www.MATHVN.com 1 SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG www.MATHVN.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2012 MÔN: TOÁN; KHỐI: D Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 1 . 1 xy x + = − + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 1 . 1 x m x + = − + Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 22sin 2 3cos4 3 4sin . 4 x x x pi − + = − 2. Giải bất phương trình: ( ) ( )2 22 7 . 2 11 14 0 .x x x x x− − + ≥ ∈ℝ Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân 2 2 0 . .I x= ∫ 2 4 - x dx Câu IV(1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có độ dài AB = 2a , BC = a. Gọi M là trung điểm đoạn CD. Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SBM) là 060 .α = 1. Chứng minh rằng mặt phẳng (SBM) vuông góc với mặt phẳng (SAC). 2. Tính thể tích tứ diện SABM theo a. Câu V(1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình: ( )22 2log 2 logx mx m+ < − có nghiệm thực. Câu VI(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng d1: x – 3y - 2 = 0, cạnh bên AB nằm trên đường thẳng d2: 2x – y + 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3; 2). 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và mặt phẳng (α ): x + 2y + 3z + 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng ( β ) đi qua A, B và vuông góc với (α ). Câu VII(1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: 1 2 3.z z i− + − = ------------------ Hết ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. www.MATHVN.com www.MATHVN.com 2 www.MATHVN.com TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG www.MATHVN.com ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2012 MÔN: TOÁN; KHỐI: D (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. (1,0 điểm) * Tập xác định: \ { }1 * Sự biến thiên: ( ) ( ) ( )2 2 ' 0, ;1 1; 1 y x x = > ∀ ∈ −∞ ∪ +∞ − ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ( );1 và 1;+−∞ ∞ . 0,25 Cực trị: Hàm số không có cực trị. Giới hạn, tiệm cận: 1 1 1 1 1 1lim lim ; lim lim 1 1x x x x x xy y x x− − + +→ → → → + + = = +∞ = = −∞ − + − + Do đó đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng. 1 1lim lim 1; lim lim 1 1 1x x x x x xy y x x→−∞ →−∞ →+∞ →+∞ + + = = − = = − − + − + Do đó đường thẳng y = - 1 là tiệm cận ngang. 0,25 Bảng biến thiên: ++ -1 -1 1 -∞ +∞ +∞-∞ y y' x 0,25 I (2,0 đ) * Đồ thị: Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; 1) và cắt trục hoành tại điểm (-1; 0). Đồ thị có tâm đối xứng là giao điểm I(1; -1) của hai tiệm cận. 0,25 www.MATHVN.com 3 2. (1,0 điểm) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình ( )1 . 1 1 x m x + = − + Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị ( )1 ' . 1 x y C x + = − + 0,25 Số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đthị 1 1 x y x + = − + và đg thẳng y = m. 0,25 Suy ra đáp số: 1; 1:m m phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 1:m = phương trình có 1 nghiệm. 1 1:m− ≤ < phương trình vô nghiệm. 0,5 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: ( )2 22sin 2 3cos4 3 4sin 1 4 x x x pi − + = − ( ) ( )2 21 1 cos 4 3 cos 4 3 4sin 3 cos 4 sin 4 2 1 2sin2 x x x x x x pi ⇔ − − + = − ⇔ − = − 0,25 II (2,0 đ) 3 1 cos 4 sin 4 cos 2 cos 4 cos 2 2 2 6 x x x x x pi ⇔ − = ⇔ + = 0,25 www.MATHVN.com 4 ( ) 4 2 2 6 12 . 4 2 2 36 36 x x k x k k x kx x k pi pi pi pi pi pipi pi + = + = − + ⇔ ⇔ ∈ = − ++ = − + ℤ 0,5 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình: ( ) ( ) ( )2 22 7 2 11 14 0 1 .x x x x x− − + ≥ ∈ℝ ( ) 2 2 2 2 11 14 0 1 2 11 14 0 2 7 0 x x x x x x − + = ⇔ − + > − ≥ 0,25 72; 2 72; 7 22; 72 0; 7 20; 2 x x x x x x x x x x = = = =⇔ ⇔ ≤ > ≤ ≥ 0,5 70; 2; 2 x x x⇔ ≤ = ≥ Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là: ( ] { } 7;0 2 ; 2 T = −∞ ∪ ∪ +∞ 0,25 (1,0 điểm) Tính tích phân 2 2 0 . .I x= ∫ 2 4 - x dx Đặt [ ]2sin , 0; 2cosx t t dx tdtpi= ∈ ⇒ = Khi x - 0 thì t = 0, khi x = 2 thì 2 t pi = . 0,25 Do đó 2 2 2 2 2 2 0 0 0 4sin . . . 4 4sin . . 4 sin 2 .I t t dt t dt t dt pi pi pi = = =∫ ∫ ∫ 2 2 4 - 4 sin 2cost cos t 0,25 ( ) ( ) 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 1 12 1 cos 4 . 2 cos 4 . 4 2 sin 4 2 2 t dt dt t d t t t pi pi pi pi pi = − = − = −∫ ∫ ∫ 0,25 III (1,0 đ) ( )12. sin 2 sin 0 . 2 2 pi pi pi= − − = 0,25 1. (0,5 điểm) CMR mặt phẳng (SBM) vuông góc với mặt phẳng (SAC). IV (1,0 đ) 0,25 www.MATHVN.com 5 a a 2 α I MD C BA S * Ta có 1 2 MC CB BC BA = = MCB⇒ ∆ đồng dạng CBA∆ 090CAB MBC CAB IBA AI BI ⇒ = ⇒ + = ⇒ ⊥ * Mặt khác BI SA⊥ nên ( )0AIS 60 và BI SACα = = ⊥ Do đó ( ) ( ).SBM SAC⊥ 0,25 2. (0,5 điểm) Tính thể tích tứ diện SABM theo a. Tính được ( ) 2 2 1 2 . 22. 2. . . 2 2 2AMB ABCD ADM BCM a aS S S S a a∆ ∆ ∆= − + = − = 2 2 3 ABMS aAI BM ∆⇒ = = 0,25 3 0 1 2 .tan 60 2 . 3 3ABM aSA AI a V SA S∆= = ⇒ = = (đvtt). 0,25 (1,0 điểm) Tìm m để bpt: ( ) ( )22 2log 2 log 1x mx m+ < − có nghiệm thực. ( ) ( ) ( )2 2 1 1 2 1 2 1 x x m x Ix m x > ⇔ + < − ⇔ + > − hoặc ( )2 1 2 1 x IIx m x < + < − (x = 1 không thỏa mãn). 0,25 Xét hàm số ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 , 1; ' 1 1 2 x xf x x f x x x x + − − = ∀ ≠ = − − + ( )' 0 2 0 2f x x x= ⇔ − − = ⇔ = − . ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 lim 1; lim 1; lim ; lim . x x x x f x f x f x f x − +→−∞ →−∞ → → = − = = −∞ = +∞ 0,25 V (1,0 đ) Ta có bảng biến thiên: 0 - +∞-∞ 1 1 +f '(x) f (x) x - 6 3 -∞ -2 -1 +∞ - 0,25 www.MATHVN.com 6 Lập luận đưa ra được kết quả ( )6; 1; 3 m ∈ −∞ − ∪ +∞ 0,25 1. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng AC Đường thẳng AC đi qua điểm (3 ; 2) nên có pt: ( ) ( ) ( )2 23 2 0 0a x b y a b− + − = + ≠ Góc của nó tạo với BC bằng góc của AB tạo với BC nên : ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 22 2 2 2 2 2.1 1 . 3a 3b 1 3 . a b 2 1 . 1 3 + − − − = + − + + − + − 0,25 2 2 2 2 2 5 3 2 3 2 0 2 a b a b a b a ab b b a = − ⇔ + = − ⇔ + − = ⇔ = 0,25 Với a = -2b, chọn a = 2, b = -1, ta được phương trình AC: 2x - y - 4 = 0 (loại vì AC // AB). 0,25 Với a = 2 b , chọn a = 1, b = 2, ta được phương trình AC: x + 2y - 7 = 0. 0,25 2. (1,0 điểm) Lập phương trình mặt phẳng ( )β Lập luận để chỉ ra được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )β là ,n AB nα = 0,25 Tìm được ( )1; 2;1n = − 0,25 Khẳng định mặt phẳng ( )β đi qua điểm A và có một vtơ pháp tuyến ( )1; 2;1n = − 0,25 VI (2,0 đ) Phương trình mặt phẳng ( )β : x - 2y + z - 2 = 0. 0,25 (1,0 điểm) Biểu diễn số phức z = x + yi ( ∈y,x )bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có: ( )1 2 3 1 2 1 3z z i y i− + − = ⇔ + − = 0,25 ( )221 2 2 3y⇔ + − = 0,25 ( )21 2 1 2y y⇔ − = ⇔ = ± 0,25 VII (1,0 đ) Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là hai đường thẳng song song với trục hoành 1 2y = ± . 0,25 Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. --------------- Hết --------------
Tài liệu đính kèm: