ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Mơn thi : TỐN (ĐỀ 171) Câu 1 Cho hàm số: cĩ đồ thị ( ). Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) . Xác định m để đường thẳng (d): cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cĩ diện tích bằng (với O là gốc tọa độ). Câu 2 Giải hệ phương trình: Giải phương trình: . Câu 3 Tính tích phân sau: Tìm m để phương trình sau cĩ nghiệm: Câu 4 Cho hình chĩp tam giác S.ABC, trong đĩ , SC = a và ABC là tam giác vuơng cân đỉnh C, giả sử gĩc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chĩp S.ABC theo a và . Tìm để thể tích đĩ đạt giá trị lớn nhất. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn (C): . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 4. Câu 5 Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): , đường thẳng . Lập phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuơng gĩc với đường thẳng (d). Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 71 Câu Hướng dẫn Điểm Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1a Câu 1b Câu 2a Câu 2b Câu 3a Câu 3b +) TXĐ: D = R +) Tính được y’, KL khoảng đơn điệu, điểm cực trị, tiệm cận +) BBT: +) Đồ thị: +) PT hoành độ giao điểm: (*) có hai nghiệm PT +) Gọi A(x1; x1+ m), B(x2; x2+ m), với x1, x2 là các nghiệm PT (*). +) +) +) ĐK: +) Từ PT (1) ta có: xy = 4 +) Thế vào (2) ta có: x2–4x + 1 = 0 +) KL : Hệ có các nghiệm là : +) ĐK: sin4x0 +) PT +) Giải đúng các họ nghiệm +) KL: Kết luận đúng +) +) +) ĐK: +) PT +) Nếu , ta có PT trở thành : . PT có nghiệm +) Nếu , ta có PT trở 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5+0,5 0.25 0.25 0.25 Câu 4a Câu 4b Câu 5a Câu 5b thành : 36 – x = m. PT có nghiệm +) KL: hoặc +) Vẽ hình đúng +) +) Xét h/s suy ra Vmax = khi +) Đường tròn I(1; 2), R = 3. Đường thẳng cần tìm y = kx +) YCBT +) . Giao điểm của (d) và (P) là điểm A(15; 28; - 9) +) Đường thẳng (d’) cần tìm qua A nhận là VTCP +) Ta có: Do đó +) Aùp dụng BĐT B.C.S ta có: Từ đó ta có Dấu “=” xảy ra khi KL: minP = 2, khi Hết 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.75 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25
Tài liệu đính kèm: