ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016 Đề số 1 (Thời gian làm bài 90 phút) =========== Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Phần 1: 30 câu cơ bản Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 2: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 3: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 4: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + j). Cơ năng của vật dao động này là A. ½ mw2A2. B. mw2A2 C. ½ mwA2. D. ½ mw2A. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = ¼ s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. - cm. C. – 2 cm. D. cm. Câu 7: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100p cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10p cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2 = – π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là A. A2 = 4,5 cm. B. A2 = 9 cm. C. A2 = 9 cm. D. A2 = 18 cm. Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Biết độ lớn vận tốc của vật ở vị trí thấp nhất bằng 40cm/s và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 1 m/s2. Biên độ góc của dao động bằng A. 4,850. B. 5,730. C. 6,880. D. 7,250. Câu 10: Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ A. 40 km/h B. 72 km/h C. 24 km/h D. 30 km/h Câu 11: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 15 cm/s B. 22,5 cm/s C. 30 m/s D. 5 cm/s Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u =180cos(100pt-p/6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2sin(100pt+p/6) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng A. 90 W B. 90 W C. 360 W D. 180 W Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos(100pt+p/6) vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(2π) (H). Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i =5cos(100pt + 5p/6) A B. i = 6cos(100pt - p/3) A C. i =5cos(100pt - p/3) A D. i = 6cos(100pt + 5p/6)A Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2sin(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ. A. 2.10-9 C B. 4.10-9 C C. 10-9 C D. 8.10-9 C Câu 15: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5 mH, tụ điện có điện dung 0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là. A. 2 V B. V C. 2 V D. 4 V Câu 16: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 mm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có. A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là A. B. 2π C. 2π D. Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = Aω B. vmax = Aω2 C. vmax = 2Aω D. vmax = A2ω Câu 19: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều dương quy ước D. theo chiều âm quy ước. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 Câu 23: Kim loại có công thoát êlectrôn là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,4 mm và l2 = 0,2 mm thì hiện tượng quang điện. A. xảy ra với cả 2 bức xạ. B. xảy ra với bức xạ l1, không xảy ra với bức xạ l2. C. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với bức xạ l2, không xảy ra với bức xạ l1. Câu 24: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023mol-1, khối lượng mol của Urani U 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025. Câu 25: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 26: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s. Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = p2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos(pt - π/6) cm và x2=4cos(pt - π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. 4 cm. C. 2cm. D. 4 cm. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 5cm/s. B. 20p cm/s. C. -20p cm/s. D. 0 cm/s. Câu 30: Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo A. B. C. D. Phần 2: 20 câu nâng cao Câu 31: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = - 40p cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 cm thì vận tốc v2 = 40p cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật khối lượng 100 g. Phương trình dao động của vật là x = 10cos10pt (cm). Lấy g = p2 = 10 m/s2, chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Lực tác dụng vào điểm treo lò xo tại thời điểm t = 1/3 s là. A. 0,25 N B. 4,00 N C. 1,50 N D. 0 Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Lấy p2 =10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là. A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s. Câu 34: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80 cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10 Hz đến 12,5 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm Câu 35: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm với phương trình dao động u1 = u2 = cos wt cm. Bước sóng 8 cm. Biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với các nguồn A,B và gần trung điểm O của AB nhất. Khoảng cách OI đo được là A. 0 B. 12,5 cm C. 12,7 D. 15,0 cm Câu 36: Một sợi dây thép AB dài 41 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160 cm/s. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là A. 21 nút, 21 bụng. B. 21 nút, 20 bụng. C. 11 nút, 11 bụng. D. 11 nút, 10 bụng. Câu 37: Mạch RLC mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị 120 V, điện trở R thay đổi được còn các thông số khác của mạch có giá trị không đổi. Khi thay đổi R thì thấy với R = R1 = 80Ω hoặc R = R2 = 45 Ω thì mạch có cùng công suất P. Giá trị của P là A. 96,0 W B. 60,4 W C. 115,2 W D. 115,4 W Câu 38: Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e =0,6πcos(60pt - p/6) Wb B. e =0,6πcos(60pt - p/3) Wb C. e =0,6πcos(60pt + p/6) Wb D. e =0,6πcos(60pt + p/3) Wb Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C nhận một trong hai giá trị 10-4/π (F) và 10-4/(2π) (F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ không đổi. Để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì điện dung C có giá trị A. 3.10-4/(4π) (F) B. 10-4/(3π) (F) C. 3.10-4/(2π) (F) D. 2.10-4/(3π) (F) Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 4.10-9 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho p2=10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. mA B. mA C. mA D. mA Câu 41: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là. A. 0,015 rad B. 0,01500. C. 0,240 rad D. 0,2400. Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: Từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10, 8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 là. A. 0,38 μm. B. 0,4 μm. C. 0,76 μm. D. 0,65μm. Câu 43: Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng l' vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A. Tỉ số của l′ và l? A. 1. B. 0,25. C. 0,5. D. 2 /3. Câu 44: Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng l1 = 0,54µm và bức xạ có bước sóng l2 = 0,35µm thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện lần lượt là v1 và v2 với v2 = 2v1. Công thoát của kim loại làm catod là: A. 5eV B. 1,88eV C. 10eV D. 1,6eV Câu 45: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En = −13,6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là. A. 1,46.10-6 m B. 4,87.10-7 m C. 1,22.10-7m D. 9,74.10-8 m Câu 46: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng. D + T → a +n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và a lần lượt là mD = 2,0136 u, mT = 3,0160 u và ma = 4,0015 u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087 u; 1u = 931 (MeV/c2); Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là A. 1,09.1025 MeV B. 1,74.1012 kJ C. 2,89.10-15 kJ D. 18,07 MeV Câu 47: Urani U có chu kì bán rã là 4,5.109năm. Khi phóng xạ a, urani biến thành thôri (). Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là ? A. 17,55g B. 18,66g C. 19,77g D.5,57 g Câu 48: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm Câu 49: Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình x = 10sin(2πt – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm to = 0 là A. ℓ = 150 cm. B. ℓ = 145 cm. C. ℓ = 135 cm. D. ℓ = 115 cm. Câu 50: Một con chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian t = 2,375 (s) kể từ t = 0? A. 48 cm. B. 50 cm. C. 42 cm. D. 55,75 cm. Đáp án: 1B 6C 11A 16B 21B 26C 31A 36A 41D 46B 2A 7B 12A 17B 22C 27A 32B 37C 42B 47A 3A 8B 13C 18A 23A 28B 33A 38B 43C 48B 4C 9B 14A 19A 24C 29D 34C 39A 44B 49B 5A 10D 15B 20A 25C 30A 35B 40A 45D 50D
Tài liệu đính kèm: