ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 188 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số (1) , với là tham số thực. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi . Xác định để hàm số (1) cĩ ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác cĩ bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng . Câu II (2 điểm) 1.Giải phương trình tan4x +1 = . 2. Giải hệ phương trình sau: Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = Câu IV (1 điểm) Tính thể tích của hình chĩp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên ( SAB) vuơng gĩc với đáy, hai mặt bên cịn lạ cùng tạo với đáy một gĩc. Câu V (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ( với n 2), ta cĩ: ln2n > ln(n-1).ln(n+1) II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , tìm điểm thuộc trục hồnh và điểm thuộc trục tung sao cho và đối xứng với nhau qua đường thẳng . Câu VII.a (1 điểm) Tìm số hạng khơng chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của . Câu VIII.a (1 điểm) Giải bất phương trình log5(3+) >. 2. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho tam giác vuơng ở . Biết và đường thẳng đi qua điểm . Hãy tìm toạ độ đỉnh . Câu VII.b (1 điểm) Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết . ( là số chỉnh hợp chập của phần tử, là số tổ hợp chập của phần tử). Câu VIII.b (1 điểm) Cho hàm số . Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị hàm số đến hai đường tiệm cận của nĩ luơn là một hằng số. ----------------------------------Hết---------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Mơn thi : TỐN (ĐỀ 188) Câu Nội dung Điểm I (2điểm) 1.(1 điểm). Khi hàm số trở thành: TXĐ: D= Sự biến thiên: 0.25 0.25 Bảng biến thiên x - -1 0 1 + y’ 0 + 0 0 + y + 0 + -1 -1 0.25 Đồ thị 0.25 2. (1 điểm) Hàm số đã cho cĩ ba điểm cực trị pt cĩ ba nghiệm phân biệt và đổi dấu khi đi qua các nghiệm đĩ 0.25 Khi đĩ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 0.25 ; 0.25 0.25 II (2điểm) 1 ( 1 điểm) ĐK: cosx 0 sinx 1. Ta cĩ phương trình sin4x + cos4x = ( 2 – sin22x)sin3x ( 2 – sin22x)(1 – 2 sin3x) = 0 sin3x = ( do ( 2 – sin22x1) 0.50 3sinx – 4sin3x = . Thay sinx = 1 vào đều khơng thỏa mãn. 0.25 Vậy các nghiệm của PT là 0.25 2. (1 điểm) ĐK: x + y 0 Ta cĩ hệ 0.25 Đặt u = x + y + ( ) ; v = x – y ta được hệ : 0.25 Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( ) Từ đĩ giải hệ 0.5 III (1 điểm) Đặt x = Þ dx = - du Đổi cận: ; x = Þ u = 0 Vậy: I = 0.50 Vậy : 2I = = 0.50 IV (1 điểm) S H P C A B N j Dựng ° Ta có: và SH là đường cao của hình chóp. ° Dựng ° ΔSHN = ΔSHP Þ HN = HP. ° ΔAHP vuông có: 0.50 ° ΔSHP vuông có: ° Thể tích hình chóp 0.50 V (1 điểm) Với n = 2 thì BĐT cần chứng minh đúng 0.25 Xét n > 2 khi đĩ ln(n – 1) > 0 BĐT tương đương với: (1) 0.25 Hàm số f(x) = , với x > 2 là hàm nghịch biến, nên với n > 2 thì f(n) > f(n+1) . BĐT (1) được chứng minh. 0.50 VI.a (1 điểm) 0.25 Vectơ chỉ phương của là Toạ độ trung điểm của là 0.25 và đối xứng với nhau qua khi và chỉ khi . Vậy 0.50 VII.a (1 điểm) Số hạng tổng quát của là 0.50 Số hạng khơng chứa ứng với thoả mãn .Vậy số hạng cần tìm là 0.50 VIII.a (1 điểm) Lời giải: ĐK x > 0. Đặt t = log4x x = 4t, BPT trở thành log5(3 + 2t) > t 3 + 2t >5t . Xét hàm số f(t) = nghịch biến trên R và f(t) = 1 Nên bất phương trình trở thành: f(t) > f(1) t < 1, ta được log4x < 1 0 < x < 4 0.50 Pt tiếp tuyến của đồ thị tại là 0.50 VI.b (1 điểm) Đt đi qua và nên cĩ pt: 0.50 . Vì tam giác vuơng tại nên Suy ra Vậy 0.50 VII.b (1 điểm) Điều kiện .Ta cĩ: . Hệ số của là 0.50 Vậy hệ số của là 0.50 VIII.b (1 điểm) . Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho.(C) .Tiệm cận xiên: ; Tiệm cận đứng: 0.50 Khoảng cách từ đến tiệm cận xiên là: . Khoảng cách từ đến tiệm cận đứng là: .Ta cĩ: . Suy ra điều phải chứng minh 0.50
Tài liệu đính kèm: