Đề thi Thi học kì I – khối 8

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Thi học kì I – khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Thi học kì I – khối 8
Đề 01
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÁNH HƯNG
THI HKI – KHỐI 8
HỌ TÊN:	
MÃ SỐ:	
LỚP:	
SỐ CÂU ĐÚNG
ĐIỂM
	Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
 	 trắc nghiệm, học sinh chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với phương án trả lời đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
B
C
D
I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 1) Để khai báo hằng pi là 3.1416 , ta viết
Const pi : 3.1416 ;
Const pi = 3.1416 ;
Var pi : 3.1416 ;
pi = 3.1416 ;
 2) Writeln('69 div 9 = ', 69 div 9); 
Với trích đoạn câu lệnh trên, khi thực thi chương trình sẽ in ra màn hình là:
'69 div 9 = ' 69 div 9
69 div 9 = 69 div 9
69 div 9 = 6
69 div 9 = 7
 3) Trong pascal, khai báo tên biến nào sau đây không hợp lệ?
	A. Lop8 Pro	B. Lop8Pro 	C. Lop_8_Pro	D. Lop_8Pro
 4) Với N được khai báo kiểu dữ liệu là ký tự (char), em có thể thực hiện phép gán 
	A. N:= 'lop8'; 	B. N:= 1; 	C. N:= '1'; 	D. N:= a; 
 5) Dãy số 6789 thuộc các kiểu dữ liệu nào? 
	A. String, real; 	B. Integer, string; 	C. Integer, real; 	D. Char, integer; 
 6) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo biến là:
Const	
Var
Uses
program
7) Cho thuật toán sau
	Bước 1: S←0, i ←0
	Bước 2: i←i+2
	Bước 3: Nếu i<=n, S←S+i, Quay lại Bước 2
	Bước 4: Thông báo kết quả S, kết thúc thuật toán
Thuật toán trên mô tả tính: 
S = 2+4 + +n 	
S = 1+3 + +n 
S = 1+2 + +n 
Tất cả đều sai 
 8) Trong pascal, khai báo nào sau đây hợp lệ?
const hs:integer;
const hs:50;
var hs = 50;
var hs:integer;
9) Cú pháp dùng để khai báo biến là:
Var ; ;
Const : ;
Var : ;
Const ; ;
10) Cho X là biến số thực sau khi thực hiện lệnh gán X: = 6789.9476; 
	Để in ra màn hình như sau: X=6789.9 Hãy chọn lệnh đúng: 
Writeln(X); 
Writeln(X:4:1);
Writeln( 'X=', X:4:1);
Writeln( 'X=', Z:4:1); 
11) Cấu trúc câu điều kiện dạng đầy đủ:
if then ;
if then ; else ;
if then else 
if then else ;
12) x:=9; y:=6;
	z:=x;
	x:=y;
	y:=z;
Writeln(x, ' ', y );
Kết quả in ra màn hình là:
x y
y x
9 6
6 9
 13) Giá trị N ban đầu là 5, kết quả N sau khi thực thi câu lệnh dưới là bao nhiêu:
	if (87 mod 3 ) = 0 then N:=N*3;
0
5
10
15
 14) Thực hiện tuần tự câu lệnh : 
	n :=10 ;
	Writeln(‘1+3+5++ n = ’,2*n) ;
	Kết quả in ra màn hình : 
1+3+5++n = 2n;
2+4+6+ +10 = 10;
1+3+5++n = 20;
2+4+6+ +10 = 2n;
II/ TỰ LUẬN (3 điểm)
Viết chương trình tính chu vi, diện tích tam giác? (2điểm) 
Áp dụng thuật toán để tính tổng từ n = 2 đến m = 8 (1 điểm)
Bài làm
Chúc các em thi tốt !
Đề 02
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÁNH HƯNG
THI HKI – KHỐI 8 
HỌ TÊN:	
MÃ SỐ:	
LỚP:	
SỐ CÂU ĐÚNG
ĐIỂM
	Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
 	 trắc nghiệm, học sinh chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với phương án trả lời đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
B
C
D
I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 1) Giá trị N ban đầu là 69, kết quả N sau khi thực thi câu lệnh dưới là bao nhiêu:
	if (N div 3 ) = 10 then N:=N/3;
23
69
96
0
2) Kiểu dữ liệu String có độ dài bao nhiêu ký tự? 
255
128 
512 
256
3) x:=66; y:=88;
	z:=x;
	x:=y;
	y:=z;
Writeln(y, ' ', x );
Kết quả in ra màn hình là:
 88 66
y x
x y
66 88
4) Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khẳng định nào sao đây là đúng nhất
Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo.
Hằng và biến là hai đại lượng có thể thay đổi giá trị trong quá trình thực hiện
Hằng và biến không cần phải khai báo
Hằng là đại lượng mà giá trị không thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình, còn biến thì ngược lại. 
5) Cú pháp nào đúng dùng để khai báo ?
Var phidichvu = integer;
Const phidichvu = 8968;
Var phidichvu = 8866;
Const phidichvu : integer;
6) Cấu trúc câu điều kiện dạng thiếu:
if then ;
if then 
if then ; else ;
if then else ;
7) Trong pascal, khai báo tên biến nào sau đây không hợp lệ?
Bai tap
H12345
Lop8
Hoten_1
8) Thực hiện tuần tự câu lệnh : 
	n :=8 ;
	Writeln(‘2+4+6++ n = ’,3*n) ;
	Kết quả in ra màn hình : 
1+3+5++n = 24;
2+4+6+ +n = 24;
1+3+5++n = 3n;
2+4+6+ +n = 3n;
9) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo hằng là:
Const	
Var
Uses
program
 10) Writeln(' 88 mod 6 = ', 88 mod 6); 
Với trích đoạn câu lệnh trên, khi thực thi chương trình sẽ in ra màn hình là:
'88 mod 6 = ', 88 mod 6
88 mod 6 = 88 mod 6
88 mod 6 = 4
88 mod 6 = 14
11) Cho thuật toán sau
	Bước 1: S←1, i ←1
	Bước 2: i←i+2
	Bước 3: Nếu i<=n, S←S*i, Quay lại Bước 2
	Bước 4: Thông báo kết quả S, kết thúc thuật toán
Thuật toán trên mô tả tính: 
S = 2*4* *n
S = 1+3 + +n
S = 1*3* *n
S = 2+4 + +n 
12) Khai báo chương trình tính chu vi diện tích hình thang, em chọn cách khai báo: 
Var a,b,c1,c2,h,P,S: real; 	
Var a,b:integer;
c1,c2,h ,P,S: real;	
Var a,b,c1,c2,h:integer;
P,S: real;
Cả 3 đều đúng
13) Cho X là biến số thực sau khi thực hiện lệnh gán X: =12.41579; 
	Để in ra màn hình như sau: X=12.42 Hãy chọn lệnh đúng: 
	A. Writeln( 'X=', X:5:2); 	C. Writeln(X); 	
	B. Writeln(X:5);	D. Writeln( 'X=, X:5:2'); 
 14) Dãy chữ số 6789 thuộc kiểu dữ liệu nào? 
String 	
Integer
Real
Char 
II/ TỰ LUẬN (3 điểm)
Viết chương trình tính chu vi, diện tích hình thang? (2điểm) 
Áp dụng thuật toán để tính tích từ n = 4 đến m = 7 (1 điểm)
Bài làm
Chúc các em thi tốt !
Đề 01
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
X
B
X
X
C
X
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X
X
Viết chương trình tính chu vi, diện tích tam giác? (2điểm) 
Program tamgiac;	0.25
Uses crt;
Var a, b ,c :integer;	0.5
	S, P :real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap canh a = ’); readln(a);	
Writeln(‘Nhap canh b = ’); readln(b);	0.25
Writeln(‘Nhap canh c = ’); readln(c);	
Writeln(‘Nhap canh h ’); readln(h);	
S:= c*h/2;	0.5
P:= a + b + c;	
Writeln(‘chu vi hinh tam giac la ’, P:4:2);	0.25
Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la ’, S:4:2);	0.25
readln;
end.
Áp dụng thuật toán để tính tổng từ n = 2 đến m = 8 (1 điểm)
Bước
0
1
2
3
4
5
6
7
8
 i
0
2
3
4
5
6
7
8
9
I<=m
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Tổng
0
2
5
9
14
20
27
35
KT
	 Tổng = 35
Đề 02
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
X
X
X
X
X
X
X
B
X
X
X
C
X
D
X
X
X
Viết chương trình tính chu vi, diện tích hình thang? (2điểm) 
Program hinhthang;	0.25
Uses crt;
Var a, b ,c,d,h :integer;	0.5
	S, P :real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap canh a = ’); readln(a);	
Writeln(‘Nhap canh b = ’); readln(b);	
Writeln(‘Nhap canh c = ’); readln(c);	0.5
Writeln(‘Nhap canh d = ’); readln(d);	
Writeln(‘Nhap canh h ’); readln(h);	
S:= (a+b)*h/2;	0.5
P:= a + b + c + d;	
Writeln(‘chu vi hinh thang la ’, P:4:2);	
Writeln(‘Dien tich hinh thang la ’, S:4:2);	0.25
readln;
end.
Áp dụng thuật toán để tính tích từ n = 4 đến m = 7 (1 điểm)
Bước
0
1
2
3
4
5
 i
0
4
5
6
7
8
I<=m
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Tích
1
4
20
120
840
KT
Tích = 840
Ma Trận đề
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Các câu cho kiểm tra
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 9
Câu 11
Câu 2
Câu 7
Câu 8
Câu 10
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 2 Phần II
Câu 1 Phần II
Tổng số câu hỏi
7
7
1
0
1
Tổng số điểm
3.5đ
3.5đ
1 đ
0
2
% Điểm
35%
35%
10%
0 %
20%

Tài liệu đính kèm:

  • docde va mt de k8 2014 2015.doc