SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT SÓC SƠN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II - NĂM 2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đề Câu 1 ( 1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1 2 3 xy x . Câu 2 ( 1,0 điểm) Tìm m để hàm số: 3 2 2 21 2 5 7 23y x m m x m x m đạt cực tiểu tại 2x . Câu 3 (1,0 điểm) a) Gọi 1 2;z z là 2 nghiệm phức của phương trình: 2 2 2 0z z . Tính giá trị của biểu thức 1 2A z z b) Giải phương trình : 21 3 5 2 5 2 . x x Câu 4 (1,0 điểm ) a) Giải phương trình : sin 2 4 8 cos sin .x x x b) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 2 12 24n nA C . Tìm số hạng chứa 6x trong khai triển nhị thức Niu- tơn của 3 , 0nnx x x . Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân 4 1 2 1 2 1 xI x dx x . Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho điểm 0; 1;2A và mặt phẳng P : 2 3 2 0x y z . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng .P Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua mặt phẳng .P Câu 7 ( 1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABC có 0, 2 , 120 ,AB a AC a BAC cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy ABC bằng 060 . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh ,SB SC . Tính thể tích khối chóp .S ABC theo a và tính góc giữa hai đường thẳng AM và .BN Câu 8 ( 1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của cạnh CD và đường thẳng BN có phương trình là 13 10 7 0x y ; điểm (1;4)M thuộc đoạn thẳng AC sao cho 4AC AM . Gọi K là điểm đối xứng với N qua C. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng 3 2AC AB và điểm K thuộc đường thẳng : 1 0x y . Câu 9 ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 , 2 1 2 3 2 4 xy y x x y y x x x x x Câu 10 ( 1,0 điểm) Cho ba số thực dương , ,x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 4 4 5 . 2 2 2 24 P x y x z y z y z y x z xx y z .... Hết.... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. Chú ý: +) Đáp án dưới đây có bước chỉ là hướng dẫn chấm, nên thí sinh phải làm chi tiết mới được điểm tối đa. +) Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu Đáp án Điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 1 2 3 xy x 1)Tập xác định: 3D \ 2 2)Sự biến thiên: +)Chiều biến thiên: 2 5' 0, 2 3 y x D x Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3; 2 và 3 ; 2 . +) Cực trị: hàm số không có cực trị. Lưu ý: Thí sinh có thể không nêu kết luận về cực trị của hàm số. 0,25 +)Giới hạn và tiệm cận: 3 3 2 2 1lim lim ; lim ; lim 2x x x x y y y y Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là đường thẳng 1 2 y Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là đường thẳng 3 2 x 0,25 +)Bảng biến thiên: x 3 2 1 2 1 2 0,25 3)Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 1;0A và cắt trục Oy tại 10; 3 B x y O 1 0,25 Câu Đáp án Điểm 2 Tập xác định: D 2 2 22 2 5 7y x x m m x m 0,25 2'' 2 2 2y x x m m 0,25 Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 2 1 '( 2) 0 4 3 0 3 m y m m m 0,25 Với 1m ta có ’’ 2 8y x ; ''( 2) 4 0 1y m (tm) Với 3m ta có ’’ 2 28y x ; ''( 2) 24 0 3y m (tm) Vậy giá trị m cần tìm là : 1 hay 3m m . 0,25 Câu Đáp án Điểm 3 a)Phương trình : 2 2 2 0z z có ' 1 2 1 0 Nên phương trình có hai nghiệm phức phân biệt: 1 21 ; 1z i z i 0,25 22 2 21 2| | | | 1 1 1 1 2 2A z z 0,25 b)Ta có: 1 1( 5 2)( 5 2) 1 5 2 ( 5 2) 5 2 Do đó ta có: 2 21 3 1 3 5 2 5 2 5 2 5 2 x x x x 0,25 2 2 11 3 2 0 2 x x x x x x Vậy tập nghiệm của phương trình là: 1;2S . 0,25 Câu Đáp án Điểm 4 a)Biến đổi phương trình về dạng: sin 4 (vn) (sin -4)(2 cos 1) 0 1cos 2 x x x x 0,25 Với 1cos 2 2 3 x x k , k Z Kết luận: phương trình có nghiệm: 2 , 3 x k k . 0,25 b)Ta có: 2 2 12 24n nA C 1 1 – 24n n n n (với đk 2,n n ; ) 12n 0,25 Xét khai triển nhị thức Niu-tơn của: 12312x x , số hạng tổng quát của khai triển là: 12 12 3 1 1212 ( ) k k k k kT C x x 1 1212 12 123 3 12 1212 ( 1) ( ) 12 ( 1) kkk k k k k k k kC x x C x (đk 0 12;k k ) Số hạng chứa 6x tương ứng với 12 6 9 3 kk k (tm). Do đó số hạng cần tìm là: 9 3 9 6 9 3 612 1212 ( 1) .12 .C x C x 0,25 Câu Đáp án Điểm 5 Ta có I = 4 4 1 1 2 1 2 1 xxdx dx x Tính 4 42 1 1 1 1 15 2 2 I xdx x 0,25 Tính 4 2 1 2 1 2 1 xI dx x Đặt 2 1 1 dxt x dt dx tdt x Đổi cận: x 1 4 t 3 3 Suy ra 3 2 2 3 ( 2) ttI dt t 0,25 3 32 3 3 3 1(t 2) ( 2 ) (9 6) ( 3 2 3) 3 3 3 dt t t 0,25 Vậy I = 15 213 3 3 2 2 0,25 Câu Đáp án Điểm 6. +)Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là 2; 1; 3n +) Gọi là đường thẳng cần tìm, P nhận 2; 1; 3n làm một vec tơ chỉ phương. 0,25 +) Đường thẳng đi qua 0; 1;2A và nhận vectơ 2; 1; 3n làm vec tơ chỉ phương nên phương trình tham số của đường thẳng là: 2 1 2 3 x t y t t z t 0,25 +) Gọi B là điểm đối xứng của qua 2 ; 1 ;2 3A P B B t t t 0,25 +) Trung điểm của AB thuộc mặt phẳng P nên ta có 1 32 1 3 2 2 0 1 2 2 t t t t Do đó 2; 2; 1B 0,25 Câu 7 ( 1,0 điểm) F E M N A C B S +) Lập luận chỉ ra 0, 60SB ABC SBA +) 0. tan 60 3SA AB a 0,25 3 . 1 . . 3 2S ABC ABC aV SA S 0,25 +) CM NB E ( E là trọng tâm tam giác SBC ). +) Xét AMC : Kẻ 2/ / 3 EF CFEF AM F AC AM CA +) , , .AM BN EF BN 0,25 +) 2 2 2 2 2 24 , 7 , 7SB a SC a BC a +) SBC có 2 2 2 2 2 2 2 22 2 15 4 15 4 4 9 9 BS BC SC a aBN BE BN +) 22 2 22 1 2 2 19, , 2 . .cos 3 3 3 3 9 a a aEF AM SB AF BF BA AF BA AF BAF +) 2 2 2 0 0cos 0 , 90 , 90 . 2 . BE EF BFBEF EF BN AM BN BE EF 0,25 Câu 8 Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành ABCD. Điểm G KN M I D A C B +) 2 2 |13 10.4 7 | 20, 26913 10 d M BN +) , 1K K m m 0,25 +)Gọi I là tâm của hình bình hành ,ABCD G là giao điểm của &BN AC G là trọng tâm tam giác 2 1 3 3 BCD CG CI AC +)Có 1 5 4 4, , 4 12 5 5 AM AC MG AC CG MG d C BN d M BN Có C là trung điểm của 8 32, 2 , , 5 269 KN d K BN d C BN d M BN 5|13 10 1 7 | 32 | 3 17 | 32 49 269 269 3 mm m m m +)Với 5 5;4m K Với 49 49 52; 3 3 3 m K Có &M K nằm khác phía với 5;4BN K thỏa mãn. 0,25 +)Có 3 2 4 4 2 2 AB AB CDCM AC CN CK MNK là tam giác vuông tại M MN MK Phương trình đường thẳng : 4 0 : 1 0MK y MN x +) 1;2N BN MN N C là trung điểm của 3;3 ,NK C N là trung điểm của 1;1CD D 0,25 +) 1 133 ; 3 3 CM MA A 13 19; 3 3 DA CB B +) Kết luận: 1 13 13 19A ; , ; , 3;3 , 1;1 3 3 3 3 B C D 0,25 Câu 9 ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 1 , 2 1 2 3 2 4 2 xy y x x y y x x x x x Điểm +)Ta có: 2(1) 2 2y x x (3) +) Vì 2 22 0,x x x x x x x , nên: 2 2 23 2 2 y x x x x 0,25 +) Thay vào phương trình 2 ta được: 2 2 2 22 2 2 1 2 3 2 4x x x x x x x 2 2 2 2 1 2 2 1 2 3 0 1 1 1 2 1 2 3 x x x x x x x x x x 0,25 +) Xét hàm số đặc trưng: 21 2f t t t t 2 ' 2 2 1 2 0, 2 tf t t t t hàm số f t đồng biến trên 0,25 +) Khi đó 13 1 1 2 f x f x x x x 1y +) Vậy hệ có 1 nghiệm 1; ;1 2 x y 0,25 Câu 10 (1,0 điểm) +) Với mọi số thực dương , ,x y z . Ta có: 4 42 2 2 2 2 2 x y z x y zx z y z x y x z y z x y +) Mặt khác 2 2 2 2 24 2 4 4 2 2 2 x y z x y xy yz xzx y x y z Vì 2 2 2 2 2 22 ;4 2 ; 4 2xy x y yz y z xz x z +) Tương tự 2 2 22 2 2z y y x z x x y x 0,25 +) Từ đó suy ra 2 2 22 2 2 4 9 24 P x y zx y z +) Đặt 2 2 2 4 2x y z t t . Khi đó 2 4 9 2 4 P t t 0,25 +) Xét hàm số ' 222 2 4 9 4 9( ) 2 ; 2 4 4 tf t t f t t tt t ' 0 4f t t tm 0,25 +) Lập bảng biến thiên của hàm số ta được 2; 54 8 Max f t f +) Khi 52 8 x y z P . Vậy 5 8 MaxP khi ; ; 2; 2;2x y z 0,25
Tài liệu đính kèm: