ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM HỌC : 2015 – 2016 Mụn thi : TOÁN – Khối 12 Thời gian : 180’ Cõu 1 : ( 2điểm) Cho hàm số : , m là tham số. a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. b. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số (1) cú hai điểm cực trị là x1, x2 sao cho Cõu 2 : ( 1điểm) Giải phương trỡnh: Cõu 3 : ( 1điểm) Cho hỡnh phẳng (H) giới hạn bởi và Ox. Tớnh thể tớch khối trũn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox. Cõu 4 : ( 1điểm) a) Cho z1, z2 là cỏc nghiệm phức của phương trỡnh . Tớnh giỏ trị biểu thức A = b) Giải phương trỡnh sau trờn tập số thực: Cõu 5 : ( 1điểm) Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và cỏc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0, (Q): 2x + y - 2z + 3 = 0 . Viết phương trỡnh mặt cầu (S) cú tõm I thuộc d đồng thời tiếp xỳc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). Cõu 6 : ( 1điểm) Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại A, BC = 2a, gúc ACB bằng . Hỡnh chiếu vuụng gúc của B’ lờn (ABC) là trung điểm H của AB ; gúc giữa cạnh bờn BB’ và mặt đỏy bằng . Tớnh thể tớch lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cỏch giữa hai đường AA’ và BC theo a. Cõu 7 : ( 1điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cõn tại A. Đường thẳng đi qua trung điểm M của AB và trung điểm N của AC cú phương trỡnh x – y + 1 = 0. Gọi K(2;1) là trung điểm của BC. Tỡm tọa độ cỏc đỉnh của tam giỏc ABC biết diện tớch tam giỏc KMN bằng 1. Cõu 8 : ( 1điểm) Giải hệ phương trỡnh: Cõu 9 : ( 1điểm) Cho a, b, c là cỏc số thực dương thoả món. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức ----------------------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------------- Ghi chỳ: Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu, Giỏm thị coi thi khụng được giải thớch gỡ thờm. ĐÁP ÁN Cõu 1. Với m = 0 ta có: y = x3 + 3x2 * Tập xác định: D = R * Sự biến thiên: y’ = 3x2 + 6x (0.25) y’ = 0 x = 0 hoặc x = -2 (0.25) - Giới hạn: - Bảng biến thiên: (0.25) x - Ơ -2 0 +Ơ y' + 0 - 0 + y - Ơ 4 + Ơ 0 Hàm số đồng biến trên khoảng (-Ơ;-2) và(0; +Ơ) Hàm số nghịch biến trên (-2; 0) - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = -2, yCĐ = 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = y(0) = 0 x O y -2 4 1 (0.25) 2. Ta có: y’ = 3x2 + 6x + m2 txđ: D = R Hàm số có cực đại, cực tiểu Û y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt (0.25) Cõu 2 Cõu 3 : Phương trỡnh hoành độ giao điểm của ( H) và Ox (0.25) Cõu 4 : a) (0.25) b) ĐK: (1) (0.25) Cõu 5 : Gọi là tõm mặt cầu Gt (0.25) (0.25) (0.25) (0.25) Cõu 6: A + B C A/ B/ C/ H K I Từ giả thiết suy ra là chiều cao của lăng trụ. Gúc giữa cạnh bờn BB’ và mặt đỏy bằng gúc (0.25) ; (0.25) Ta cú AA’ // BB’ Suy ra Dựng tại K; tại I Ta cú Suy ra (0.25) A Vậy (0.25) Cõu 7: N M I C B K Phương trỡnh AK cú dạng: x + y + m =0 ( vỡ AK vuụng gúc MN) K thuộc AK nờn m = -3 Phương trỡnh AK : x + y – 3 = 0. I là giao điểm của AK và MN MN là đường trung bỡnh nờn I là trung điểm AK (0.25) B, C thuộc đường trũn (C): (x – 2)2 + ( y – 1)2 = 2 Phương trỡnh BC là: x – y – 1 = 0 Tọa độ B, C là nghiệm của hệ: Vậy A(0;3) ; B(1;0); C(3;2) hoặc A(0;3) B(3;2) C(1;0) (0.25) Cõu 8: Giải hệ phương trỡnh: Xột , D = R (0.25) f đồng biến trờn R. Vậy (0.25) Thay vào (2) (0.25) KL: nghiệm hpt: (0.25) Cõu 9: Áp dụng bất đẳng thức Cụsi, ta cú (0.25) Tương tự, ta cú Suy ra Vỡ nờn (1) (0.25) Xột hàm số với Ta cú Bảng biến thiờn: c 0 + – 0 1 (0.25) Dựa vào bbt ta cú với mọi(2) Từ (1) và (2) suy ra dấu đẳng thức xảy ra khi Vậy GTNN của P là đạt khi (0.25)
Tài liệu đính kèm: