Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 năm 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 932Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 năm 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 năm 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
SƠ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:........................................Số báo danh:..............................
Mã đề thi 121
Câu 1: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì
 A. vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0. 	B. tốc cực đại, gia tốc bằng 0. 
 C. vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại. 	D. vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
Câu 2: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng của con lắc lò xo sẽ
	A. không đổi	B. giảm 2 lần	C. tăng hai lần D. tăng 4 lần
Câu 3: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 coswt (cm), chất điểm dao động trên quỹ đạo dài
 A. 6 cm.	 B. 3 cm.	 C. 2 cm.	 D. 12 cm.
Câu 4: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t (cm), x2 = 10cos 10t (cm) (t tính bằng s). Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm bằng
 A. 10 cm.	 B. 5 cm.	 C. 15 cm. D. 50 cm. 
Câu 5: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.	 B. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. 	 D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. 
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của chất điểm tính theo công thức
 A. .	 B. .	C. .	 D. .
Câu 7: Bước sóng là
 A. quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ.
 B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
 C. đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.	
 D. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 8: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do ca sỹ Trọng Tấn thể hiện có đoạn: “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. Thanh và trầm ở đây liên quan đến đặc trưng vật lý nào?
 A. Đồ thị dao động âm.	 B. tần số âm.	 C. cường độ âm.	 D. mức cường độ âm.
Câu 9: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là 
 A. 8 Hz.	 B. 4 Hz. C. 16 Hz.	 D. 10 Hz.
Câu 10: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos200t(A) là
 A. 2 A.	 B. 2A.	 C. 4 A.	 D. A.
Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = F một điện áp xoay chiều u = U0cos(100pt) (V). Cảm kháng của cuộn dây bằng
 A. 200 W.	 B. 100 W.	 C. 50 W.	 D. 25 W.
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 50 một điện áp . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 13: Một dòng điện có cường độ . Tần số của dòng điện này là
 A. 100 Hz.	B. 50 Hz.	 C. 200 Hz.	 D. 100Hz.
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 A. 1.	 B. 0,8.	 C. 0,5.	 D. 0,7.
Câu 15: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên tuần hoàn với chu kỳ
 A. .	 B. .	C. .	 D. .
Câu 16: Sóng điện từ khác sóng cơ ở đặc điểm?
 A. Mang năng lượng.	 B. Là sóng ngang.
 C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.	 D. Truyền được trong chân không.
Câu 17: Loại sóng điện từ được dùng để thông tin dưới nước là
 A. sóng dài. B. Sóng trung.	 C. sóng ngắn.	 D. sóng cực ngắn.
Câu 18: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
 A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.	 B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
 C. bước sóng và tần số đều thay đổi.	 D. bước sóng và tần số đều không đổi.
Câu 19: Đặc điểm quang trọng của quang phổ liên tục là
 A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
 B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
 C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
 D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
 A. Cùng bản chất là sóng điện từ.	 B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
 C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.	 D. Có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 21: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
 A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
 B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
 C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
 D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 22: Pin quang điện là nguồn điện
 A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
 C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 23: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
	 A. 0,58 mm.	 B. 0,43mm.	 C. 0,30mm.	 D. 0,50mm.
Câu 24: Hạt nhân coa cấu tạo gồm
 A. 6 proton và 6 nơtron. B. 6 proton và 12 nơtron. C. 12 proton và 6 nơtron. D. 12 proton và 12 nơtron.
Câu 25: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là 
 A. tia α và tia b 	B. tia Rơnghen và tia g C. tia α và tia Rơnghen 	D. tia α; b ; g 
Câu 26: Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086 u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 u và 1u = 931 Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân là: 
 A. 6,4332MeV 	B. 0,64332 MeV 	 C. 64,332 MeV	D. 6,4332 MeV
Câu 27: Công thức xác định số hạt nhân N còn lại sau thời gian t của một chất phóng xạ là
	 A. N = N0.eλt	 B. N = 2N0.e-λt	 C. N = N0.e-λt	D. N = N0.e-t
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng nhỏ nối vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Độ lớn cực đại của lực kéo về tác dụng lên vật trong quá trình dao động là F. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
	 A. .	 B. .	 C. .	D. .
Câu 29. Một nguồn sáng đơn sắc có l = 0,6 mm chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
 A. 0,7 mm.	 B. 0,6 mm.	 C. 0,5 mm.	 D. 0,4 mm.
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động tự do với chu kì T với dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian mà dòng điện trong mạch có giá trị là T/2. Giá trị I0 bằng
 A. 5 mA.	 B. mA.	 C. 6 mA.	 D. mA.
Câu 31: Ba con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20pt + ) (cm), con lắc thứ hai dao động có phương trình x2 = 1,5cos(20pt) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng?
 A. x3 = 3cos(20pt +) (cm). 	 B. x3 = 3cos(20pt - ) (cm).
 C. x3 = cos(20pt - ) (cm). D. x3 = 3cos(20pt - ) (cm).
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N theo phương ngang lên vật nhỏ làm lò xo dãn để cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây ?
 A. 9 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 1 1cm.
Câu 33: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,1 kg Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,1 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 gần giá trị nào nhất?
 A. 0,2 s.	 B. 0,3 s.	 C. 1 s.	 D. 0,5 s.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CA = CB = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?
 A. 7,6 mm.	 B. 6,8 mm.	 C. 8,9 mm.	 D. 4,6 mm.
Câu 35: Trên dây dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, gọi M, N là hai điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M, N thu được bằng 1,5. Biên độ dao động tại bụng sóng xấp xỉ bằng
 A. 4,57 cm	 B. 2,28 cm	 C. 5,16 cm	 D. 2,08 cm
 Câu 36: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
 A. 2000 vòng. B. 3000 vòng. C. 6000 vòng. D. 1000 vòng.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R không đổi, tụ điện có điện dụng C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u=120, trong đó thay đổi được. Cố định L = L1 thay đổi , thấy khi = 120 rad/s thì UL có giá trị cực đại, khi đó UC = 40 V. Sau đó cố định L = L2 = 2 L1 thay đổi , giá trị của để UL có giá trị cực đại là 
 A. 40Rad/s.	 B. 120Rad/s.	 C. 60 Rad/s.	 D. 100Rad/s.
Câu 38: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 100 vòng dây, điện trở không đáng kể, diện tích mỗi vòng 60 cm2. Stato tạo ra từ trường đều có cảm ứng từ 0,20 T. Nối hai cực của máy vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0,2/π H và tụ điện có điện dung C = 0,3/π mF. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R là 
 A. 0,3276 A.	 B. 0,7997 A.	 C. 0,2316 A.	 D. 1,5994 A.
Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, MN chứa R và NB chứa C. Biết R = 50, ZL = 50; ZC = . Khi uAN = 80V thì uMB = 60 V. Giá trị cực đại của uAB là
 A. 150 V.	 B. 50 V.	 C. 100 V.	 D. 100V.
Câu 40: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, là các giá trị dương và không đổi, tần số f thay đổi được. Thay đổi f nhận thấy: , ,thì hệ số công suất đoạn mạch lần lượt là . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 52 Hz.	 B. 36 Hz.	 C. 90 Hz.	 D. 70 Hz
Câu 41: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thị điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nha , công suất tiêu thụ trên mạch AB trong trường hợp này bằng
 A. 120 W.	 B. 160 W.	 C. 90 W.	 D. 180 W.
Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= U0cosωt(V). ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. 
Biết ω2- ω1 = 400/π rad/s, L = 3π/4 H. Giá trị điện trở thuần R của mạch bằng
 A. 150 Ω.	 B. 160 Ω.
 C. 200 Ω.	 D. 100 Ω.
Câu 43. Cho phản ứng hạt nhân → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là εD = 1,112 MeV/nuclôn, εT = 2,827 MeV/nuclôn, εHe = 7,074 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân trên tính theo MeV là
	A. 3,135	B. 17,591	C. 15,675	D. 18,779
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ C = F, cuộn dây có r = 30 W, độ tự cảm L = H và biến trở R mắc nối tiếp. Khi cố định giá trị f = 50Hz và thay đổi giá trị R = R thì U đạt giá trị cực đại. Khi cố định giá trị R = 30 và thay đổi giá trị f = f thì U đạt giá trị cực đại. Tỉ số giữa bằng
 A..	 B. 	 C .	 D .
Câu 45: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?
 A. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần
 B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω
 C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 70 Ω
 D. Tỉ số công suất P2/P1 có giá trị là 1,5.
Câu 46. Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T, tụ điện phẳng giữa hai bản là chân không. Đặt vào giữa hai bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích với hai bản, có hằng số điện môi e, bề dày bằng một nửa khoảng cách giữa hai bản tụ điện, để chu kỳ dao động của mạch là T’ = T/2, thì giá trị e là
 A. 5/3.	 B. 2.	 C. 4/3.	D. 3.
Câu 47. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,5 mm và l2= 0,4 mm. Trên đoạn MN = 30 mm (M và N ở một bên của O và OM = 5,5 mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ l2 trùng với vân sáng của bức xạ l1:
 A. 12. B. 15. C. 14. D. 13.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là = 720 nm, = 540 nm, = 432 nm và = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng
 A. bậc 3 của bức xạ .	 B. bậc 3 của bức xạ . C. bậc 3 của bức xạ .	 D. bậc 3 của bức xạ .
Câu 49: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En = –13,6/n² (eV); n = 1, 2, 3.... Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
 A. 97,4 nm.	 B. 14,6 nm.	 C. 12,2 nm.	 D. 48,7 nm.
Câu 50: Bắn một nơtron có động năng K = 2 MeV vào hạt nhân 6Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng hạt nhân và không sinh ra tia γ. Hạt T và hạt α sinh ra có hướng bay vuông góc với nhau và hướng của hạt α hợp với hướng của hạt nơtron ban đầu một góc 60°. Xem như khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Động năng của hạt T sinh ra có giá trị gần đúng là
 A. 0,5 MeV	 B. 1,5 MeV.	C. 0,8 MeV.	 D. 1,2 MeV.

Tài liệu đính kèm:

  • docMã 121.doc