SỞ GD&ĐT HOÀ BèNH TRƯỜNG THPT 19-5 ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN 12 NĂM HỌC 2013-2014 Mụn TOÁN Thời gian làm bài: 150 phỳt, khụng kể thời gian giao đề, khụng sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Cõu I ( 5,0 điểm) Cho hàm số cú đồ thị (C). 1) Viết phương trỡnh tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua A(0; 20) 2) Tỡm trờn đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3;0) và N(-1;-1). Cõu II (6 điểm) 1) Giải phương trỡnh: 2) Giải phương trỡnh: 3) Giải hệ phương trỡnh: Cõu III. (4,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cú tất cả cỏc cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’. Tớnh thể tớch của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuụng gúc với B’C. Cõu IV. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; –1) và đường thẳng d cú phương trỡnh 2x – y + 3 = 0. 1) Tỡm điểm A' đối xứng với A qua d. 2) Lập phương trỡnh đường thẳng (D) qua A và tạo với d một gúc α cú cosα . Cõu V. (2,0 điểm) 1) Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm trờn 2) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức ----------------HẾT---------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 12 Cõu I. 2. Gọi 2 điểm cần tỡm là A, B cú Trung điểm I của AB: I Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0 Cú : => Cõu II 1/ 1. TXĐ: x Đặt t==> đc pt: t3 - 2t - 4 = 0 ú t=2 Với t = 2 ú 2/ Giải phương trỡnh ĐK: Khi đú (thoả món điều kiện) Vậy phương trỡnh đó cho cú nghiệm là: và 3 (2) Û (c) Đặt xy = p. (1) Û ã p = xy = (loại) ã p = xy = 3 ị 1/ Với 2/ Với Vậy hệ cú hai nghiệm là: Cõu III. Gọi H là trung điểm của BC Gọi I là tõm hỡnh vuụng BCC’B’ (Học sinh tự vẽ hỡnh) Ta cú Cõu IV PT đường thẳng (D) cú dạng: a(x – 2) + b(y +1) = 0 Û ax + by – 2a + b = 0 Ta cú: 7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 ị b = 1; b = 7. ị (D1): x + y – 1 = 0 và (D2): x + 7y + 5 = 0 Cõu V 1) Ta cú và Do đú . Đặt . Ta cú Suy ra Ta cú bảng biến thiờn 2) áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có (*) áp dụng (*) ta có áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có Suy ra Do đó Dấu = xảy ra Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi Mọi cỏch giải khỏc cho kết quả đỳng đều được điểm tuyệt đối
Tài liệu đính kèm: