BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA 2015 Môn : Toán Thời gian làm bài:180 phút. CÂU 1 : ( 2,0 điểm ) Cho hàm số , có đồ thị Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y= mx +1 cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt A(0;1), B, C sao cho CÂU 2 : ( 1,0 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos2x + 4sin2x +3sinx trên Giải phương trình sau: 2015.9x-3 + 3x+1 - 2096 = 0 CÂU 3(1,0 điểm) a)Cho số phức z thõa mãn Tìm mô đun của số phức . b) Tính tích phân CÂU 4 ( 1,0 điểm ) a) Cho thỏa mãn: Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển: b) Đội thanh niên tình nguyện của trường trung học phổ thông Đào Duy Từ có 12 học sinh gồm: 2 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác xuất để trong 4 học sinh được chọn không quá 2 trong 3 khối trên. CÂU 5 ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD,có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =3a,AD=2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) là điểm H thuộc AB sao cho AH = 2HB.Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 300 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mp (SCD) CÂU 6 ( 1,0 điểm ) Trong không gian , cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình: và mặt phẳng (P): 2x + y + 5z + 3 = 0 a/ Chứng minh rằng hai đường thẳng chéo nhau. b/ Viết phương trình đường thẳng d cắt đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). CÂU 7 ( 1,0 điểm )Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD điểm M(4;2), N(8;4) . Phương trình đường thẳng BD: 2x + y – 11 = 0 và cạnh AB qua M , cạnh BC qua N . Viết phương trình các cạnh của hình chữ nhật ABCD biết hoành độ điểm B và D lớn hơn 4. CÂU 8 ( 1,0 điểm ) Giải bất phương trình: CÂU 9 ( 1,0 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: với x>0, y>0 Hướng dẫn chấm môn Toán Câu ý Nội dung Điểm I 2 đ 1. 1 đ 1/ Tập xác định: R 2/ Sự biến thiên +) Chiều biến thiên: y’=-6x2 +12x = 6x(-x +2); y’ = 0x = 0 hoặc x = 2 y’>0x2; y’<0 0<x<2 Vậy, hàm số đồng biến trên các khoảng và ; hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2). +) Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x=2 và yC Đ=9; hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và yCT=1. +) Giới hạn tại vô cực +) Bảng biến thiên: x 0 2 y’ - 0 + 0 - y 1 9 3/ Đồ th Đồ thị đi qua các điểm (3,0).. 0.25 0.5 0.25 2. Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d bằng số nghiệm của phương trình 2x3-6x2+mx=0 Để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 0 hay , A(0;1), B(x1;y1);C(x2;y2) Trong đó x1, x2 là 2 nghiệm của pt (2) theo bài ra ta có hpt 0.25 0.25 0.5 2. 1.0đ a. 0.5đ Đặt t=sinx, f(t) = 2t2+3t+1, f’(t)=4t+3=0 0.25 0.25 b 0.5đ Đặt t=3x>0 gpt theo t suy ra nghiệm x=3 0.5 3. 1 đ a. z = 2+i ta có w=1+3i suy ra mô đun b. 0.5 0.5 4. a. Giải pt tìm được n=3, áp dụng công thức nhị thức newton ta cũng tính được k=6 hệ số tìm bằng 84. b. Tổng số hs là 12. Gọi là không gian mẫu. Lấy ngẫu nhiên 4 hs ta có C124 cách lấy hay n()=C124. Gọi A biến cố trong 4 học sinh được chọn không quá 2 trong 3 khối Do đó, P()=24/55 Vậy, xác suất biến cố A là P(A)=31/55 5 1 đ ta có SH là đường cao của hình chóp S.ABCD và HM v.góc CD. Từ giả thiết ta được góc SMH bằng 300. Tam giác SHM vuông tại H nên SH= Vây, thể tích khối chóp S.ABCD là: , d(A, (SCD) =AI=a 0.25 0.25 0.5 6 b. Lấy A thuộc d1, B thuộc d2 giải ra ta có A(-1;-2;-2) 7 1đ Lấy B thuộc BD, dựa vào gt ta có BM vuông góc BN tìm B(5,1), viết AB,BC. Dựa vào diện tích để tìm D(7-3). AD=d(D,AB) 8 1đ Đk: Nhân lượng liên hợp của mẫu , biến đổi về bpt dạng chia trường hợp theo đk để kết luận Tập nghiệm [-1;4]/{0,3}. 9 1 đ Chia cho x2, đặt t=y/x >0, biến đổi A về dạng , lập BBT kết luận t 0 f’(t) - 0 + f(t) Vậy, GTNN của P là khi x=.y
Tài liệu đính kèm: