Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 năm 2016 môn: Vật lý ngày thi: 31 – 01 – 2016 thời gian làm bài: 90 phút

docx 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 năm 2016 môn: Vật lý ngày thi: 31 – 01 – 2016 thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 năm 2016 môn: Vật lý ngày thi: 31 – 01 – 2016 thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh:..Số báo danh:
Mã đề 789
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÂN DÂN
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ
Ngày thi: 31 – 01 – 2016
Thời gian làm bài: 90 Phút
C©u 1 : 
Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 2 : 
Một chất điểm dao động với phương trình (cm). Kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi được quãng đường 34 cm trong khoảng thời gian
A.
7,0 s.
B.
6,5 s.
C.
6,25 s.
D.
6,75 s.
C©u 3 : 
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; còn khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 = 16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là
A.
0,49 và 0,78.
B.
0,74 và 0,89.
C.
0,94 và 0,78.
D.
0,49 và 0,87.
C©u 4 : 
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A.
Mạch tách sóng
B.
Mạch khuếch đại .
C.
Mạch dao động cao tần
D.
Mạch biến điệu
C©u 5 : 
Tổng trở của đoạn mạch gồm R nt C nt cuộn dây(r,L) được xác định theo công thức:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Đơn vị của cảm kháng là
A.
Vôn (V).
B.
Ôm (Ω).
C.
Henry (H).
D.
Ampe (A).
C©u 7 : 
Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của Cl35 là 35 g /mol. Số hạt nơtrôn có trong 17,5 g Clo 1735Cl là
A.
45,18.1023
B.
105,35.1023
C.
51,17.1023
D.
54,18.1023
C©u 8 : 
Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A.
Vùng tia tử ngoại
B.
Vùng tia Rơnghen
C.
Vùng ánh sáng nhìn thấy
D.
Vùng tia hồng ngoại.
C©u 9 : 
Dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 10 : 
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
C©u 11 : 
Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
A.
53 (V).
B.
5 (V). 
C.
7 (V). 
D.
8 (V).
C©u 12 : 
Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp: uA = uB = 0,5 cos100pt (cm). Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất. Khoảng cách từ M đến A là
A.
4,0625 cm.
B.
1,0025 cm.	
C.
1,0625 cm
D.
2,0625 cm.
C©u 13 : 
Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000cos(100πt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A.
5
B.
8
C.
10
D.
4
C©u 14 : 
Biết công thoát êlectron của các kim loại Natri, Kẽm, Đồng lần lượt là 2,1 eV; 3,5 eV; 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,35 m vào lần lượt bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với kim loại nào. Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J.
A.
Natri, Kẽm
B.
Natri
C.
Kẽm, Đồng
D.
Natri, Đồng
C©u 15 : 
Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau:
A.
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
B.
Tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen
C.
Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
D.
Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
C©u 16 : 
Cho cuộn dây có r = 50; ZL= mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau khi điện áp trên cuộn dây đạt cực đại một phần tư chu kỳ thì điện áp trên X đạt cực đại. Trong hộp X có:
A.
R = ZC
B.
R = ZL
C.
R = ZC
D.
R = ZL
C©u 17 : 
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A.
3 mA
B.
12 mA
C.
6 mA
D.
9 A
C©u 18 : 
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn: 
A.
0,4 (N)
B.
0 (N)
C.
0,2 (N) 
D.
0,1 (N) 
C©u 19 : 
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp s phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng là = 0,42 m, = 0,56 m, λ3 = 0,63 m. Trên màn trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu 2 vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A.
23
B.
27
C.
26
D.
21
C©u 20 : 
Trên một sợi dây có sóng dừng với 2 đầu cố định. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A.
48 Hz.
B.
30 Hz.
C.
36 Hz.
D.
40 Hz.
C©u 21 : 
Tìm phát biểu sai liên quan đến Laze.
A.
Gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết kim loại
B.
Tia Laze là chùm sáng có độ đơn sắc cao
C.
Tia laze là chùm sáng song song
D.
Tia Laze là chùm sáng kết hợp
C©u 22 : 
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A.
Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.
Hiện tượng quang điện.
C.
Hiện tượng tự cảm.
D.
Hiện tượng quang điện trong
C©u 23 : 
Đặt điện áp xoay chiều u = 100coswt (có w thay đổi được trên đoạn [100] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300; L = (H); C = (F).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là:
A.
50V; v.
B.
C.
100 V; 50V.
D.
50V; 50V.
C©u 24 : 
Mối ℓiên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng ℓà
A.
l = = 
B.
l = = v.f
C.
v = = 
D.
f = = 
C©u 25 : 
Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là:
A.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
B.
Đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C.
Đều truyền được trong chân không.
D.
Gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C©u 26 : 
Trên phương truyền sóng các điểm dao động cùng pha với nhau cách nhau một khoảng
A.
Bằng một phần tư bước sóng
B.
Bằng nửa bước sóng
C.
Bằng số nguyên lần bước sóng	
D.
Bằng một bước sóng.
C©u 27 : 
Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1,S2cách nhau là a = 0,5 mm trong không khí. Khoảng cách từ màn tới mặt phẳng chứa 2 khe là D. Nếu môi trường giữa 2 khe S1,S2 và màn là nước có chiết suất n=4/3 thì khoảng cách giữa 2 khe phải bằng bao nhiêu để khoảng cách giữa các vân giao thoa vẫn như trong không khí.
A.
0,666 mm
B.
0,375 mm
C.
0350 mm
D.
0,325 mm
C©u 28 : 
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A.
Giảm. 
B.
Tăng. 
C.
Không thay đổi. 
D.
Bằng 1.
C©u 29 : 
Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 20 cm. Dao động này có biên độ là
A.
20 cm.
B.
15 cm.
C.
10 cm.
D.
5 cm.
C©u 30 : 
Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.
f = 3f0.
B.
f = 4f0.
C.
f = 2f0.
D.
f = f0.
C©u 31 : 
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là 4 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào dưới đây?
A.
3,5 cm.
B.
2,5 cm.
C.
6 cm.
D.
8 cm.
C©u 32 : 
Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là như nhau, công suất của trạm phát không đổi, hệ số công suất trong các trường hợp đều như nhau. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là:
A.
10U
B.
4U
C.
3U
D.
5U
C©u 33 : 
Chọn phát biểu sai về tia X
A.
Trong chân không buớc sóng tia X nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
B.
Tia X có bản chất là sóng điện từ
C.
Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
D.
Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
C©u 34 : 
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A.
5 Hz.
B.
10 Hz.
C.
15 Hz.
D.
20 Hz.
C©u 35 : 
Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên = 100 cm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có độ dài Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a1 và khi vật có động năng gấp ba lần thế năng lần thứ ba thì gia tốc của con lắc là a2. Khi con lắc có gia tốc là thì chiều dài lò xo lúc đó là
A.
101,25 cm.
B.
98,75 cm.
C.
97,25 cm.
D.
103,75 cm.
C©u 36 : 
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện, điện áp ở hai đầu tụ điện
A.
Trễ pha so với cường độ dòng điện qua tụ điện.
B.
Cùng pha với cường độ dòng điện qua tụ điện.
C.
Sớm pha so với cường độ dòng điện qua tụ điện.
D.
Trễ pha so với cường độ dòng điện qua tụ điện.
C©u 37 : 
Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; 
mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A.
12,6 MeV;
B.
17,42 MeV;
C.
17,25 MeV.
D.
7,26 MeV;
C©u 38 : 
Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu
A.
Vàng
B.
Da cam
C.
Lam	
D.
Đỏ
C©u 39 : 
Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A.
Gia tốc có độ lớn cực đại.
B.
Li độ bằng không
C.
Li độ có độ lớn cực đại
D.
Pha cực đại.
C©u 40 : 
Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A.
l = 9 m.
B.
l = 9 cm.
C.
l = 25 m.
D.
l = 25 cm.
C©u 41 : 
Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là:m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
A.
0,1216 m.
B.
0,0608 m.
C.
0,1824 m.
D.
0,2432 m.
C©u 42 : 
Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật: 
A.
Giảm đi 4 lần.
B.
Tăng lên 4 lần.
C.
Tăng lên 2 lần.
D.
Giảm đi 2 lần.
C©u 43 : 
Suất điện động e = (V) có giá trị hiệu dụng là
A.
V.
B.
220 V
C.
 V.
D.
100 V.
C©u 44 : 
Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái có bán kính quỹ đạo 84,8.10-11m thì khi chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp nguyên tử có thể phát ra mấy vạch quang phổ. Biết bán kính Bo 5,3.10-11 m.
A.
3
B.
1
C.
6
D.
10
C©u 45 : 
Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm của một âm có tần số 1000 Hz tại điểm M lớn hơn 30 dB so với mức cường độ âm tại điểm N. Cường độ âm tại M lớn gấp bao nhiêu lần cường độ âm tại N?
A.
1000 lần.
B.
300 lần.
C.
3000 lần.
D.
100 lần.
C©u 46 : 
Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là
A.
3 cm/s.	
B.
0,5 cm/s.
C.
8 cm/s.
D.
4 cm/s.
C©u 47 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ . Bước sóng bằng: 
A.
0,402m. 
B.
0,760 m.
C.
0, 706 m.
D.
0,502 m. 
C©u 48 : 
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị
A.
Từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s
B.
Từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s
C.
Từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s
D.
Từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s
C©u 49 : 
Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 4cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biết vật nhỏ có khối lượng 100 g, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con lắc bằng
A.
8 mJ.
B.
32 mJ.	
C.
40 mJ.
D.
16 mJ.
C©u 50 : 
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi w = w2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
Hết.
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : vat ly 12-de thi thu truong lan 1 nam 15-16
M· ®Ò : 127
01
{ | ) ~
28
) | } ~
02
{ ) } ~
29
{ | ) ~
03
{ | } )
30
{ | } )
04
) | } ~
31
{ ) } ~
05
{ | ) ~
32
{ ) } ~
06
{ ) } ~
33
{ | } )
07
{ | } )
34
{ ) } ~
08
{ | ) ~
35
) | } ~
09
{ | } )
36
{ | } )
10
{ | } )
37
{ ) } ~
11
{ ) } ~
38
{ | ) ~
12
{ | ) ~
39
{ ) } ~
13
) | } ~
40
{ | } )
14
) | } ~
41
) | } ~
15
{ | ) ~
42
{ | } )
16
{ | ) ~
43
{ ) } ~
17
{ | ) ~
44
{ | ) ~
18
{ ) } ~
45
) | } ~
19
{ | } )
46
{ | ) ~
20
) | } ~
47
) | } ~
21
) | } ~
48
{ ) } ~
22
) | } ~
49
) | } ~
23
{ ) } ~
50
{ | } )
24
{ | } )
25
) | } ~
26
{ | ) ~
27
{ ) } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_tan_dan.docx