TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYÊN VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 – 2016 THPT CHUYÊN MÔN: VẬT LÍ Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất? A. 20 Hz B. 10π Hz C. 10 Hz D. 20π Hz Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: A. λ = v/f B. λ = 2v/f C. λ = 2vf D. λ Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia: A. α B. γ C. β+ D. β- Dao động cơ tắt dần chậm, sau một chu kì dao động thì biên độ giảm đi 1%. Phần trăm năng lượng đã giảm đi trong chu kỳ đó là: A. 1% B. 0,01% C. 1,99% D. 0,98% Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T. Tụ điện của mạch là một tụ phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kỳ dao động riêng của mạch bằng: A. 4T B. T2 C. T/2 D. T/2 Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ cảm ứng từ quay 3600 vòng/phút, hiệu điện thế xoay chiều do máy phát ra có tần số là: A. 60 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 120 Hz Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. chất khí ở áp suất lớn B. chất lỏng C. chất khí ở áp suất thấp D. chất rắn Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 màu đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa bao nhiêu vân ánh sáng khác màu? A. 11 vân B. 13 vân C. 10 vân D. 15 vân Công thức xác định số hạt nhân N còn lại sau thời gian t của một chất phóng xạ là: A. N = N0e-λt B. N = 2N0.e-λt C. N = N0.e-λt D. N = 2N0eλt Khi có dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC thì trong mạch có dòng điện xoay chiều với A. tần số rất lớn B. cường độ rất lớn C. điện áp rất lớn D. chu kỳ rất lớn Trong ống tia X, electron bức ra khỏi catot được tăng tốc bởi điện trường mạnh (do hiệu điện thế cao đặt vào ống) đến đập vào anot làm bức phát ra tia X. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng ∆λ. Bỏ qua động năng của e khi bứt khỏi catot, e là độ lớn điện tích của electron, h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Hiệu điện thế ban đầu trong ống là: A. hc(n-1)e.∆λ B. hc(n-1)e.n.∆λ C. hce.∆λ D. hce.(n-1)∆λ Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng Hệ số công suất trong mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện C là A. 22 B. 1 C. 22 D. 12 Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là A. 16,9455u B. 17,0053u C. 16,9953u D. 17,0567u Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 5000A0, λ2 = 4000A0. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng λ1 và λ2? A. x = - 4 mm B. x = - 2 mm C. x = 3 mm D. x = 5 mm Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch? A. nguyên liệu thường dùng là đơtêri B. nhiệt độ của phản ứng rất cao C. tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn D. các hạt nhân phải có vận tốc nhỏ Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kỳ dao động bé của một con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kỳ dao động bé của con lắc đó bằng A. gg0 s B. gg0 s C. g0g s D. g0g s Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, hai vạch quang phổ liên tiếp trong dãy Laiman là λ1 và λ2 (trong đó λ1 dài nhất). Gọi λ0 là bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme. Các bước sóng này liên hệ với nhau theo biểu thức: A. λ0 = λ1λ2λ1+λ2 B. λ0 = λ1λ2λ1-λ2 C. λ0 = λ1+λ2 D. λ0 = λ1-λ2 Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận: A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm B. hai âm có cùng âm sắc C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1 D. độ cao của âm hai lớn hơn độ cao của âm 1 Đặt một điện áo xoay chiều vào đoạn mạch gồm tụ điện C = 10-4π F và cuộn dây thuần cảm L = 2π H mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm uL = 100cos(100πt + π/6) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là: A. uC = 50cos(100πt - 5π/6) V B. uC = 200cos(100πt - π/3) V C. uC = 200cos(100πt - 5π/6) V D. uC = 50cos(100πt - π/3) V Phát biểu nào sau đây là sai về dòng điện xoay chiều? A. cường độ dòng điện cực đại bằng 2 lần cường độ dòng điện hiệu dụng B. điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa D. cường độ dòng điện tức thời độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là: A. sóng ngắn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng cực ngắn Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 44 V B. 11 V C. 440 V D. 110 V Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi Một vật m = 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình x1 = 6cos(10t + π/6) cm, x2 = A2cos(10t + 2π/3) cm. Cơ năng điều hòa của vật là 0,05 J. Biên độ A2 bằng A. 4 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 6 cm Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là: A. 600m B. 188,5 m C. 60 m D. 18.85 m Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện? A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n C. hiệu suất lớn D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm, trong 1 phút phát ra năng lượng E1. Nguồn sáng B phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm trong 5 phút phát ra năng lượng E2. Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa sô photon A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số E1E2 bằng A. 35 B. 45 C. 54 D. 56 Trong quặng urani có lẫn chì là do urani phóng xạ tạo thành chì. Ban đầu có một mẫu urani nguyên chất. Ở thời điểm hiện tại cứ 10 nguyên tử trong mẫu thì có 2 nguyên tử chì. Chu kì bán rã của urani là T. Tuổi của mẫu quặng đó xấp xĩ là: A. 8T25 B. 4T3 C. 3T4 D. 5T6 Gọi xM, vM, aM, ω lần lượt là giá trị cực đại của li độ, vận tốc, gia tốc và tần số góc của một vật dao động điều hòa. Hệ thức sai là: A. vM = ω.xM B. aM2=xM2+vM2ω2 C. aM = ω2.vM D. vM2= xM.aM Hạt nhân bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn B. năng lượng liên kết càng lớn C. số nuclon càng lớn D. số nuclon càng nhỏ Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ học A. bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không B. bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha C. trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không D. khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là: A. 4,22 eV B. 2,11 eV C. 0,42 eV D. 0,21 eV Biên độ của một dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha dao động của ngoại lực B. tần số của ngoại lực C. biên độ của ngoại lực D. pha dao đọng ban đầu của ngoại lực Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 8 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 32 cm Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là 25 cm và cách S2 5 cm sẽ dao động với biên độ A. a B. 2a C. 0 D. a2 Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t1, vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Đến thời điểm t2 = t1 + 124 s thì thế năng của vật có thể A. bằng cơ năng B. bằng 0 C. bằng động năng D. bằng một nửa động năng Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tức thời của mạch điện xoay chiều biến thiên: A. từ - π2 đến π2 B. từ 0 đến π2 C. từ -π đến π D. từ 0 đến π Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức En = - 13,6n2 eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là A. 36,72 B. 79,5 C. 13,5 D. 42,67 Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào A. vận tốc truyền sóng và bước sóng B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng C. phương truyền sóng và tần số D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 503 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5π H và tụ điện có điện dung C = 10-4πF. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm t1 + 175 s điện áp hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị vủa U0 là: A. 1002 V B. 220 V C. 2203 V D. 1502 V Trên một sợi dây căng ngang dài 1,92 m đang có sóng dừng với 5 điểm luôn đứng yên (kể cả hai đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là 9,6 m/s, biên độ dao động của một bụng sóng là 4 cm. Biết rằng các điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha, cùng biên độ thì có hiệu khoảng cách giữa chúng bằng 0,32 m; tốc độ dao động cực đại của các điểm này là: A. 60π cm/s B. 40π cm/s C. 80π cm/s D. 20π cm/s Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu đầu điện năng ở B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B thì dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luộn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp A. 63 B. 58 C. 53 D. 44 Đồ thị dòng điện trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng như hình vẽ bên. Biểu thức biểu thức điện tích trên tụ điện là: A. q = 4πcos(106πt + π/6) nC B. q = 4πcos(107πt - 5π/6) μC C. q = 40πcos(107πt + π/6) μC D. q = 0,4πcos(106πt - 5π/6) nC Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện C, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, với f cũng thay đổi được. Ban đầu tần số được giữ là f = f1, thay đổi L thỏa mãn L > R2C2. Sau đó cho f thay đổi đến khi f = f2 = 0,5f1 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại thì cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với f2? A. tăng 433 lần B. tăng 233 lần C. giảm 233 lần D. giảm 433 lần Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chũng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hào. Khi OM = 313 cm thì có vận tốc 40 cm/s; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 683 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 403 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 50 cm/s Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Biết r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 1202cosωt V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào ZC như trong hình và khi ZC = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng: A. 1202 V B. 120 V C. 1203 V D. 240 V Dùng hạt α có động năng Kα = 4 MeV bắn phá hạt nhân 714N đang đứng yên tạo thành hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các vectơ vận tốc của 2 hạt α và p là 600. Cho biết mα = 4,0015u, mp = 1,0073u, mN = 13,992u, mX = 19,9947u. Vận tốc của hạt p bằng: A. 3.107 m/s B. 2.106 m/s C. 2.107 m/s D. 3.106 m/s Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở, tụ xoay và cuộn thuần cảm có độ tự cảm không đổi. Điều chỉnh R và tụ xoay C sao cho với 4 giá trị của điện trở R3 = 3R2 = 2R1 = 1,5R4 thì hệ số công suất đoạn mạch có giá trị tương ứng cosφ1 = cosφ3 = cosφ2 = 1,5cosφ4. Công suất của đoạn mạch lớn nhất ứng với A. R1 B. R2 C. R3 D. R4 Một nguồn âm S có công suất phát sóng P không đổi, truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Coi môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Năng lượng âm chứa giữa hai mặt cầu đồng tâm, có tâm là S, có hiệu bán kính 1m là 0,00369J. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách S 10 m là A. 80 dB B. 70 dB C. 90 dB D. 100 dB Hết
Tài liệu đính kèm: