Đề thi thử kì thi quốc gia năm 2016 môn : Vật lý thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 820Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi quốc gia năm 2016 môn : Vật lý thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử kì thi quốc gia năm 2016 môn : Vật lý thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 2
(Tháng 6 – 2016)
ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:........................
Mã đề thi 269
Câu 1. Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ:
A. Phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng. B. Không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào tần số sóng
C. Phụ thuộc vào môi trường và không phụ tần số sóng	 D. Không phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
Câu 2. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là: 
 A. 0 s B. 2,0.10-4 s	 C. 4,0.10-4 s D.1,0.10-4 s
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 2 mH và tụ điện C = 8 pF. Lấy p2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A. s.	B. 10-7 s.	C. s.	D. 2.10-7 s.
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m; căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 8 bụng sóng. Biên độ bụng sóng là 4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm. Biên độ của hai điểm A và B hơn kém nhau một lượng lớn nhất bằng: A. 2 mm.	B. 3 mm.	C. 2 mm.	 D. 4 mm.
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10 . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường cm là: 
 A. 0,6 s.	 B. 0,4 s.	 C. 0,1 s. 	D. 0,2 s.
Câu 6: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4 H và tụ điện có điện dung C = 4 nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị
A. 1,25 Ω.	B. 2,5 Ω.	C. 10 Ω.	D. 5 Ω.
Câu 7 .Đặt nguồn điện xc u1 = 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều u2 = 20sin(100πt)V vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i1. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i12 +16i22 = 25(mA)2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là 
	A. 2 V.	 	B. 4 V. 	C. 6 V. 	D. 8 V. 
Câu 8. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L thì:
A. Dòng điện tức thời chậm pha hơn điện áp tức thời π/2
B. Tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện qua L càng khó
C. Cuộn cảm không tiêu thụ công suất	D. Các điều trên đều đúng
Câu 9.Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng 
	A. 5 cm. 	B. 4 cm. 	C. 6 cm. 	D. 3 cm. 
Câu 10. Xét phản ứng n + + 3n + 7β. Cho năng lượng liên kết riêng của là 7,7 MeV của là 8,43MeV; của là 8,7MeV. Năng lượng tỏa ra ở phản ứng trên bằng:
A. 200MeV	B. 179,8MeV	C. 208,3MeV	D. 176,3MeV
Câu 11.Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: 
	A. 0,38mm.	B. 1,14mm.	C. 0,76mm.	D. 1,52mm.
Câu 12.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Máy thu này thu được dải sóng có b/sóng 
	A. từ 6 m đến 240 m.	B. từ 6 m đến 180 m.	C. từ 12 m đến 1600 m.	D. từ 6 m đến 3200 m.
Câu 13. Chiếu bức xạ có bước sóng vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi UAK - 4,1V. khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là 
 A. 1,789.106 m/s	 B. 3,200.106 m/s	 C. 4,125.106 m/s D. 2,725.106 m/s
Câu 14: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6mA. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : 
 A. 20%	 	 B. 30%	 	 C. 70%	 D. 80%
Câu 15: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có k= 100 N/m và vật nhỏ m. Con lắc dđđh theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t +vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg	B. 1,2 kg	C. 0,8 kg	D. 1,0 kg
Câu 17: Cho mạch điện xc gồm R,L,C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế u= V. Trong đó R, C, U, không đổi, L thay đổi được. Khi L=L1= thì công suất bằng P1. Khi L=L2= thì công suất bằng P2. Khi tăng L từ L1 đến L2 thì công suất :
A. Tăng từ P1 đến P2. 	B. Giảm từ P1 đến P2
 C. Tăng từ P1 đến Pmax rồi giảm đến P2P1
Câu 18: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là:	A. 4 giờ	B. 1 giờ	C. 2 giờ	D. 3 giờ
Câu 19. Hai mạch dđ LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là và được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là , tính khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn . 
A. 2,5.10-4 s B. 5.10-4 s 	C. 1,25.10-4 s 	D. 2.10-4 s 
Câu 20: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ phù hợp
B. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
D. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
Câu 21: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220cos(100t - )V. Tại thời điểm t = s. Số chỉ của vôn kế là:
A. 220V	B. 110V	C. 220V	D. V
Câu 22: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tốc độ sóng âm và sóng điện từ đều giảm
B. Tốc độ và bước sóng của sóng âm và sóng điện từ đều tăng
C. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm
D. Bước sóng của sóng âm và và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 23: Hạt nhân chuyển động với động năng 1,6MeV phóng xạ α và biến thành hạt nhân . Biết hạt α bay ra theo hướng vuông góc với chuyển động của hạt . Cho khối lượng nguyên tử của Po; Pb; α tương ứng là mPo = 209,98286u; mPb = 205,97446u; mα = 4,0014u; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt α là:
A. 6,3657MeV;	B. 4,7963MeV	C. 2,271MeV	D. 6,588MeV
R
Lr
C
B
A
M
N
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB 
như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh.u (V)
O
T
t (s)
60
- 60
uAN
uMB
 Giá trị U0 bằng:
A.V 	B.V C. 120 V	D. V
Câu 25:Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 3A, 4A, 5A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị gần nhất với giá trị là
A. 1,41A.	B. 6A.	C. 2,71A.	D. 2,44A.
Câu 26: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc cùa các vật liên hệ với nhaubởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất:
A. 7,8 cm 	B. 9 cm 	C. 8,7 cm	D. 8,5 cm
Câu 27: Một con lắc lò xo dđđh tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt) N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực 
A. F3 	B. F1	C. F2	D. F4
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.	B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong.	D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 29: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ :
A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Y-âng. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên mà quan sát, ta thấy 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu dùng ánh sáng hỗn tạp gồm hai bước bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì thấy từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có ba vân sáng cùng màu với vân trung tâm và tại M là một trong ba vân đó. Biết M cách vân trung tâm 16,2mm. Bước sóng λ2 bằng 
A. 0,38 μm 	B. 0,65μm 	C. 0,75μm 	D. 0,45μm 
Câu 31: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình , t tính theo đơn vị giây. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 2015 giây đầu tiên, S2 là quãng đường vật đi được trong 2015 giây tiếp theo. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3. 	B. 5. 	C. 8. 	D. 12. 
Câu 33: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100pt + ) (A) (với t tính bằng giây) thì
A. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s.	B. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.	D. tần số dòng điện bằng 100p Hz.
Câu 34: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω2L)-1 được nối với nguồn xoay chiều có U0 xác định. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì
A. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.	B. công suất của mạch tăng.
C. công suất của mạch không đổi.	 D. công suất của mạch giảm
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa qua khe Yâng. Kết quả đo được khoảng cách hai khe a = (0,15 0,01) mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = (0,418 ± 0,0124) m và khoảng vân 
i = (1,5203 ± 0,0111) mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,55 ± 0,06 µm.	B. λ = 0,65 ± 0,06 µm. 	C. λ = 0,55 ± 0,02 µm.	D. λ = 0,65 ± 0,02 µm.
Câu 37: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 38: Sóng cơ truyền theo trục Ox với pt u = acos(4pt – 0,02px) (cm, s). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 200 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 39: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. cùng pha nhau.	B. lệch pha nhau .	C. lệch pha nhau .	D. ngược pha nhau.
Câu 40: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm, dđ theo phương thẳng đứng với pt uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8.	B. 7 và 6.	C. 9 và 10.	D. 7 và 8.
Câu 41: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 42: Đặt điện áp u = U0cos(wt + ) (V) vào hai đầu đm gồm R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(wt + ) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 1/2.	B. 1.	C. /2.	D. .
Câu 43: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của điện áp. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số.	D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu 44: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp. Biết điện trở R > 50 Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V, tần số f không đổi. Biết công suất mạch bằng 400 W. Điện trở R có giá trị là
A. 60 Ω.	B. 80 Ω.	C. 100 Ω.	D. 120 Ω.
Câu 45: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp có giá trị bằng
A. 1000 V.	B. 500 V.	C. 250 V.	D. 220 V.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 47: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.	B. nhiễu xạ ánh sáng.	C. giao thoa ánh sáng.	D. tán sắc ánh sáng.
Câu 48: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. f2 = 	B. f2 = 	C. f2 = 	D. f2 = 
Câu 49: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m2 Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là
 A. 14,25% .	B. 11,76%.	C. 12,54%.	D. 16,52%.
Câu 50: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ.	B. cùng pha.	C. cùng tần số góc.	D. cùng pha ban đầu.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT_QG_De_2.doc