THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 1 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 41 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 1 2 x y C x . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b. Tìm trên (C) tất cả các điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B sao cho 2 10AB . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 cos 7 sin 2 sin 2 tan 4 x x x x . Câu 3 (2,0 điểm). a. Giải hệ phương trình: 2 2 4 2 2 4 1 1 2 2 1 1 y x x y x x y y . b. Giải phương trình 2 32 4 2 x x x . Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân: 0 2 4 1 2sin 2 2cos dx I x x . Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, 13 4 a AD BC , 2AB a , 3 2 a CD , mặt phẳng SCD vuông góc với mặt phẳng DABC . Tam giác ASI cân tại S, với I là trung điểm của cạnh AB, SB tạo với mặt phẳng DABC một góc 30o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa SI và CD. Câu 6 (1,0 điểm). Tìm tập hợp những điểm biểu diễn số phức z sao cho 3 2 z i z i là một số thực. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có đường chéo AC nằm trên đường thẳng : 1 0d x y . Điểm 9;4E nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB, điểm 2; 5F nằm trên đường thẳng chứa cạnh AD, 2 2AC . Xác định tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết điểm C có hoành độ âm. hoctoancapba.com Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2 0P x y z , mặt cầu 2 2 2: 4 2 2 3 0S x y z x y z và hai điểm 1; 1; 2 , 4;0; 1A B . Viết phương trình THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 2 mặt phẳng song song với AB, vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 . TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 41 Câu 1 1a TXĐ: \{2}D R Các giới hạn 2 2 lim 2; lim 2; lim ; lim x x x x y y y y Suy ra 2x là tiệm cận đứng, 2y là tiệm cận ngang của đồ thị. 0.25 Sự biến thiên: 2 3 ' 0, ( 2) y x D x Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;2) và (2; ) 0.25 Bảng biến thiên x 2 y’ y 2 2 0.25 Đồ thị: Giao với trục Ox tại 1 ;0 2 , giao với trục Oy tại 1 0; 2 , đồ thị có tâm đối xứng là điểm (2;2)I 0.25 1b Giả sử 2 1 ; , 2 2 a M a a a thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có dạng 2 3 2 1 ( ) : ( ) ( 2) 2 a y x a a a 0.25 Gọi A là giao của tiệm cận đứng với ( ) , suy ra 6 (2; 2) 2 A a B là giao của tiệm cận ngang với ( ) , suy ra (2 2;2)B a 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 3 Khi đó 2 2 36 (2 4) ( 2) AB a a , theo bài ra ta có phương trình 2 2 36 4( 2) 40 ( 2) a a 4 2( 2) 10( 2) 9 0a a 0.25 2 2 1 ( 2) 1 3 1( 2) 9 5 a a a aa a Vậy có 4 điểm M thỏa mãn là (1; 1), (3;5), ( 1;1), (5;3) . 0.25 Câu 2 1 cos 7 sin 2 sin 2 (1) tan 4 x x x x . Đk: sin 0 sin 2 0cos 0 2 kx x x k x 0.25 2(1) 1 cos cos sin sin sin 2 cos2x x x x x x hoctoancapba.com cos2 cos sin 1 0x x x cos 2 0 1 sin 4 2 x x 0.25 +) cos 2 0 4 2 k x x k 0.25 +) 2 1 sin 24 2 2 x k l x x k l . Vậy (1) có nghiệm 4 2 k x k . 0.25 Câu 3 3a 2 2 4 2 2 4 1 1 2 2 1 (1) ( ) 1 (2) y x x y I x x y y . Đặt 2 1 1x t phương trình (1) có dạng 22 4 1 2 1 0t y t y 0.25 2 2 4 1 8 2 1 4 3y y y 2 1 1 ( ) 2 t y t l 0.25 +) Với 2 2 2 1 2 1 1 1 2 1 4 4 y t y x y x y y thay vào (2) ta được 0.25 22 2 216 1 4 1 1 0 1y y y y y y (do 1y ) 0x Vậy, hệ (I) có nghiệm (0;1) . 0.25 3b ĐK 3x . 2 22 1 23 1 1 2 4 2 1 2 1 1 1 2 2 2 2 xx x x x x x . 0.25 Đặt 2 1 1, 1 1 1 2 2 2 x t t t x y y . 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 4 Ta được hệ phương trình 2 2 1 1 2 1 1 2 t y y t . Lấy (1) –(2) ta có 1 ( )( ) 0 1 2 2 t y t y t y t y Thay lần lượt vào 2 1 2 t y ta có 0.25 ĐS: 3 17 5 13 , 4 4 x x . 0.25 Câu 4 Ta có: 0 0 2 2 2 4 4 1 2sin 2 2cos sin 4sin cos 3cos dx dx I x x x x x x 0 2 2 4 1 cos tan 4 tan 3 dx x x x 0.25 Đặt 2 1 tan cos t x dt dx x Đổi cận : x 4 0 t 1 0 0.25 Vậy 0 0 0 2 1 1 1 1 1 1 4 3 ( 1)( 3) 2 3 1 dt dt I dt t t t t t t 0.25 0 1 1 3 1 1 3 ln ln 3 ln 2 ln 2 1 2 2 2 t t 0.25 Câu 5 Gọi M, E lần lượt là trung điểm của AI và CD. Do SCD ABCD và SA SI trong mặt phẳng (ABCD) và qua M kẻ đưởng thẳng vuông góc với AB cắt CD tại H thì H là hình chiếu của S trên mp(ABCD) 0.25 Qua E kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại F 13 3 , 4 4 2 3 3 2 a a a EF IF EI a HM HB a , D , 30oSB ABC SB HB SBH 0.25 M K I F EHD C BA S THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 5 SH a 3 3 3 2 1 1 7 32 2 . 3 3 2 24 ABCD ABCD a a a a V SH S a (đvtt) 0.25 / /CD SAB và , , ,SI SAB d CD SI d CD SAB d H SAB HM AB SHM SAB . Gọi HK là đường cao của tam giác SHM suy ra 21 , 7 a HK SAB d CD SI HK . 0.25 Câu 6 Gọi ( , )z a bi a b khi đó 2 2 2 ( 3) ( 1)2 ( 3) w ( 1) ( 1) a b i a b ia b i a b i a b 0.25 2 2 ( 2) ( 3)( 1) ( 3) ( 2)( 1) ( 1) a a b b a b a b i a b là số thưc khi và chỉ khi : 0.25 ( 3) ( 2)( 1) 0 2 1 0 0 0 1 1 a b a b a b a a b b 0.25 Vậy tập hợp đó là đường thẳng 2 1 0x y trừ điểm M(0 ; - 1 0.25 Câu 7 Gọi E’ là điểm đối xứng với E qua AC, do AC là phân giác của góc BAD nên E’ thuộc AD. EE’ vuông góc với AC và qua điểm 9;4E nên có phương trình 5 0x y . Gọi I là giao của AC và EE’, tọa độ I là nghiệm hệ 5 0 3 3; 2 1 0 2 x y x I x y y Vì I là trung điểm của EE’ nên '( 3; 8)E 0.25 Đường thẳng AD qua '( 3; 8)E và ( 2; 5)F có VTCP là ' (1;3)E F nên phương trình là: 3( 3) ( 8) 0 3 1 0x y x y 0.25 Điểm (0;1)A AC AD A . Giả sử ( ;1 )C c c . Theo bài ra 22 2 4 2; 2AC c c c . Do hoành độ điểm C âm nên ( 2;3)C 0.25 Gọi J là trung điểm AC suy ra ( 1;2)J , đường thẳng BD qua J và vuông góc với AC có phương trình 3 0x y . Do (1;4) ( 3;0)D AD BD D B Vậy (0;1)A , ( 3;0), ( 2;3), (1;4).B C D 0.25 Câu 8 Mặt cầu (S) có tâm 2; 1; 1I , bán kính 3R Mặt phẳng (P) có vtpt 1 11; 1;1 , 3;1;1 , 2; 2; 4n AB AB n 0.25 JI E' F E D C B A THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 6 Do mặt phẳng / /AB và P có vtpt 1; 1; 2n Suy ra phương trình mặt phẳng : 2 0x y z m 0.25 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 5 1 , 6 6 116 m m d I m 0.25 Vậy, có hai mặt phẳng thỏa mãn là 2 1 0x y z và 2 11 0x y z 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 7 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 42 Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số 2 2 1 x y x (C) 1/ . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đthị (C). 2/ Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B . Câu 2: (1 điểm) 1/ Cho góc thỏa mãn 2 và 4 sin 5 . Tính os2 1 os c A c 2/ Tìm phần thực và phần ảo của z biết: 3 3 2 2z z i i Câu 3: (0,5điểm) Giải phương trình: 25 3.5 10 0x x Câu 4: (1 điểm) Giải phương trình : 234 2 10 2 9 37 4x 15 33x x x Câu 5: (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 1xy e ,trục hoành, x = ln3 và x = ln8. Câu 6: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng 3 4 a , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC. Câu 8: (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: 1 1 1 2 1 1 x y z ; d2: 1 2 1 1 1 2 x y z và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng , biết nằm trên mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d1 , d2 . Câu 9: (0,5 điểm ) Giải phương trình 1 2 2 322 x x x x x x x xC C C C ( k nC là tổ hợp chập k của n phần tử) Câu 10: (1 điểm) Cho x,y R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3 2 2 ( 1)( 1) x y x y P x y THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 8 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 42 Câu 1 1a Tập xác định D = R\- 1 Sự biến thiên: -Chiều biến thiên: 2 4 ' 0, ( 1) y x D x . Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ; - 1) và (- 1 ; + ). - Cực trị: Hàm số không có cực trị. 0.25 - Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận: 2 2 2 2 lim 2 ; lim 2 1 1 x x x xx x . Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang. 1 1 2 2 2 2 lim ; lim 1 1 x x x xx x . Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng. 0.25 -Bảng biến thiên: x - - 1 + y’ + + y + 2 2 - 0.25 Đồ thị: -Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0) -Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;- 2) - Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm hai tiệm cận I(- 1; 2). 0.25 1b Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 + mx + m + 2 = 0 , (x≠ - 1) 0.5 d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 m2 - 8m - 16 > 0 0.25 4 4 2 4 4 2 m m 0.25 Câu 2 y x 2 y=2 x= -1 -1 O 1 -2 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 9 2a Ta có 2os2 1 2sin 1 os 1 cos c A c 0.25 2 2 16 9 3 3os 1 sin 1 os os ( ) 25 25 5 5 2 c c c do Thay 4 3 sin , os 5 5 c vào ta được 7 40 A 0.25 2b 3 3 2 2 (1)z z i i Giả sử z=a+bi 2 3(1) 3 3 8 12 6 2 2 11 . 2a bi a bi i i i i i i 0.25 24 2 4 2 22 11 20 15a bi i i i i 15 ; 10 4 a b . Vậy phần thực của z bằng 15 4 ,phần ảo của z bằng -10 0.25 Câu 3 225 3.5 10 0 5 3.5 10 0x x x x Đặt 5 , 0xt t 0.25 Phương trình trở thành: 2 2( ) 3 10 0 5( ) t nhan t t t loai 52 5 2 log 2 xt x Vậy phương trình đã cho có nghiệm 5log 2x . 0.25 Câu 4 ĐK: 5x . Pt 234 4 9 37 8 4 10 2 4 15 81 0x x x x 0.25 2 3 3 4 27 9 8(6 2 ) ( 3)(4 27) 0 4 10 216 4 9 37 9 37 x x x x xx x 0.25 - TH1 3 0 3x x (TMPT) - TH 2. 3x pt 2 3 3 36 16 4 27 0 4 10 216 4 9 37 9 37 x xx x 0.25 2 3 36 16 4 27 0 4 10 212 9 37 2 x xx Do 5x nên 36 16 4.5 27 0 12 4 VT . Đẳng thức xảy ra 5x Vậy phương trình có 2 nghiệm là 3 và 5 0.25 Câu 5 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 10 Diện tích ln8 ln3 1xS e dx ; Đặt 2 21 1 1x x xt e t e e t 0.25 Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = exdx 2 2 1 t dx dt t 0.25 Do đó 3 32 2 2 2 2 2 2 2 1 1 t S dt dt t t = 31 3 2 ln 2 ln 21 2 t t t (đvdt) 0.5 Câu 6 Từ giả thiết AC = 2 3a ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = 3a ; BO = a , do đó 060A DB Hay tam giác ABD đều. Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO (ABCD). 0.25 Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có DH AB và DH = 3a ; OK // DH và 1 3 2 2 a OK DH OK AB AB (SOK) Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI SK; AB OI OI (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB). 0.25 Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao 2 2 2 1 1 1 2 a SO OI OK SO Diện tích đáy 24 2. . 2 3D SABC ABOS OAOB a ; đường cao của hình chóp 2 a SO . 0.25 Thể tích khối chóp S.ABCD: 3 . 1 3 . 3 3 D DS ABC ABC a V S SO 0.25 Câu 7 Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT: - - 2 0 2 - 5 0 x y x y A(3; 1) 0.25 Gọi B(b; b- 2) AB, C(5- 2c; c) AC 0.25 Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên 3 5 2 9 1 2 6 b c b c 5 2 b c . Hay B(5; 3), C(1; 2) 0.25 Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là ( 4; 1)u BC . Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0 0.25 Câu 8 Gọi A = d1(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2 (P) suy ra B(2; 3; 1) 0.25 S A B K H C O I D 3a a THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 11 Đường thẳng thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0.25 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là (1;3; 1)u 0.25 Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 1 2 1 3 1 x y z 0.25 Câu 9 ĐK : 2 5x x N Ta có 1 1 2 2 3 1 2 3 2 3 2 1 1 2 2 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x xC C C C C C C C C C 0.25 (5 )! 2! 3x x 0.25 Câu 10 Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy (x + y)2 ta có 2 4 t xy 0.25 3 2 (3 2) 1 t t xy t P xy t . Do 3t - 2 > 0 và 2 4 t xy nên ta có 2 3 2 2 2 (3 2) 4 2 1 4 t t t t t P t t t 0.25 Xét hàm số 2 2 2 4 ( ) ; '( ) ; 2 ( 2) t t t f t f t t t f’(t) = 0 t = 0 v t = 4. t 2 4 + f’(t) - 0 + f(t) + + 8 0.25 Do đó min P = (2; ) min ( )f t = f(4) = 8 đạt được khi 4 2 4 2 x y x xy y 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 12 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 43 Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 3 26 9 1y x x x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2 1 9 3 0 2 2 x x x m có một nghiệm duy nhất: Câu 2 (1,0 điểm) a) Giải phương trình: 0)cos)(sincos21(2cos xxxx b) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 ) 1 3 0i z i . Tìm phần ảo của số phức 1w zi z Câu 3 (0,5 điểm) Giải bất phương trình: 3 32log ( 1) log (2 1) 2x x Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 1 3 x y x y x y x y (x,y ) Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân 1 2 0 1 2 xI x e dx Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA. Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình: 1 0x y , phương trình đường cao kẻ từ B là: 2 2 0x y . Điểm M(2;1) thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC. Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;0;3), C(0;2;1). Lập phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Câu 9 (0,5 điểm) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ. Câu 10 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z và 3x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 x z P y z y . THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 13 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43 Câu 1 1a TXĐ:D , / 23 12 9y x x . 3 ' 0 1 x y x 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng(- ;1) và (3;+ ), đồng biến trên khoảng (1;3) lim , lim x x y y 0.25 BBT x 1 3 'y + 0 – 0 + y 3 - 1 0.25 Đồ thị : đi qua các điểm (3;-1), (1;3), (2;1), (0;-1) 0.25 1b Pt : 3 2 1 9 3 0 2 2 x x x m 3 26 9 1 2 1x x x m (*) 0.25 Pt (*) là pt hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d 2 1y m (d cùng phương trục Ox) . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (C) và d. Dựa vào đồ thị (C), để pt có một nghiệm duy nhất thì : 0.5 2 1 1 2 1 3 m m 0 2 m m 0.25 Câu 2 2a 0)cos)(sincos21(2cos xxxx (sin cos )(sin cos 1) 0x x x x sin cos 0 sin cos 1 x x x x 0.25 sin( ) 0 4 2 sin( ) 4 2 x x 4 2 2 2 x k x k x k ( k ) 0.25 2b (1 ) 1 3 0i z i 1 3 2 1 i z i i 0.25 => w = 2 – i . Số phức w có phần ảo bằng - 1 0.25 Câu 3 ĐK: x > 1 , 3 32log ( 1) log (2 1) 2x x 3log [( 1)(2 1)] 1x x 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 14 22 3 2 0x x 1 2 2 x => tập nghiệm S = (1;2] 0.25 Câu 4 Điều kiện: x+y0, x-y0 Đặt: u x y v x y ta có hệ: 2 2 2 2 2 ( ) 2 4 2 2 3 3 2 2 u v u v u v uv u v u v uv uv 0.25 2 2 4 (1) ( ) 2 2 3 (2) 2 u v uv u v uv uv 0.25 Thế (1) vào (2) ta có: 28 9 3 8 9 (3 ) 0uv uv uv uv uv uv uv . 0.25 Kết hợp (1) ta có: 0 4, 0 4 uv u v u v (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).. 0.25 Câu 5 Đặt 2 1 (2 )x u x dv e dx => 212 2 x du dx v x e 0.25 2 2 2 1 11 1 (1 )(2 ) (2 ) 02 2 x xI x x e e dx 0.25 = 2 2 2 1 11 1 (1 )(2 ) ( ) 0 02 4 x xx x e x e 0.25 2 1 4 e 0.25 Câu 6 Gọi H là trung điểm AB-Lập luận ( )SH ABC -Tính được 15SH a 0.25 Tính được 3 . 4 15 3 S ABC a V Qua A vẽ đường thẳng / /BD ,gọi E là hình chiếu của H lên ,K là hình chiếu H lên SE 0.25 Chứng minh được:d(BD,SA)=d(BD,(S, ))=2d(H, (S, ))=2HK Tam giác EAH vuông cân tại E, 2 2 a HE 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 15 2 2 2 2 1 1 1 31 15 15 31 15 ( , ) 2 31 HK a HK SH HE a d BD SA a 0.25 Câu 7 Gọi H là trực tâm ABC.Tìm được B(0;-1), 1 cos cos 10 HBC HCB Pt đthẳng HC có dạng:a(x-2)+b(y-1)=0( ( ; )n a b là VTPT và 2 2 0a b ) 0.25 2 2 2 2 2 1 cos 4 10 4 0 2 5 2 0 102( ) a b a a HCB a ab b b ba b 0.25 2 2, 1 1 1, 2( ) 2 a a bb a a b l b , phương trình CH: -2x + y + 3 = 0 0.25 AB CH.Tìm được pt AB:x+2y+2=0 Tìm được : 2 5 ( ; ) 3 3 C ,pt AC:6x+3y+1=0 0.25 Câu 8 Tìm được tọa độ tâm I của mặt cầu I(0;-1;2),bán kính mặt cầu: 3R Phương trình mặt cầu (S): 2 2 2( 1) ( 2) 3x y z 0.25 Giả sử H(x;y;z), (x 1;y 2;z 1), (1;2; 2), ( 1; ; 3)AH BC BH x y z 0.25 . 0 2 2 5AH BC AH BC x y z BH cùng phương 2 2 3 x y BC y z , 0.25 Tìm được H( 7 4 23 ; ; 9 9 9 ) 0.25 Câu 9 Số phần tử của không gian mẫu là n( ) = C 39 = 84 Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) = C 59 = 10 0.25 => Xác suất cần tính là P(A) = 10 84 = 5 42 0.25 Câu 10 Ta có 2 , x xz x z 2 z yz z y . Từ đó suy ra 0.25 3 2 2 3 x z P y x xz z yz y z y 22( ) ( ) 2( ) ( )x z y x y z xz yz x z y x y z 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 16 Do 0x và y z nên ( ) 0x y z . Từ đây kết hợp với trên ta được 2 2 23 2( ) 2(3 ) ( 1) 5 5 x z P y x z y y y y z y . 0.25 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x=y=z=1 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 17 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 44 Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số : y = x3 – 3x2 +1 có đồ thị ( C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. b) Gọi A & B là hai điểm cực trị của đồ thị ( C). Tìm điểm M thuộc đường thẳng : 3x – y - 2= 0 sao cho ABM có diện tích bằng 2. Câu 2 (1 điểm): a) Gỉai phương trình : ( 1+ cos4x).sinx = 2cos2 2x. b) Cho số phức Z thỏa mãn hệ thức : 2. 3 2Z Z i .Tìm môđun của Z. Câu 3 (1 điểm): a) Tính tích phân sau : 0 2 1 1 2 5 3 I dx x x b). Cho số n thỏa mãn điều kiện : 0 1 22 4 97n n nC C C .Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển nhị thức : 2 2 n x x Câu 4 (1 điểm): Giải bất phương trình : 2 3. 2 1 2 1x x x x x Câu 5 (1điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành :AB = 2AD = 2a, 060DAB mặt bên (SAB) là tam giác cân tại S và vuông góc mặt đáy ABCD. Cho 060ASB và M là trung điểm CD. Tính theo a: thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và SD. Câu 6 (1 điểm): Trong không gian với hệ trục Oxyz cho (P) : 2x – y – 2z + 1= 0 và I(3;-5;-2) a) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P). b) Tìm tọa độ tiếp điểm của (S) và mặt phẳng (P). Câu 7 (1 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD. Tìm tọa độ đỉnh B, điểm M biết N(0; -2),đường thẳng AM có phương trình x + 2y – 2 = 0 và cạnh hình vuông bằng 4. Câu 8 (1 điểm): Gỉai hệ phương trinh 2 2 2 3 2 7 5 9 0. x xy y x xy x y Câu 9 (1 điểm): Cho x, y là các số thực thỏa mãn : x2 + y2 + xy = 3 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = x3 + y3 – 3x – 3y . THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 18 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 Câu 1 1a TXĐ:D=R , lim ;lim x x y y 0.25 y ,, =3x 2 -6x ,y ,, =0 khi x=0 ; x=2 0.25 BBT x - a 1 0 2 + f’(x) + 0 - - 0 + f(x) 1 -2 0.25 Vẽ đồ thị : 0.25 1b A(0;1) ;B(2;-2) và M(m;3m-2) 0.25 1 9 6 2 ABMS m 0.25 2 1 9 2 9 6 2 102 9 ABM m S m m 0.25 1 2 2 4 10 1 ; ; ; 9 3 9 3 M M 0.25 Câu 2 2a 2 2 cos 2 02 os 2 .sin 2cos 2 sin 1 x c x x x x 0.25 4 2 2 x k x k 0.25 2b Gọi Z= a+bi ,với a,b . 3 2. 3 2 2 3 a Z Z i b 0.25 2 85 3 3 3 z i z 0.25 Câu 3 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 19 3a 0 2 1 1 2 5 3 I dx x x = 0 0 1 1 1 2 1 2 3 1 2 3 1 dx dx x x x x 0.25 = 0 1 2 3 6 ln ln 1 5 x x 0.25 3b 0 1 2 2 8 2 4 97 2 48 0 6 n n n n n C C C n n n l 0.25 8 8 2 16 3 8 0 2 2 . kk k k x C x x 16-k = 4 khi k= 4 .Vậy hệ số cần tìm là 44 8 2 1120C 0.25 Câu 4 1 DK:x - 2 0.25 22 1 2 1 0pt x x x x 0.25 2 2 1 0 2 1 0x x vi x x 0.25 1 2;x 0.25 Câu 5 Gọi H là trung điểm của AB, ta có: . 1 . 3 S ABCD ABCD SH AB SAB ABCD SH ABCD V SH S SH SAB SAB ABCD AB 0.25 0 2 3 .3 * . sin 6 3* 0 AB S CDCD ABđSAB eu SH a S VAB aAD a 0.25 Gọi O là tâm hình thoi ADMH Trên (SHD) kẻ , AM OK SD d AM SD OK OK AM vi SHD 0.25 OKD đồng dạng SHD . 3 4 SH OD a OK SD 0.25 Câu 6 6a 16 . 3 S TX P R d I P 0.25 2 2 2 256 ( ) : 3 5 2 9 TP S x y z , pH hc I H d p 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 20 6b 3 2 I 3; 5; 2 d : 5 2; 1; 2 2 2 x t qua voi pt d y t P VTCP u z t 0.25 *Thế pt d vào pt(P) 16 5 29 14 ;Vay : H ; ; 9 9 9 9 t 0.25 Câu 7 Gọi I= . AM BN BIM đồng dạng ABM : 2 2 0AM BN ptBN x y 0.25 Tọa độ I là nghiệm hệ 2 2 0 6 2 ; 2 2 0 5 5 x y I x y 2 2 . 4 * B:BI= 5 AB BM ABM vuong tai AB BM 0.25 Tọa độ B thỏa 2 2 5 ; 2;24 2 6 5 5 B BN x x B BI y y vì: N và B nằm khác phía so vớiAM 0.25 Tọa độ M thỏa 1 22 2 2 2 2 45 ; 2;0 & ; 0 4 5 5 5 xM AM x M M yIM BM BI y 0.25 Câu 8 Cộng hai vế pt ta được : (x + y – 2 )2 + x( x + y – 2 ) – (x + y – 2 ) = 0 0.25 2 . 2 3 0 2 0 2 3 0 x y x y x y x y 0.25 Với x + y – 2 =0 , ta có hệ : 2 2 2 0 1 10 x y x yx xy y 0.25 Với 2x + y – 3 =0 , ta có hệ : 2 2 1 12 3 0 0 2 1 x yx y x xy y x y 0.25 Câu 9 2 2 2 22 3 . : 4 : 4 3 x y x y xy VTa có x i xy yy y xx 0.25 *Đặt t = x + y , 2; 2t , biến đổi được P = ( x + y ) 3 -3xy.( x + y) -3( x + y) 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 21 = - 2 t 3 + 6t Xét f(t) = - 2 t 3 + 6t , Lập bảng biến thiên : f (t)= - 2 t3 + 6t 0.25 Kết luận : Max P = 4 khi t = 1 ; 1;2 ; 2; 1x y M in P =- 4 khi t = -1 ; 1; 2 ; 2;1x y 0.25 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 45 Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Dùng đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình x3 – 3x2 + 4 – m = 0 theo tham số m Câu 2. (1,0 điểm) a) Giải phương trình 4log3log 2 2 2 xx b) Cho số phức z = (1 – 2i)(4 – 3i) – 2 + 8i. Xác định phần thực, phần ảo và tính môđun số phức z. Câu 3. (1,0 điểm) Tính tích phân 1 0 ( )xI x x e dx Câu 4. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: x3 +12y2 + x+2 =8y3+8y x2 +8y3 +2y= 5x ì í ï îï Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: sin3x+cos2x=1+2sinx.cos2x Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, SA^ (ABCD) và SA=a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD. Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có D(-6;-6). Đường trung trực của đoạn thẳng DC có phương trình d: 2x+3y+17=0 và đường phân giác của góc BAC có phương trình d’: 5x+y-3=0. Xác định toạ độ các đỉnh còn lại của hình bình hành. Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(6;-2; 3),B(0; 1; 6) và mặt phẳng ():2x + 3y – z + 11 = 0 Viết phương trình mặt phẳng () đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (). Và viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (). Câu 9. (0, 5 điểm) Một đội tuyển học sinh giỏi có 18 em, trong đó có 7 em học sinh lớp 12, có 6 em học sinh lớp 11 và 5 em học sinh lớp 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 em học sinh đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn. Câu 10. ( 1,0 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 22 Chứng minh rằng: a b c d b c c d d a a b2 2 2 2 2 1 1 1 1 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 23 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 Câu 1 1a Hàm số y = x3 – 3x2 + 2 MXĐ: D =» y’ = 3x2 – 6x; y’ = 0 0 2 2 2 x y x y ; lim x y 0.25 Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; 0), (2 ; +) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0 ; 2). Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 0 và yCĐ = 2 Hàm số đạt cực đại tại xCT = 0 và yCT = -2 0.25 *Bảng biến thiên: x 0 2 y’ + 0 - 0 + 2 y CĐ CT -2 0.25 Đồ thị: Đồ thị là một đường cong có tâm đối xứng là I(1 ; 0) 0.25 1b Pt: x 3 – 3x2 + 4 – m = 0 x2 – 3x2 + 2 = m – 2 (*) 0.25 Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị (C) với đường thẳng : y = m. Dựa vào đồ thị ta có: + khi m4: phương trình có 1 nghiệm. 0.25 + khi m= 0 hay m= 4: phương trình có 2 nghiệm. 0.25 + khi 0 < m< 4: phương trình có 3 nghiệm. 0.25 Câu 2 2a Đặt t = x2log , x > 0, ta được phương trìn
Tài liệu đính kèm: