Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 1 x x y . Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): 233 xxy biết tạo với đường thẳng d: 01 yx một góc 45 o . Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: 8)2()1( 2 zii zii )21( . b) Giải bất phương trình: 8)154()154( xx . Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân : . cos1 cos2 0 2 dx x x I . Câu 5 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có 4 đỉnh A(0; -2; 0), B( 3 ; 1; 0), C(- 3; 1; 0); D(0; 0; 2 2). Chứng minh ABCD là tứ diện đều. Viết phương trình tham số của đường vuông góc chung Δ của hai đường thẳng AB và CD. Câu 6 (1,0 điểm). a) Cho cot x =5. Tính A = 2cos2 x + 5sin x cos x + 1. b) Trong mặt phẳng cho 10 đường thẳng phân biệt 10,1, iai song song với nhau tường đôi một và 20 đường thẳng phân biệt 20,1, jb j cùng vuông góc với các đường thẳng ia . Số hình chữ nhật được tạo nên từ 50 đường thẳng trên. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác cân có AB = AC = a, góc BAC = 120 o . Góc giữa SC và (SAB) là o30 . Gọi I là trung điểm của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SB. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): .122 yx Gọi M thuộc đường tròn (C) sao cho từ M kẻ được các tiếp tuyến đến hai đường tròn (C1): .014622 yxyx và (C2): 02422 yyx tiếp xúc với đường tròn (C1) tại A, B và tiếp xúc với (C2) tại C, D thỏa mãn 24 114 22 CDAB . Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: 07)( 2 32 3773 722 642246 yx xy yyxyxx Câu 10 (1,0 điểm). Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn: xyyx 223 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: xy yxx yxP 2 2128 )(2 2 . - HẾT - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..; Số báo danh: . SỞ GD- ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT N.T.MINH KHAI THI THỬ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Tài liệu đính kèm: