Đề thi thử THPT quốc gia Lần 1 môn Vật lý - Mã đề 001 - Trường THT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)

pdf 8 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 24/04/2023 Lượt xem 555Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Lần 1 môn Vật lý - Mã đề 001 - Trường THT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Lần 1 môn Vật lý - Mã đề 001 - Trường THT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)
 1 
SỞ GD & ĐT THANH HÓA 
THPT CHUYÊN LAM SƠN 
(Đề thi gồm 4 trang) 
THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN 1 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Môn thi thành phần: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ & Tên: .. 
Số Báo Danh:.. 
Câu 1: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều 
0v v at  thì 
 A. v luôn luôn dương. B. a luông luông dương. 
 C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. 
Câu 2: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì 
 A. vật dừng lại ngay. 
 B. vật đổi hướng chuyên động. 
 C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai. 
 D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. 
Câu 3: Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là 
 A. M F d B. M Fd C. M Fd D. M Fd 
Câu 4: Đơn vị của động lượng là 
 A. kg.m.s
2
 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s 
Câu 5: Một tụ điện phẳng có điện dung 0,4C  µF và khoảng cách giữa hai bản tụ là 4d  mm. Nối tụ 
điện vào nguồn 400U  V. Điện tích của tụ là 
 A. 816.10 C B. 88.10 C C. 616.10 C D. 68.10 C 
Câu 6: Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? 
 A. .A It B. .A UIt C. .A I D. .A UI 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác 
 A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên. 
 C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. 
Câu 8: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có 
đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là 
 A. 60 Wb. B. 120 Wb. C. 15 Wb. D. 30 Wb. 
Câu 9: Trong dao động điều hòa  cosx A t   , gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình 
 A.  cosa A t   B.  
2 cosa A t    
 C.  
2 cosa A t     D.  cosa A t    . 
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa. Nếu 
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
 A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. 
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do 9,8g  m/s2 thì 
chu kỳ là 
 A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 2,5 s. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa. 
 B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. 
 C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. 
 D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. 
Câu 13: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2v  m/s. chu kỳ dao 
động 10T  s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là 
 A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m. 
Mã đề thi: 001 
 2 
Câu 14 : Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 
16f  Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là 
1 30d  cm, 2 25,5d  cm, sóng có biên độ 
cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
 A. 12 cm/s. B. 26 cm/s. C. 24 cm/s. D. 20 cm/s. 
Câu 15: Người có thể nghe được âm có tần số 
 A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ thấp đến cao. 
 C. dưới 16 Hz. D. trên 20000 Hz. 
Câu 16: Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? 
 A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. 
 C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. 
Câu 17: Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? 
 A. 440 V. B. 220 V. C. 220 2 V D. 
220
2
V 
Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở 50R  Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm 
1
2
L


H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 220 2 cos100u t V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy 
trong mạch là 
 A. 4,4 2 cos 100
4
i t


 
  
 
A B. 4,4 2 cos 100
4
i t


 
  
 
A 
 C. 4,4cos 100
4
i t


 
  
 
A D. 4,4cos 100
4
i t


 
  
 
A 
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều 220 2 cos100u t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân 
nhánh có điện trở 100R  Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là 
 A. 484 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. 
Câu 20: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 
một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
 A. 1000 V. B. 40 V. C. 400 V. D. 20 V. 
Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là 
0q và cường độ dòng điện 
cực đại trong mạch là 
0I thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là 
 A. 0
0
2
q
T
I
 . B. 2T LC . C. 0
0
2
I
T
q
 . D. 0 02T q I . 
Câu 22: Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn 
 A. có điện từ trường. B. chỉ có từ trường. 
 C. chỉ có điện trường. D. chỉ có trường hấp dẫn. 
Câu 23: Nhận xét nào dưới đây là đúng? 
 A. Sóng điện từ là sóng cơ học. 
 B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. 
 C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. 
 D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. 
Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? 
 A. mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. 
 C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. 
Câu 25: Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một 
giếng sâu 495,21 0,5h   m. Thời gian rơi của viên bi đo được là 10,05 0,01t   s. Giá trị của gia tốc rơi 
tự do là 
 A. 29,81 ± 0,01 m/s . B. 210 ± 0,02 m/s . C. 29,81 ± 0,03 m/s . D. 29,81 ± 0,021 m/s . 
Câu 26: Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán 
kính Trái Đất là R. Độ cao của h là 
 A. 3R. B. 2R. C. 9R. D. 
3
R
. 
 3 
Câu 27: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một 
điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì 
thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy 10g  m/s2. Điện tích mà ta 
đã truyền cho quả cầu có độ lớn là 
 A. 63,58.10 C B. 62,48.10 C C. 72,48.10 C D. 73,58.10 C 
Câu 28: Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. 
Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính 
có giá trị là 
 A. –15 cm. B. –7,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm. 
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy 2 10  . Phương trình 
dao động của vật là 
A. 15cos100x t cm 
B. 1,5cos 100
2
x t
 
  
 
 cm 
C.  15cos 100x t   
D. 1,5cos 100
2
x t
 
  
 
 cm 
Câu 30: Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I , đầu kia gắn với 
vậ nhỏ khối lượng 100m  g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao 
động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy 2 10  . Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo 
tại điểm cách I một đoạn bằng 
3
4
 chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng 
bao nhiêu ? 
 A. 5 cm. B. 3,25 cm. C. 2,5 cm. D. 2,25 cm. 
Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng 100m  g và độ dài 1l  m, dao động điều hòa với biên độ 0 1S  
cm, pha ban đầu 
2

 rad. Cho 10g  m/s2, lấy 2 10  . Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao 
nhiêu thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ? 
 A. 1 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. 
Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của 
con lắc còn lại 
 A. 70% giá trị ban đầu. B. 45,6 % giá trị ban đầu. C. 86% giá trị ban đầu. D. 54% giá trị ban đầu. 
Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại 
một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần 
tử M và N lệch pha nhau một góc 
 A. 
2
3

rad B. 
5
6

rad 
 C. 
6

rad D. 
3

rad 
Câu 34: Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. 
Tai một người ở điểm N với 2AN  m và 1,625BN  m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . 
Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là 
 A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m. 
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . 
tốc độ truyền sóng trên dây là 4v  m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của 
sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ? 
 A. 28 Hz. B. 27 Hz. C. 25 Hz. D. 24 Hz. 
2( . )a cm s
( )t s
150
150
O
1

2

3

( )u mm
( )x cm
O
M
N
 4 
,u i
t
O
u
i
Câu 36: Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 
2
LC
  . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn 
cảm bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng 
 A. –120 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 50 V. 
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần 
1
L

 H và một 
tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 150 2 cos100u t V. Khi 
1 90R R  Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện 1i và điện áp u là 1 . Khi 2 160R R  Ω thì góc 
lệch pha giữa cường độ dòng điện 
2i và điện áp u là 2 . Biết 1 2
2

   . Giá trị của C là 
 A. 
410
2,5

F B. 
410
2,2

F C. 
410
2

F D. 
410
1,6

F 
Câu 38: Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một 
bản tụ điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để 
điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 
 A. 
4
3
µs B. 
16
3
µs C. 
2
3
µs D. 
8
3
µs 
Câu 39: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc 
điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình 
vẽ. Điều nào dưới đây không chính xác ? 
 A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức. 
 B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng. 
 C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. 
 D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau. 
Câu 40: Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm 50L  µH. Tụ điện của mạch có điện dung biến 
thiên được trong khoảng từ 60 pF – 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ 
 A. 1,4 MHz đến 2 MHZ. B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz. 
 C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz. D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz. 
---------------------HẾT--------------------- 
 5 
BẢNG ĐÁP ÁN 
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 
C D B C C B B A C A 
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 
B D B C A D C C A A 
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 
A A C C C B D D B D 
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 
C B B B C B B A B 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 
Câu 1: 
+ Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì gia tốc a luôn cùng dấu với vận tốc v → Đáp án C 
Câu 2: 
+ Khi các lực tác dụng lên vật đột ngột mất đi thì vật sẽ tiếp tục chuyển động quán tính theo hướng cũ với 
vận tốc 3 m/s → Đáp án D 
Câu 3: 
+ Momen của lực đối với trục quay có độ lớn được xác định bằng biểu thức M Fd → Đáp án B 
Câu 4: 
+ Đơn vị của động lượng là kg.m/s → Đáp án C 
Câu 5: 
+ Điện tích của tụ điện 6 60,4.10 .400 16.10q CU     C → Đáp án C 
Câu 6: 
+ Công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức A It → Đáp án B 
Câu 7: 
+ Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện → Đáp án B 
Câu 8: 
+ Từ thông qua khung dây S → với 2 12S S → 2 12 60    Wb → Đáp án A 
Câu 9: 
+ Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi với phương trình  2 2 cosa x A t        → Đáp án C 
Câu 10: 
+ Tần số của con lắc lò xo 
1
2
k
f
m
 → tang k lên 2 lần, giảm m xuống 8 lần thì f tang 4 lần 
→ Đáp án A 
Câu 11: 
+ Chu kì dao động của con lắc đơn 
0,56
2 2 1,5
9,8
l
T
g
    s → Đáp án B 
Câu 12: 
+ Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức → Đáp án D 
Câu 13: 
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhát trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 
0,2.10
1
2 2 2
vT
d

    m → Đáp án B 
Câu 14: 
+ Với hai cùn dao động cùng pha thì trung trực luôn là cực đại ứng với 0k  . M là cực đại, giữa M với 
trung trực còn hai dãy cực đại khác → M phải là điểm nằm trên dãy cực đại ứng với 3k  . 
→ Ta có 
1 2 3 3
v
d d
f
   → 
 1 2 30 25,5
16 24
3 3
d d f
v
 
   cm/s → Đáp án C 
Câu 15: 
+ Tai người có thể nghe được các âm có tầm số từ 16 Hz đến 20000 Hz → Đáp án A 
Câu 16: 
 6 
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lý là đồ thị dao động âm → Đáp án D 
Câu 17: 
+ Giá trị của biên độ điện áp 0 2 220 2U U  V → Đáp án C 
Câu 18: 
+ Cảm kháng của đoạn mạch 50LZ  Ω. 
→ Cường độ dòng điện qua mạch có phương trình 
220 2 0
4,4 45
50 50
u
i
iZ

   

→ Đáp án C 
Câu 19: 
+ Hệ số công suất của mạch là lớn nhất → mạch xảy ra cộng hưởng → 
2 2220
484
100
max
U
P P
R
    W 
→ Đáp án A 
Câu 20: 
+ Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 22 1
1
5.200 1000
N
U U
N
   V → Đáp án A 
Câu 21: 
+ Chu kì dao động của mạch điện từ 0
0
2
q
T
I
 → Đáp án A 
Câu 22: 
+ Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn kim loại thì xung quanh dây dẫn sẽ xuất hiện một 
điện từ trường → Đáp án A 
Câu 23: 
+ Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong chân không → Đáp án C 
Câu 24: 
+ Trong sơ đồ khối của máy phát sóng không có mạch tách sóng → Đáp án C 
Câu 25: 
+ Ta có 2
1
2
h gt → 
2
2h
g
t
 . 
→ Giá trị trung bình của phép đo 
2 2
2 2.495,21
9,805896
10,05
h
g
t
   m/s2 
→ Sai số tuyệt đối của phép đo 
0,5 0,01
2 9,805896 2 0,0294
495,21 10,05
h t
g g
h t
    
        
  
m/s
2
. 
Kết quả phép đo 9,81 0,03g   m/s2 → Đáp án C 
Câu 26: 
+ Lực hút của Trái Đất lên vật ở độ cao h được xác định bằng biểu thức 
 
2hd
Mm
F G
R h


. 
→ 
 
2
0 2
45
5
h
Mm
F G
R h
Mm
F G
R

 



 
N → 3
h R
R

 → 2h R → Đáp án B 
Câu 27: 
+ Tại vị trí cân bằng của mỗi quả cầu, ta luôn có 
2
2
tan
2
F kq
P r mg
 
  
 
, trong đó 2 sin
2
r l
 
  
 
. 
→ 
0
0 7
9
tan
0,005.10 tan 302
2 sin 2.0,1.sin 30 1,8.10
2 9.10
mg
q l
k

 
 
 
      
 
C. 
→ Ban đầu quả cầu được tích điện 70 2 3,58.10q q
  C → Đáp án D 
 7 Câu 28:
+
Vật qua thấu kính cho ảnh cùng chiều, cao gấp 3 lần vật → ảnh này là ảo qua thấu kính hội tụ.
→ 
3
10
d
k
d
d

  

 
→ 3 30d d     cm. 
+ Áp dụng công thức thấu kính 
1 1 1
d d f
 

→ 
1 1 1
10 30 f
 

→ 15f  cm → Đáp án D 
Câu 29: 
+ Từ đồ thị, ta có phương trình gia tốc 150cos 100
2
a t
 
  
 
cm/s
2
 → 1,5cos 100
2
x t
 
   
 
cm 
Hay 1,5cos 100
2
x t
 
  
 
cm → Đáp án B 
Câu 30: 
+ Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ 
5A l   cm. 
+ Khi vật đi qua vị trí có li độ 2,5
2
A
x   cm, vật có độ năng 
3
4
d
E
E  và thế năng 
4
t
E
E  → việc giữ chặt 
lò xo tại điểm cách đầu cố định I một đoạn 0,75 chiều dài làm cho phần lò xo tham gia vào dao động mới 
của con lắc chỉ còn 0,25 → do đó thế năng của con lắc lúc sau chỉ còn lại là 0,25
16
t t
E
E E   . 
→ Vậy năng lượng dao động của con lắc lúc sau là 
3 13
4 16 16
d t
E E E
E E E      . 
Mặc khác độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài nên con lắc lúc sau sẽ có độ cứng gấp 4 lần con lắc 
lúc đầu 
→ 
13
16
E
E  ↔   2 2
1 13 1
4
2 16 2
k A kA  → 
13
2,25
4.16
A A   cm → Đáp án D 
Câu 31: 
+ Chu kì dao động của con lắc 
2
1
2 2 2
l
T
g
 

   s → động năng và thế năng bằng nhau sau các 
khoảng thời gian 0,25
4
T
t   s → Đáp án C 
Câu 32: 
+ Độ giảm biên của con lắc sau mỗi chu kì 1 0 1
0 0 0
1 0,03
A A AA
A A A

    → 2
1
0,97
A
A
 . 
Vì độ giảm biên độ qua mỗi chu kì là như nhau → 31 2 4
0 1 2 3
... 0,97
AA A A
A A A A
    . 
+ Sau 10 chu kì, ta có 
2 2
200 10 10 10 9 8 1
0 0 9 8 7 0
1 1 . . ... 1 0,97 0,456
E E A A A A A
E A A A A A
   
         
   
→ Đáp án B 
Câu 33: 
+ Từ đồ thị, ta xác định được 
12
5NMx
 

 
 đơn vị độ chia nhỏ nhất của trục Ox . 
→ 
2 2 .5 5
12 6
NM
MN
x  



    rad → Đáp án B 
Câu 34: 
+ Để người này không nghe được âm thì N tương ứng là một cực tiểu giao thoa 
→ 
1
2
AN BN k 
 
   
 
→ 
0,5
AN BN
k




. 
 8 
+ Bước sóng lớn nhất ứng với 0k  → 
2 1,625
0,75
0,5 0,5
AN BN

 
   m → Đáp án B 
Câu 35: 
+ Để xuất hiện một nút ở trung điểm M của sợi dây thì 
2 2
v
AM k k
f

  . 
→ 
4
2,5
2 2.0,8
kv k
f k
AM
   Hz, với k là một số nguyên dương → 25f  Hz → Đáp án C 
Câu 36: 
+ Với 
2
LC
  → 2
4
LC
  → 4L
C
Z
Z
 . 
Điện áp ở hai đầu cuộn cảm luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện → 4L L
C C
u Z
u Z
    . 
→ Điện áp hai đầu đoạn mạch 
40
40 30
4 4
L
L C L
u
u u u u       V → Đáp án B 
Câu 37: 
Cảm kháng của cuộn dây 100LZ  Ω 
+ Với giả thuyết 1 2
2

   → 
1R và 2R là hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch. 
→ 1 2 90.160 120L CZ Z R R       Ω, vậy 220CZ  Ω → 
410
2,2
C


 F → Đáp án B 
Câu 38: 
+ Chu kì của mạch dao động LC là 
6
0
0
4 2.10
2 2 8
0,5 2
q
T
I
 


   µs. 
Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là 
4
6 3
T
t   µs → Đáp án A 
Câu 39: 
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng điệ áp luôn cùng pha với dao động điện → Đáp án B 
Câu 40: 
+ Tần số dao động riêng của mạch 
1
2
f
LC
 
→ 
6 12
min
1 1
2,9
2 2 50.10 .60.10
maxf
LC   
   MHz, 
Tương tự min
6 12
max
1 1
1,45
2 2 50.10 .240.10
f
LC   
   MHz → Đáp án B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_ma_de_001_truong_t.pdf