Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 23 4 2y x x x . Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 7 4( ) 7 4 1f x x x x x . Câu 3. (1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: 5 5 2 3 2 3 5 log 2 3 log 2 3 1 x y x y x y x y . b) Tìm các số phức z thỏamãn phương trình: 3 56 0z z z . Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân: 1 3 2 0 4 2 2 2 x dx x x x . Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : 2 4 4 0S x y z x y z . Gọi , ,M N P lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ) của mặt cầu ( )S với các trục , ,Ox Oy Oz . Xác định tọa độ chân đường vuông góc hạ từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng ( )MNP . Câu 6. (1,0 điểm) a) Cho 0; 2 và thỏa mãn 2cos 2 sin sin 3 0 . Tính giá trị của cot 2 . b) Tính tổng: 0 1 2 3 2016 2016 2016 2016 2016 20162 3 4 ... 2017S C C C C C . Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng 2 . Gọi M là trung điểm của AD và N là tâm của hình vuông ' 'CC D D . Tính thể tích của khối cầu đi qua bốn đỉnh , , , 'M N B C và khoảng cách giữa hai đường thẳng ' 'A B với MN . Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho hai đường thẳng 1( ) : 1 0d x y và 2 ( ) : 6 0d y . Các đường tròn 1 ( )C và 2 ( )C có bán kính bằng nhau, có tâm cùng thuộc đường thẳng 1( )d và chúng cắt nhau tại hai điểm (1;6),A B . Đường thẳng 2( )d cắt 1 2( ),( )C C lần lượt tại hai điểm ,C D (khác A ) sao cho diện tích của tam giác BCD bằng 24 .Tìm tọa độ các đỉnh củatam giác BCD . Câu 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 2 6 3 6 5 2 6 3 1 2 3 2 4 2 3 ( 2)(1 2 ) 2 x y y x x y x y y x x y x y x . Câu 10. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương ,x y thỏa mãn 3 64( 8 ) 1x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 3 2 2 ( 2 2) 5( ) 5( ) 3 x y P x y x y . Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân (luankieu@ymail.com) đã chia sẻ đến ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Toán Thời gian làm bài: 180 phút. Trường THCS&THPT NGUYỄN KHUYẾN (TP.HCM) Đề 01/2016 Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 23 4 2y x x x . Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 7 4( ) 7 4 1f x x x x x Xét hàm số: 3 7 4( ) 7 4 1f x x x x x Tập xác định: 1;x Đạo hàm của hàm số là: 3 2 6 3 7 4 1 1'( ) 7 28 1 7 4 3 1 2 2 1 f x x x x x x x x x x x '( ) 0 ; 1;f x x Suy ra, hàm số ( )f x luôn đồng biến trên 1; lim ( ) x f x và (1) 4f Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên, suy ra: Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là: 1; min ( ) (1) 4f x f . Câu 3. (1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: 5 5 2 3 2 3 5 log 2 3 log 2 3 1 x y x y x y x y . Điều kiện: 2 3 0x y Hệ phương trình tương đương: 5 5 5 5 5 log 2 3 log 2 3 1 log 2 3 log 2 3 1 log 5 x y x y x y x y Đặt: 5 5 log 2 3 log 2 3 x y x y u v Hệ phương trình trên được viết lại: 5 1 1 1 1 2 1 0 log 5 u v u v u v u u v v Với 1 0 u v , ta có: 5 5 log 2 3 1 2 3 5 2 3 1log 2 3 0 x y x y x yx y log 32 3 log 3x x x ( ) (1) 4f x f '( )f x ( )f x x 1 4 LỜI GIẢI THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn:Toán Thời gian làm bài:180 phút Người ra đề: Kiều Hòa Luân TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN KHUYẾN (TP.HCM) Đề 01/2016 Vậy hệ phương trình đã cho có một cặp nghiệm là: 2 3log 3; log 2 . b) Tìm các số phức z thỏa mãn phương trình: 3 56 0z z z . Phương trình: 3 5 2 46 0 6 0z z z z z z 4 2 0 6 0 z z z 2 2 2 2 2 0 20 0 2 2 2 3 3 3 3 z z iz z z z i z i z z z z . Vậy các số phức z thỏa mãn phương trình đã cho là: 0; 2 ; 2 ; 3 ; 3i i i i . Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân: 1 3 2 0 4 2 2 2 x dx x x x . Ta có: 1 1 3 2 2 0 0 4 2 4 2 2 2 1 2 x x dx dx x x x x x Đặt: 2 2 2 2 4 2 2 2 2 1 2 1 2 1 x A Bx C x A B x B C C A x x x x x x Đồng nhất hệ số, ta có: 0 2 2 4 2 02 0 A B A B C B CC A Suy ra: 1 1 1 1 2 22 0 0 0 0 4 2 2 2 2 2 2 21 11 2 x x x dx dx dx dx x xx xx x 21 1 2 2 2 0 0 0 ( 2) ( 1) 2 2 ln 2 ln 1 2 1 d x d x x x x x 4 2 ln 3 ln2 ln2 ln1 ln 9 . Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : 2 4 4 0S x y z x y z . Gọi , ,M N P lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ) của mặt cầu ( )S với các trục , ,Ox Oy Oz . Xác định tọa độ chân đường vuông góc hạ từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng ( )MNP . Từ giả thiết, ta có: ; 0;0 , 0; ; 0 , 0;0;M N PM Ox M x N Oy N y P Oz P z (với 0, 0 M N x y và 0Pz ) 2 0 ( ) ( ) 2 0 2;0;0 2 x M S Ox M S x x M x 2 0 ( ) ( ) 4 0 0;4;0 4 y N S Oy N S y y N y 2 0 ( ) ( ) 4 0 0;0;4 4 z P S Oz P S z z P z ( 2;4;0), ( 2;0;4)MN MP Ta có: , (16;8;8) 8(2;1;1)n MN MP chọn (2;1;1)n Mặt phẳng ( )MNP qua (2;0;0)M , nhận (2;1;1)n làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: 2( 2) 0x y z ( ) : 2 4 0MNP x y z Đường thẳng qua tâm (1;2;2)I của mặt cầu và vuông góc với ( )MNP có phương trình tham số là 1 2 ( ) : 2 ; ( ) 2 x t d y t t z t . Vì H là chân đường vuông góc hạ từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng ( )MNP nên H là giao điểm của ( )d và ( )MNP . Thay , ,x y z từ phương trình tham số của đường thẳng( )d vào phương trình mặt phẳng ( )MNP , ta được: 1 1 5 52(1 2 ) 2 2 0 ; ;3 3 3 3t t t t H . Vậy 1 5 5; ;3 3 3H là chân đường vuông góc cần tìm. Câu 6. (1,0 điểm) a) Cho 0; 2 và thỏa mãn 2cos 2 sin sin 3 0 . Tính giá trị của cot 2 . Phương trình: 2cos 2 sin sin 3 0 2 cos 0 cos 0 cos 0sin 1 sin 12 sin sin 3 0 3 sin 2 cos 0 ; 2 k k . Vì 0; 2 nên 1 0 0 0 ( ) 2 2 2 k k k do k Suy ra: cot cot 1 2 2 4 . Vậy cot 1 2 . b) Tính tổng: 0 1 2 3 20162016 2016 2016 2016 20162 3 4 ... 2017S C C C C C Ta có: 2016 0 1 2 2 3 3 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 1 ...x C C x C x C x C x Nhân hai vế vớix ta được: 2016 0 1 2 2 3 3 4 2016 2017 2016 2016 2016 2016 2016 1 ...x x C x C x C x C x C x Lấy đạo hàm hai vế, ta được: 2015 0 1 2 2 3 3 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2017 1 1 2 3 4 ... 2017x x C C x C x C x C x Thay 1x vào, ta được: 2015 0 1 2 3 20162016 2016 2016 2016 20162018.2 2 3 4 ... 2016C C C C C Vậy tổng 20152018.2S . Câu 7. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng 2 . Gọi M là trung điểm của AD và N là tâm của hình vuông ' 'CC D D . Tính thể tích của khối cầu cầu đi qua bốn đỉnh , ', ,B C M N và khoảng cách giữa hai đường thẳng ' 'A B với MN . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, sao cho trùng với góc tọa độ , và , khi đó ta có: 0;0;0 , 0;2;0 , 2;2;0 , 2;0;0D C B A ' 0; 0;2 , ' 0;2;2 , ' 2;2;2 , ' 2;0;2D C B A M là trung điểm của AD nên 1;0;0M N là trung điểm của 'CD nên 0;1;1N Gọi phương trình mặt cầu tâm đi qua bốn điểm , ', ,B C M N có dạng là: 2 2 2( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d Vì mặt cầu ( )S đi qua bốn điểm , ', ,B C M N nên ta có hệ phương trình: 8 4 4 0 6 4 2 1 0 8 4 4 0 8 4 4 2 1 0 1 2 0 2 1 2 2 2 0 2 2 2 2 1 0 a b d b a b c d b c a a d d a b c d b c a 5 2 4 5 0 2 52 4 4 7 0 2 2 2 2 1 0 1 2 1 2 4 a a b a b c b a b c cd a d Bán kính của mặt cầu cần tìm là: 2 2 2 2 2 2 5 5 1 354 2 2 2 2 R a b c d Thể tích của khối cầu cầu đi qua bốn đỉnh , ', ,B C M N là: 3 34 4 35 35 35 3 3 2 6 V R (đvtt) Tính '; ? DB MN d Ta có: ' 1;0; 2A M ' ' 0;2;2 ' ', 2; 0;2 1;1;1 A B A B MN MN ' ', . ' 2( 1) 0 2( 2) 6A B MN A M 2 2' ', 0 2 2 2 2A B MN Khoảng cách giữa hai đường thẳng ' 'A B với MN được xác định bởi: ' '; ' ', . ' 6 3 2 22 2' ', A B MN A B MN A M d A B MN (đvđd). Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho hai đường thẳng ( ) : 1 0d x y và D O ,A Ox C Oy 'D Oz ( ; ; )I a b c M 'D D C B A 'C 'B 'A N z y x thẳng 1 ( )d và chúng cắt nhau tại hai điểm (1;6),A B . Đường thẳng 2( )d cắt 1 2( ),( )C C lần lượt tại hai điểm ,C D (khác A ) sao cho diện tích của tam giác BCD bằng 24 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác BCD . Gọi ,I J là tâm của các đường tròn 1( )C và 2( )C Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,AD AC và H là giao điểmcủa AB với 1( )d Ta có: 1 ( ) ( ) : 0AB d AB x y m Mà (1;6) ( ) 1 6 0 7A AB m m Phương trình ( ) : 7 0AB x y Vì 1 ( ) ( )H AB d nên tọa độ của H thỏa hệ: 7 0 3 3;4 1 0 4 x y x H x y y Vì H là trung điểm của AB nên tọa độ của B thỏa: 2 5 5;2 2 2 B H A B H A x x x B y y y Khoảng cách từ B đến 2 ( )d là: 2;( ) 6 2 6 4 1 B B d y BK d Diện tích của tam giác BCD là: 1 . 2BCD S BKCD Suy ra: 2 2.24 12 4 BCD S CD BK Vì hai đường tròn 1 ( )C và 2 ( )C có bán kính bằng nhau nên các tâm I và J đối xứng nhau qua H Ta có: 1( ) ; 1I d I t t H là trung điểm IJ nên: 2 6 6 ;7 2 7 J H I J H I x x x t J t t y y y t 2 23 ;3 (3 ) 3IH t IH t 2 22; 2 2 ( 2) 2 2AH AH Khoảng cách từ I và J đến 2 ( )d là: 2;( ) 6 1 6 5 1 I I d y IM d t t 2;( ) 6 7 6 1 1 J J d y JN d t t Bán kính của hai đường tròn là: 2 2 2 2 2 22 2 (3 ) 3 6 26R IA AH IH t t t Tam giác AIM vuông tại M , có: 2 2 2 26 26 ( 5) 4 1AM IA IM t t t t Tam giác AJN vuông tại N , có: 2 2 2 26 26 (1 ) 25 4AN IA JN t t t t Ta có: 2( ) 2 4 1 25 4CD CA AD AM AN t t Suy ra: 2 4 1 25 4 12 4 1 25 4 6t t t t 26 2 4 1 25 4 36 4 1 25 4 5t t t t 2 0 4 1 25 4 25 16 96 0 6 t t t t t t Với 0t , ta có: 0;1 , 6;7I J và 26R A B D C I J M N H 1( )d 2 ( )d K Suy ra phương trình đường tròn là: 22 1 ( ) : 1 26C x y và 2 2 2 ( ) : 6 7 26C x y Vì 2 1 ( ) ( )C d C nên tọa độ của C thỏa hệ: 22 6 0 1 26 y x y 2 1 1 61 1 16 6 6 x x yx x xy y y 1;6C (do 1;6C trùng với A ) Vì 2 2 ( ) ( )D d C nên tọa độ của D thỏa hệ: 2 2 6 0 6 7 26 y x y 2 11 6 5 66 25 6 5 16 6 6 x x yx x xy y y 11;6D (do 1;6C trùng với A ) Với 6t , ta có: 6;7 , 0;1I J và 26R Làm tương tự, ta có: 11;6 , 1;6C D Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác BCD là: 5;2 , 1;6 , 11;6B C D hoặc 5;2 , 11;6 , 1;6B C D . Câu 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 2 6 3 6 5 2 6 3 1 2 3 2 4 2 3 ( 2)(1 2 ) 2 x y y x x y x y y x x y x y x . 3 2 2 2 2 6 3 6 5 2 6 3 1 (1) 2 3 2 4 2 3 ( 2)(1 2 ) 2 (2) x y y x x y x y y x x y x y x Điều kiện: 2 2 2 2 5 13 6 5 0 2 3 36 3 1 0 4 0 4 0 2 3 0 2 3 0 x y x y y x y x y x x y x y . Phương trình (1) tương đương: 6 5 3(2 ) 2 3(2 ) 1 3 (2 ) y x y x y x Đặt: 22 ; ( 0) 2t y x t t y x Phương trình (1) trở thành: 2 2 2 6 5 3 2 3 1 3 t t t 2 2 2 25 3 . 3 2 3 1. 3 6t t t t Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2 2 2 28 45 3 . 3 4 2 2 t t t t 2 2 22 3 1. 3 2 2t t t Suy ra: 2 2 2 25 3 . 3 2 3 1. 3 6t t t t Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5 3 3 5 3 3 1 3 1 3 3 1 3 1 0 0 0 t t t t t t t t t t t t t Với 1t , ta có:2 1y x , thay vào phương trình (2) , ta được: 3 2 2 2 21 4 ( 2)( ) 3x x x x x x x x x 2 2 2 2 2( 1) 1 1 2 4 ( 2)( ) 0x x x x x x x x x 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 1) ( 2)( ) 0 1 1 2 4 ( 1) ( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 2) 0 1 1 2 4 1 1 ( 1) 1 2 0 1 1 2 4 1 1 ( 1) 1 0 1 1 2 4 ( x xx x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 2 2 1) 0 (3) 1 1 1 0 (4) 1 1 2 4 x x x x x x Vì 2 2 1 31 0; 2 4 x x x x Nên 2 2 2 1 1 1 0; 1 1 2 4 x x x x x x x Suy ra phương trình (4) vô nghiệm. Giải phương trình (3) : 0 ( 1) 0 1 x x x x (thỏa) Với 1 0 2 x y (nhận) Với 1 0x y (nhận) Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm: 1 ; 0; , 1;0 . 2 x y Câu 10. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương ,x y thỏa mãn 3 64( 8 ) 1x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 3 2 2 ( 2 2) 5( ) 5( ) 3 x y P x y x y . , 0a b ta có: 3 3 34( ) ( ) (1)a b a b Thật vậy: 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 (1) 4( ) 3 ( ) 3( ) 3 ( ) ( )( ) ( ) ( )( 2 ) 0 ( )( ) 0 (2) a b a b ab a b a b ab a b a b a ab b ab a b a b a ab b a b a b Vì , 0a b nên (2) luôn đúng. Dấu " " xảy ra khi a b . Suy ra (1) được chứng minh. Áp dụng BĐT (1) với 2, 2a x b y , ta có: 3 6 3 2 3 2 3 21 4( 8 ) 4 (2 ) ( 2 ) 2 1x y x y x y x y . Lại có: 2 2 2 25( ) 5( ) 3 5 5 5 5 3x y x y x x y y 2 2 2 21 1 10 1 1 1 15 5 3 4 4 4 2 2 2 2 x x y y x y Do đó: 2 3 3 2 2 ( 2 2) (1 2) 54 15( ) 5( ) 3 2 x y P x y x y . Ta có: 54P khi 3 6 2 4( 8 ) 1 1 2 2 1 2 x y x y x y x y . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là max 54P , đạt được khi 1 2 x y . ***************************************************************************** Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân (luankieu@ymail.com) đã chia sẻ đến Tải toàn bộ đề thi thử 2016 mới nhất có hướng dẫn giải chi tiết : diendan.onthi360.com
Tài liệu đính kèm: