. A. 2 B. 1 5 2 C. 1 D. 1 5 2 Câu 48 (VDC) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình 0f x có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với 0a b c . A. f b f a f c . B. f a f b f c . C. f a f c f b . D. f c f a f b . Câu 49 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn 1 1z i , số phức w thỏa mãn 2 3 2w i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13 3 B. 17 3 C. 17 3 D. 13 3 Câu 50 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho điểm 1 3 ; ;0 2 2 M và mặt cầu 2 2 2: 8S x y z . Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt S tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.C 8.C 9.C 10.B 11.D 12.C 13.A 14.A 15.C 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D 21.B 22.B 23.C 24.D 25.A 26.D 27.C 28.C 29.A 30.B 31.C 32.B 33.C 34.A 35.B 36.D 37.B 38.B 39.C 40.A 41.D 42.A 43.B 44.B 45.C 46.D 47.D 48.C 49.B 50.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 30A B. 303 C. 10 D. 3 30C Lời giải Chọn D Mỗi cách chọn thỏa đề bài là một tổ hợp chập 3 của 30 Do đó số cách chọn là 3 30 C cách Câu 2 (NB) Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu? A. 4.d B. 5.d C. 6.d D. 7.d Lời giải Chọn B 1 8 1 5 5 40 7 u d u u d Vậy 5d Câu 3 (NB) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta có: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;1 . Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại 0x . Câu 4 (NB) Cho hàm số y f x có đồ thị Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. 1x . B. 2x . C. 1x . D. 2x . Lời giải Chọn A Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đạt cực đại tại 1x . Câu 5 (TH) Cho hàm số y f x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B Trên K , hàm số có 2 cực trị. Câu 6 (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 4 2 x y x là A. 2x . B. 2y . C. 2x . D. 2y . Lời giải Chọn B Ta có: 2 4 lim 2x x x 2 4 lim 2x x x 2 . Vậy 2y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2 2 1 x y x . B. 2 3 3 x y x . C. 1 2 2 x y x . D. 2 4 1 x y x . Lời giải Chọn C Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị có tiệm cận ngang 1 2 y và tiệm cận đứng 1x . Phương án A: TCN: 1 2 y và TCĐ: 1 2 x (loại). Phương án B: TCN: 2 3 y và TCĐ: 1x (loại). Phương án D: TCN: 2y và TCĐ: 1x (loại). Phương án C: TCN: 1 2 y và TCĐ: 1x (thỏa mãn). Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao điểm của đồ thị 2 3 ( ) : 3 x C y x và đường thẳng : 1.d y x A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường ( )C và d là : 2 2 3 1 ( 3) 0 0 1. 3 x x x x x y x Câu 9 (NB) Với , 0a b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log log .logab a b . B. 2log 2log 2logab a b . C. 2log log 2logab a b . D. log log logab a b . Lời giải Chọn C Với , 0a b ta có: log log logab a b . 2 2log log log log 2logab a b a b . Vậy C đúng. Câu 10 (NB) Đạo hàm của hàm số 5 2017xy là : A. 5 ' 5 ln 5 x y B. ' 5 .ln 5xy C. 5 ' ln 5 x y D. ' 5xy Lời giải Chọn B Do 5 ' 5 .ln 5x x là mệnh đề đúng. Câu 11 (TH) Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức 2 3P a a bằng A. 5 6a B. 5a C. 2 3a D. 7 6a Lời giải Chọn D Với 0a , ta có 2 2 71 3 3 62P a a a a a . Câu 12 (NB) Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 2 4 53 9x x là A. 26. B. 27. C. 28. D. 25. Lời giải Chọn C Ta có phương trình: 2 24 5 4 5 2 23 9 3 3 4 5 2x x x x x x 1 3 x x . Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: 3 31 3 28 . Câu 13(TH) Tìm số nghiệm của phương trình 3log 2 1 2x . A. 1. B. 5. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn A 23log 2 1 2 2 1 3 5x x x . Vậy phương trình có 1 nghiệm. Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số 2f x x là A. 3 2 3 x x dx C . B. 2 2 2 x x dx C . C. 3 2 3 x x dx . D. 2 2x dx x C . Lời giải Chọn A Ta có 3 2 3 x x dx C . Câu 15 (TH) Một nguyên hàm của hàm số 3( ) ( 1)f x x là A. 2( ) 3( 1)F x x . B. 2 1 ( ) ( 1) 3 F x x . C. 4 1 ( ) ( 1) 4 F x x . D. 4( ) 4( 1)F x x . Lời giải Chọn C Áp dụng hệ quả chọn đáp án C. Câu 16 (NB) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;1 thỏa mãn 1 1 d 5f x x và 1 4f . Tìm 1f . A. 1 1f . B. 1 1f . C. 1 9f . D. 1 9f . Lời giải Chọn C 1 1 d 5f x x 1 1 5f f 1 4 5f 1 9f . Câu 17 (TH) Tích phân 2 1 1 2 dI x x bằng A. ln 2 2I . B. ln 2 1I . C. ln 2 1I . D. ln 2 3I . Lời giải Chọn A Ta có: 2 1 1 2 dI x x 2 1 ln 2x x ln 2 4 2 ln 2 2 . Câu 18 (NB) Cho a , b là hai số thực thỏa mãn 6 2 2a i bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a b bằng A. 1 . B. 1. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn A Ta có 2 2 6 2 2 1 6 2 3 a a a i bi a b b b . Câu 19 (NB) Cho số phức 1 3 2z i , 2 6 5z i . Tìm số phức liên hợp của số phức 1 26 5z z z A. 51 40z i . B. 51 40z i . C. 48 37z i . D. 48 37z i . Lời giải Chọn D Ta có: 1 26 5z z z 6 3 2 5 6 5i i 48 37i . Suy ra 48 37z i . Câu 20 (NB) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức 1 2 ?z i A. N . B. P . C. M . D. Q . Lời giải Chọn D Vì 1 2z i nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ 1;2 , đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm Q . Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Thể tích khối lập phương cạnh 2a là 3 32 8V a a . Câu 22 (TH) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 26cm và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 36cm . B. 34cm . C. 33cm . D. 312cm . Lời giải Chọn B Thể tích của khối chóp là: 3 1 1 . .2.6 4 3 3 dayV h S cm . Câu 23 (NB) Cho khối nón có bán kính đáy 3r và chiều cao 4h . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. 16 3V . B. 12V . C. 4V . D. 4V . Lời giải Chọn C 21 . . . 4 3 V r h . Câu 24 (NB) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 10cmr và chiều cao 6cmh . A. 3120 cmV . B. 3360 cmV . C. 3200 cmV . D. 3600 cmV . Lời giải Chọn D Thể tích khối trụ là: 2V r h 2.10 .6 3600 cm . 8a 38a 3a 36a Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho 2 3 .a i j k Tọa độ của vectơ a là: A. 1;2; 3a . B. 2; 3; 1a . C. 3;2; 1a . D. 2; 1; 3a . Lời giải Chọn A Ta có ; ;a xi y j zk a x y z nên 1;2; 3 .a Do đó Chọn A Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )S có phương trình 2 2 2 4 2 4 0x y z x y .Tính bán kính R của ( ).S A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Giả sử phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2( ) : 2 2 2 0 ( 0)S x y z ax by cz d a b c d Ta có: 2, 1, 0, 4a b c d Bán kính 2 2 2 3R a b c d . Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm 0;1;2A , 2; 2;1B , 2;0;1C . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2 1 0x y . B. 2 3 0y z . C. 2 1 0x y . D. 2 5 0y z . Lời giải Chọn C Ta có: 2;1;0n BC . Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có dạng: 2 0 1 1 0x y 2 1 0x y 2 1 0x y . Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 1; 2;1A ; 2;1; 1B , véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là: A. 1; 1; 2u . B. 3; 1;0u . C. 1;3; 2u . D. 1;3;0u . Lời giải Chọn C Véctơ chỉ phương của đường thẳng AB là: 1;3; 2u AB Câu 29 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng: A. 13 27 . B. 14 27 . C. 1 2 . D. 365 729 . Lời giải Chọn A 2 27 351n C * Trường hợp 1: hai số được chọn đều là số chẵn: 2 1 13 78n C * Trường hợp 2: hai số được chọn đều là số lẻ: 2 2 14 91n C 1 2 78 91 169n A n n 169 13 351 27 n A P A n Câu 30 (TH) Cho hàm số 2 1 1 x y x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số luôn nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên . Lời giải Chọn B TXĐ: \ 1 .D 2 3 0, 1. 1 y x x Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . Câu 31 (TH) Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 1 3 x y x trên đoạn 0;2 . Tính 2M m . A. 14 2 3 M m . B. 13 2 3 M m . C. 17 2 3 M m . D. 16 2 3 M m . Lời giải Chọn C Hàm số đã cho xác định trên 0;2 . Ta có: 2 8 0, 0;2 3 y x x . 1 0 3 y , 2 5y Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1 3 M Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 5m Vậy 17 2 3 M m Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình 2log 1 1x . A. 1 ; 2 . B. 1 1; 2 . C. 1 ; 2 . D. 1; . Lời giải Chọn B Ta có 2 1 1 1 log 1 1 1 1 21 2 2 x x x x x x . Vậy tập nghiệm bất phương trình là 1 ; 2 . Câu 33 (VD) Cho 1 0 2 d 12f x g x x và 1 0 d 5g x x , khi đó 1 0 df x x bằng A. 2 . B. 12 . C. 22 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 1 1 1 0 0 0 2 d d 2 df x g x x f x x g x x 1 1 1 0 0 0 d 2 d 2 d 12 2.5 22f x x f x g x x g x x . Câu 34 (TH) Cho hai số phức 1 2z i và 2 3z i . Phần ảo của số phức 1 2z z bằng A. 5 . B. 5i . C. 5 . D. 5i . Lời giải Chọn A Ta có 1 2 2 3 5 5z z i i i . Vậy phần ảo của số phức 1 2z z bằng 5 . Câu 35 (VD) Cho khối chóp .S ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , 2AC a , BC a , 2 3SB a . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B Kẻ AH SB ( H SB ) (1). Theo giả thiết ta có BC SA BC SAB BC AH BC AB (2) . Từ 1 và 2 suy ra, AH SBC . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng SBC bằng góc giữa SA và SH bằng góc ASH Ta có 2 2 3AB AC BC a . Trong vuông SAB ta có 3 1 sin 22 3 AB a ASB SB a . Vậy 30ASB ASH . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng SBC bằng 30 . Câu 36 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2.a Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo .a A. 5 . 2 a d B. 3 . 2 a d C. 2 5 . 3 a d D. 2 . 3 a d Lời giải Chọn D Kẻ , OH BC OK SH Ta có: ; OH BC OK BC BC SOH OK SBC d O SBC OK SO BC OK SH Vì 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 ; 2 2 9 3 a a a OH SO a OK OK OK SO OH Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;1;1I và 1;2;3A . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là A. 2 2 2 1 1 1 29x y z . B. 2 2 2 1 1 1 5x y z . C. 2 2 2 1 1 1 25x y z . D. 22 21 1 1 5x y z . Lời giải Chọn B Vì mặt cầu S có tâm 1;1;1I và đi qua 1;2;3A nên mặt cầu S có tâm 1;1;1I và có bán kính là 5R IA . Suy ra phương trình mặt cầu S là: 2 2 21 1 1 5x y z . Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm 1;0;1A và 3;2; 1B . A. 1 1 , 1 x t y t t R z t . B. 3 2 , 1 x t y t t R z t . C. 1 , 1 x t y t t R z t . D. 2 2 , 2 x t y t t R z t . Lời giải Chọn B Ta có 2;2; 2AB 1; 1;1u là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm 1;0;1A và 3;2; 1B . Vậy đường thẳng đi qua 1;0;1 VTC : 1; 1P ;1 A AB u có phương trình là 1 , 1 x t y t t R z t . Câu 39 (VD) Nếu hàm số f x có đạo hàm là 42 22 2 1f x x x x x x thì điểm cực trị của hàm số f x là A. 0x . B. 2x . C. 1x . D. 2x . O A B D C S H K Lời giải Chọn C 4 2 52 2 22 2 1 2 1f x x x x x x x x x 0 0 2 1 x f x x x Bảng xét dấu: Vậy hàm số đạt cực trị tại 1x . Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 17 12 2 3 8 x x là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có 1 2 3 8 3 8 , 17 12 2 3 8 . Do đó 2 2 22 2 17 12 2 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 x x x x x x 22 2 0x x x . Vì x nhận giá trị nguyên nên 2; 1;0x . Câu 41 (VD) Cho hàm số liên tục trên và có , . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Đặt . Đổi cận: Ta có: . + . + Tính : Đặt . Thay vào ta được . Câu 42 (VD) Cho số phức z a bi ( với ,a b ) thỏa 2 1 2 3z i z i z . Tính S a b . A. 1S . B. 1S . C. 7S . D. 5S . Lời giải Chọn A 2 1 2 3 2 1 3 1 2 1 2 3 1 2z i z i z z i i z i z z i z i f x 1 0 d 2f x x 3 0 d 6f x x 1 1 2 1 dI f x x 8I 16I 3 2 I 4I 2 1 d 2dt x t x 1 3 1 1 x t x t 1 0 1 3 3 0 1 1 d d d 2 2 I f t t f t t f t t 1 1 1 0 0 d d 2f t t f x x 0 3 df t t 0 0 3 3 3 0 d d d d d 6z t z t f t t f z z f z z 1 4I Suy ra: 2 2 2 1 2 3 5 5z z z z Khi đó, ta có: 11 2 5 2 1 2 3 1 2 11 2 3 4 1 2 i i z i z z i i z i i Vậy 3 4 1S a b . Câu 43 (VD) Cho hình chóp .S ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD . A. 3 15 2 a . B. 3 15 6 a . C. 3 6 3 a . D. 3 3 6 a . Lời giải Chọn B Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: SAB cân tại S SI AB 1 Mặt khác: SAB ABCD SAB ABCD AB 2 Từ 1 và 2 , suy ra: SI ABCD SI là chiều cao của hình chóp .S ABCD IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABCD , , 60SC ABCD SC IC SCI Xét IBC vuông tại B , ta có: 2 2 2 2 5 2 2 a a IC IB BC a Xét SIC vuông tại I , ta có: 5 15 .tan 60 . 3 2 2 a a SI IC Vậy thể tích khối chóp .S ABCD là: 3 21 1 15 15. . . . 3 3 2 6 ABCD a a V S SI a . Câu 44 (VD) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết 5AB cm, 4OH cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó. A a a I D C B S A. 2 160 cm 3 B. 2 140 cm 3 C. 2 14 cm 3 D. 250 cm Lời giải Chọn B Đưa parabol vào hệ trục Oxy ta tìm được phương trình là: 2 16 16 : 25 5 P y x x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 16 16 : 25 5 P y x x , trục hoành và các đường thẳng 0x , 5x là: 5 2 0 16 16 40 d 25 5 3 S x x x . Tổng diện tích phần bị khoét đi: 1 160 4 3 S S 2cm . Diện tích của hình vuông là: 2100 cmhvS . Vậy diện tích bề mặt hoa văn là: 22 1 160 140 100 cm 3 3 hvS S S . Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : 1 0P z và : 3 0Q x y z . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt đường thẳng 1 2 3 1 1 1 x y z và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là A. 3 1 x t y t z t . B. 3 1 x t y t z . C. 3 1 x t y t z . D. 3 1 x t y t z t . Lời giải Chọn C Đặt 0;0;1Pn và 1;1;1Qn lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q . Do P Q nên có một véctơ chỉ phương , 1;1;0P Qu n n . Đường thẳng d nằm trong P và d nên d có một véctơ chỉ phương là ,d Pu n u 1; 1;0 . Gọi 1 2 3 : 1 1 1 x y z d và A d d A d P Xét hệ phương trình 1 0 1 2 3 1 1 1 z x y z 1 0 3 z y x 3;0;1A . Do đó phương trình đường thẳng 3 : 1 x t d y t z . Câu 46 (VDC) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y f f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Lời giải Chọn D * Từ đồ thị hàm số y f x nhận thấy +) 0 2 x a f x x x b với 00 2 3x a b . +) 0 2f x a x hoặc x b . +) 0f x x a hoặc 2 x b . * Ta có : .y f f x y f f x f x . 0 0 0 f f x y f x d' d Q P I * Phương trình 0 2 f x a f f x f x f x b với 00 2 3x a b . Mỗi đường thẳng y b , 2y , y a đều cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt lần lượt tính từ trái qua phải có hoành độ là 1x và 6x ; 2x và 5x ; 3x và 4x nên: 1 2 3 0 4 5 6 1 6 2 5 3 4 3 2 x x x x x x x f x f x b f x f x f x f x a * Cũng từ đồ thị hàm số đã cho suy ra: Do đó: 0 2f f x a f x hoặc f x b . Ta có BBT: Vậy hàm số có 9 điểm cực trị. Câu 47 (VDC) Cho 9 12 16log log logx y x y . Giá trị của tỷ số x y là. A. 2 B. 1 5 2 C. 1 D. 1 5 2 Lời giải Chọn D 9 12 16log log logx y x y . Đặt 9log 9 tt x x . Ta được : 12 16log logt y x y . 12 16 t t y x y hay 2 3 3 9 12 16
Tài liệu đính kèm: