Đề thi thử thph quốc gia năm 2016 đề số 11 (thời gian làm bài 90 phút)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1036Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thph quốc gia năm 2016 đề số 11 (thời gian làm bài 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thph quốc gia năm 2016 đề số 11 (thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016
Đề số 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
===========
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Phần 1: 30 câu cơ bản
Câu 1: Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz. Độ lệch pha tại một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1s là:
 A. 11p	B. 11,5p	C. 10p	D. 5p
Câu 2: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là:
 A. 2p(cm/s)	B. 16p(cm/s)	C. 32p(cm/s)	D. p(cm/s)
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là:
 A. a = 4x2	B. a = -4x	C. a = -4x2	D. a = 4x
Câu 4: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 5: Khi nguyên tử Hiđrô bức xạ một photôn ánh sáng có bước sóng 0,122 (mm) thì năng lượng của nguyên tử biến thiên một lượng:
A. 5,5(eV)	B. 6,3(eV)	C. 10,2(eV)	D. 7,9(eV)
Câu 6: Một vật khối lượng m gắn vào lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo treo vào điểm cố định O. Kích thích để hệ dao dao động theo phương thẳng đứng với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
 A. 35cm	B. 37,5cm	C. 40cm	D. 42,5cm
Câu 7: Phát biểu nào sau đay là sai khi nói về dao động cơ ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ khi xảy ra sự cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động rieng của hệ.
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa, có bước sóng l, khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại vả điểm dao động có biên độ cực tiểu trên đoạn AB nối hai nguồn kết hợp là:
 A. l/4	B. l/2	C. l	D. 3l/4
Câu 9: Trong ch©n kh«ng mäi ph«t«n ®Òu cã cïng
 A. b­íc sãng	B. vËn tèc	C. n¨ng l­îng	D. tÇn sè.
Câu 10: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
 A. 24cm/s	B. 48cm/s	C. 40cm/s	D. 20cm/s
Câu 11: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B là và uB = cos(wt + p )(cm). tại trung điểm O của AB sóng có biên độ bằng
 A. 0,5cm	B. 0	C. 1cm	D. 2cm
Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:
 A. 11	B. 8 	C. 5	D. 9
Câu 13: Dung kháng của tụ điện tăng lên khi
 A. điện áp xoay chiều hai đầu tụ tăng lên	
 B. cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên
 C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm	
 D. điện áp xoay chiều cùng pha với dòng điện qua mach
Câu 14: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục đối xứng xx’ của nó trong một từ trường đều ( vuông góc với xx’) với tốc độ góc w. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là:
 A. Eo = NBS	B. Eo = 2NBS	C. Eo = NBSw	D. Eo = 2NBSw
Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha,
A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm	
B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng
C. phần nào quay là phần ứng	
D. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ?
 A. x = 	B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 18: Một sợi dây đài l = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:
 A. 1m	B. 2m	C. 3m	D. 4m
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong sóng cơ, chỉ có trạng thái dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Tốc độ lan truyền của sóng cơ trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc bản chất của môi trường, còn chu kì thì không.
Câu 20: Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào:
A. bước sóng và cường độ của chùm sáng kích thích.	
B. cường độ chùm sáng kích thích và bản chất của kim loại.
C. bước sóng chùm sáng kích thích và bản chất của kim loại.
D. bản chất và nhiệt độ của kim loại, không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 21: Một mạch dao động, tụ điện có hiệu điện thế cực đại là 4,8V, điện dung C = 30nF, độ tự cảm L=25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
 A. 3,72mA	B. 4,28mA	C. 5,2mA	D. 6,34mA
Câu 22: Đối với một vật dao động điều hòa, tại vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì
 A. động năng và thế năng của vật bằng nhau	
 B. vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại
 C. gia tốc của vật bằng một phần tư gia tốc cực đại	
 D. thến năng của vật bằng một phần tư cơ năng của nó
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lưượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng một tần số.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động được bảo toàn.
D. Dao động điện từ trong mạch là dao động cưõng bức.
Câu 24: Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng một chất rắn hoặc lỏng	
B. nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn	
D. nung nóng một chất khí hay hơi ở áp suất thấp
Câu 25: Tìm phát biểu đúng? Ánh sáng trắng 
A. là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng. 
B. là do Mặt Trời phát ra.
C. là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. là ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra.
Câu 26: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp thì có tần số dao động riêng là f = 12MHz. Nếu bỏ tụ C2 mà chỉ dùng C1 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 7,2MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ dùng C2 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch là 
 A. 9,6MHz	B. 4,8MHz	C. 4,5MHz	D. 19,2MHz
Câu 27: Tìm năng lượng của phôton ứng với ánh sáng vàng của của quang phổ natri có bước sóng l=0,589mm theo đơn vị eV.
 A. 1,98eV	B. 3,51eV	C. 2,35eV	D. 2,11eV
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm và khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, bước sóng ánh sáng đỏ là lđ = 0,76mm và ánh sáng tím lt = 0,4mm . Bề rộng quang phổ bậc nhất là:
 A. 1,8mm	B. 2,4mm	C. 2,7mm	D. 5,1mm
Câu 29: Nguồn gốc phát tia hồng ngoại là
 A. sự phân huỷ hạt nhân B. ống tia X	C. mạch dao động LC	D. các vật có nhiệt độ > 0K
Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,25mm vào một lá vônfram có công thoát 4,5eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
 A. 4,06.105m/s	B. 3,72.105m/s	C. 1,24.105m/s	D. 4,81.105m/s
Phần 2: 20 câu nâng cao
Câu 31: Một tụ điện có điện dung C = 5,07mF được tích điện đến hiệu điện thế Uo. Sau đó hai bản tụ được nối với cuộn dây có độ tự cảm 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai (kể từ lúc nối t = 0) điện tích trên tụ bằng nửa điện tích lúc đầu vào thời điểm:
 A. 1/400 s	B. 1/150 s	C. 1/600 s	D. 1/300 s
Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(pt - p/2)(cm). Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3 s là
 A. 50 + 5 (cm)	B. 40 + 5 (cm)	C. 50 + 5 (cm)	D. 60 - 5 (cm)
Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng UL = UR = Uc/2 thì 
 A. u sớm pha p/4 so với I B. u trễ pha p/4 so với i	C. u sớm pha p/3 so với i	D. u trễ pha p/3 so với i
Câu 34: Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 150W, C = 2.10-4/π/ (F). Điện áp hai đầu mạch có dạng u=Uocos100pt, biết điện áp giữa hai đầu L (cuộn dây thuần cảm) lệch pha p/4 so với u. Tìm L.
 A. L = 	B. L = 	C. L = 	D. L = 
Câu 35: Một chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100(s) số hạt nhân chwa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kì bán rã của đồng vị đó là:
 A. 25s	B. 50s	C. 300s	D. 400s
Câu 36: Một lượng chất phóng xạ tecnexi (dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng thứ hai trong tuần. Đến 9h sáng thứ ba thì thấy lượng chất phóng xạ của mẫu chất trên chỉ còn bằng 1/6 lượng phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
 A. 12h	B. 8h	C. 9,28h	D. 6h
Câu 37: Đặt một điện áp u = 120cos100pt(V) vào hai đầu một cuộ dây thì công suất tiêu thụ là 43,2W và cường độ dòng điện đo đựoc bằng 0,6A. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 160W	B. 186W	C. 100W	D. 180W
Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1 = 2.10-4/π (F) hoặc C2 = 10-4/(1,5π) (F) thì công suất của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất của mạch cực đại ?
 A. 10-4/(1,5π) (F) 	B. 10-4/π (F)	C. 2.10-4/(3π) (F) D. 3.10-4/(2π) (F)
Câu 39: Hai con lắc lò xo giông hệt nhau (m1 = m2, k1 = k2) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo m1 một đoạn A1 và m2 một đoạn A2 = 2A1 xuống dưới, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Vật m1 về vị trí cân bằng trước vật m2	
B.Vật m2 về vị trí cân bằng trước vật m1
C. Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc.	
D. ¼ chu kì đầu m2 về vị trí cân bằng trước vật m1; ¼ chu kì sau m1 về vị trí cân bằng trước vật m2.
Câu 40: Biết khối lượng của hạt nhân là mN = 13,9992u, của prôton mp = 1,0073u, và của nơtron mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng:
 A. 7,88MeV	B. 8,80MeV	C. 8,62MeV	D. 7,50MeV
Câu 41: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời u = 150cos100pt(V). Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200V và hai đầu tụ điện là UC=250V. Hệ số cong suất của mạch là:
 A. 0,6	B. 0,707	C. 0,8	D. 0,866
Câu 42: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
 A. 1cm	B. -1cm	C. 0	D. 2cm
Câu 43: Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.1013 hạt b-. Khối lượng nguyên tử của chất này phóng xạ này là 58,933u; 1u = 1,66.10-27kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:
 A. 1,97.108 giây;	B. 1,68.108 giây;	C. 1,86.108 giây;	D. 1,78.108 giây
Câu 44: Mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng trßn ®Òu cã ph­¬ng tr×nh h×nh chiÕu lªn trôc ox thuéc mÆt ph¼ng quü ®¹o lµ.
 x = 10cos 20t (cm). Tèc ®é chuyÓn ®éng cña chÊt ®iÓm trªn quû ®¹o trßn lµ:
 A. 2m/s. B.10m/s. 	C. 5m/s. 	D. Kh«ng x¸c ®Þnh.
Câu 45: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng r thì cường độ âm là I. Khi người này đi ra xa nguồn âm thêm 30(m) thì người ta thấy cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r bằng:
A. 15(m)	B. 30(m)	C. 45(m)	D. 60(m)
Câu 46: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian ∆t = 1/λ kể từ lúc đầu, số phần trăm nguyên tử phóng xạ còn lại là:
R
B
C
L
A
N
V
A. 36,8%	B. 73,6%	C. 63,8%	D. 26,4%
Câu 47: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100pt(V). Hệ số công
suất của toàn mạch là cosj1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là 
cosj2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng UAN là
A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V) C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V)
Câu 48: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g= p2(m/s2) = 10(m/s2). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là:
 A. 7	B.5	C.4	D.3
Câu 49: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10pt - p/2)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường 7,5cm, kể từ lúc t =0 là:
 A. 1/15 s	B. 2/15 s	C. 1/30 s	D. 1/12 s
Câu 50: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Chu kì dao động của chất điểm là:
 A. 1s	B. 2s	C. 1,5s	D. 2,1s
Phần đáp án
1.A
6.D
11.B
16.C
21.A
26.C
31.D
36.C
41.C
46.A
2.C
7.A
12.D
17.C
22.D
27.A
32.A
37.A
42.C
47.C
3.B
8.A
13.C
18.D
23.D
28.D
33.B
38.B
43.B
48.A
4.D
9.B
14.C
19.B
24.D
29.B
34.C
39.D
44.A
49.D
5.C
10.A
15.A
20.C
25.C
30.D
35.B
40.D
45.B
50.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Câu 2: C	v = cm/s
Câu 3: B	a = -ω2x = - 4x 
Câu 4: D
Câu 5: C
	En – Em = 
Câu 6: D
	; chiều dài tự nhiên; lo = l – Δl = 45 – 2,5 = 42,5cm
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: A
	d2 – d1 = (k + ) = 2,5λ = 4 cm → λ = 1,6cm và v = λf = 1,6.15 = 24cm/s
Câu 11: B Câu 12: D
	= 2cm; ; k = -4,.,4: có 9 điểm
Câu 13: C Câu 14: C Câu 15: A Câu 16: C
Câu 17: C
	Wđ = nWt → W = Wđ + nWt = Wt + nWt → 
Câu 18: D
	l = k. Bước sóng dài nhất khi k = 1 → λ = 2l = 4m
Câu 19: B 
Câu 20: C
Câu 21: A
	Io = Uo
Câu 22: D 	Khi x = 
Câu 23: D; Câu 24: D 
Câu 25: C
Câu 26: A Khi hai tụ mắc nối tiếp: 
	Suy ra: f2 = 
Câu 27: D 
Câu 28: B 	(λđ – λt) = 2,4mm
Câu 30: A
	= 4,06.105m/s
Câu 31: D
	rad/s
	t = 0, u = Uo → q = qo → φ = 0 → q = qocos200πt
	Lần 1: Khi 
	Lần 1: Khi 	
Cách 2: T = s
(t2) (t1) (to)
120o
	Lần thứ hai q = , ứng với góc a = 120o 
qo
Câu 32: A
	A = 10cm, ω = π(rad/s); T = 2s, → t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
	Khi t = 1,5s → x = 10cos(1,5π – 0,5π) = -10cm
	Khi t = s → x = 10cos() = 10cos( - 2π) = 10cos() = 5cm
	Suy ra, trong khoảng thời gian s → T < Δt < 1,5T, quãng đường đi được: 
 -A 0 5 A
s = 5A + |x| = 50 + 5(cm)
Cách 2: 
x
	Khi t1 = 1,5s → x = 10cos(1,5π – 0,5π) = -10cm = -A
150o
	Quãng đường đi trong 1T là s1 = 4A
	Quãng đường đi trong ứng với góc a = là
 s2 = A + x = A + Acos30o = A + 
	Vậy: s = s1 + s2 = 5A + = 50 + 5(cm)
Câu 33: B	tanφ = : u trễ pha so với i
Câu 34: C
	ZC = = 50W; uL lệch pha so với u mà uL sớm pha so với i, suy ra u sớm pha so với i 
	→ tanj = 
Câu 35: B
Câu 36: C
	t = 24h; 
P
Câu 37: A
	P = RI2 ; Z = 
Câu 38: B
	P như nhau → I1 = I2 → Z1 = Z2 → 
	Khi P cực đại thì 
Câu 39: D
Câu 40: D
	Năng lượng liên kết riêng: 
Câu 41: C
Câu 42: C
	= 4cm; lúc t, uP = 1cm = acosωt → uQ = acos(ωt - ) = acos(ωt - )
	= acos(ωt -7,5π) = acos(ωt + 8π -0,5π) 
	= acos(ωt - 0,5π) = asinωt = 0
	Cách khác:
Q
1
P
	 → uQ = 0
Câu 43: B
	m = 1g; H = 4,2.1013Bq; m1 = 58,933.1,66.10-27 = 97,82878 .10-27kg = 97,82878.10-24g
	H = λN = = 1,69.108s
Câu 44: A
	v = ωA = 20.10 = 200cm/s = 2m/s
Câu 45: B
Câu 46: A
Câu 47: C
Câu 48: A
	Chu kì T = = 0,4s; ω = rad/s; ; biên độ A = 3cm
	Tỉ số: 
Câu 49: D
Vì nên t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương, và A = 5cm nên khi vật đi được quãng đường 7,5cm thì lúc đó vật qua li độ x = 2,5cm theo chiều âm tức v < 0, suy ra: 2,5 = 5cos(10πt - ) →
cos(10πt - ) = → 10πt - =s
Câu 50: A
	Ta có: 
 so sánh với 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_2016_giai_chi_tiet.doc