SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN TOÁN Năm học 2015 – 2016 (Thời gian làm bài 180’ – không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Câu 3. (1,0 điểm) Giải phương trình: . Tìm số phức z thỏa mãn . Câu 4. (1,0 điểm) Cho . Tính . Có 2 hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai có 2 bi đỏ và 4 bi trắng . Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên, tính xác suất để 2 bi lấy được cùng màu. Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân: . Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có , . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ C đến mp(SAB). Câu 7. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình: . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với mặt phẳng (P), tìm tọa độ tiếp điểm. Câu 8. (1,0 điểm) Giải bất phương trình: . Câu 9. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C):. Biết rằng và điểm B thuộc đường thẳng d:. Viết phương trình cạnh AB của hình thoi ABCD biết điểm B có hoành độ dương. Câu 10. (1.0 điểm) Cho ba số thực dương thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: --------------Hết-------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:..; Số báo danh: SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN TOÁN - Khối 12 Năm học 2015 – 2016 (Thời gian làm bài 180’ – không kể thời gian giao đề) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số *TXĐ: D= . Cho 0,25 -Hs nghịch biến trên mỗi khoảng (-1;0) , (1; ) , Và đồng biến trên mỗi khoảng (;-1) , (0;1) -Hs đạt cực tiểu tại điểm x = 0, yCT = 1 và đạt cực đại tại các điểm x = , yCĐ = 2 0,25 +BBT: x -1 0 1 y’ + 0 - 0 + 0 - y 2 2 1 0,25 *Đồ thị (C): 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn + Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0,25 0,25 Trên đoạn ta có: 0,25 Vậy 0,25 Câu 3 (0,5 điểm) Giải phương trình: (1). (1) Đặt , điều kiện t > 0. Pt trở thành: 0,25 0,25 b) (0,5 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: Đặt với . Ta có: 0,25 . Vậy : 0,25 Câu 4 a) (0,5 điểm) Cho . Tính Ta có: 0,25 0,25 b) (0,5 điểm) Có 2 hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai có 2 bi đỏ và 4 bi trắng . Lấyngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên, tính xác suất để 2 bi lấy được cùng màu. Gọi là không gian mẫu: tập hợp các cách chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên bi Gọi A là biến cố 2 bi được chọn cùng màu 0,25 Vậy xác suất của biến cố A là P(A)= 0,25 Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân: 0,25 Đặt . Đổi cận 0,25 0,25 Vậy 0,25 Câu 6 (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ C đến mp(SAB) Chứng minh: 0,25 Vậy: 0,25 -Diện tích tam giác SAB là - Ta có d(C,(SAB))= 0,25 Suy ra d(C,(SAB))= 0,25 Câu 7 (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình: x + y – 2z – 6 = 0. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với mặt phẳng (P), tìm tọa độ tiếp điểm. Ta có O(0;0), do mặt cầu (S)có tâm O và tiếp xúc với mp(P) nên ta có: R=d(O,(P))= 0,25 Vậy pt mặt cầu (S) là: x2 +y2 +z2 = 6 0,25 Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mp(P), H chính là tiếp điểm của mặt cầu (S) và mp(P) Đường thẳng OH đi qua O và vuông góc mp(P) nhận là vectơ pháp tuyến của mp(P) làm vectơ chỉ phương, pt đường thẳng OH có dạng: * 0,25 *Ta lại có . Vậy H(1,1,-2) 0.25 Câu 8 (1,0 điểm) Giải bất phương trình: (1) Điều kiện: . Bpt (1) tương đương: 0,25 Đặt , t >0 Bpt trở thành: . Đối chiếu đk được . Với , ta có: 0,25 0,25 Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm bất pt là: S= 0,25 Câu 9 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C):. Biết rằng và điểm B thuộc đường thẳng d:. Viết phương trình cạnh AB của hình thoi ABCD biết điểm B có hoành độ dương. Gọi I là tâm đường tròn (C), suy ra I(1;-1) và I là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng AB . Ta có: AC=2BD Xét tam giác IAB vuông tại I, ta có: 0,25 Ta lại có điểm BB(b, 2b-5) *IB=5 . Chọn b=4 (vì b>0) B(4;3) 0,25 Gọi là VTPT của đường thẳng AB, pt đường thẳng AB có dạng: a(x-4)+b(y-3)=0 Đường thẳng AB tiếp xúc với đường tròn (C) nên ta có: d(I,AB)= 0,25 *Với a=2b, chọn b=1, a=2 pt đường thẳng AB là: 2x+y-11=0 *Với , chọn b=11, a=2 pt đường thẳng AB là: 2x+11y-41=0 0,25 Câu 10 (1.0 điểm) Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn: xyz = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Trong mp(Oxy), gọi và Ta có: 0,5 , dấu = xảy ra khi ba vecto cùng hướng và kết hợp điều kiện đề bài ta được Vậy khi 0,5
Tài liệu đính kèm: